Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và băng 2/3 lần đồng?
A. Au.
B. Cr.
€. AI.
D. Ag.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O va Oz.
B. NaOH va H:.
C. NazO va Ho.
D. NaOH va O2.
Câu 3: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau da day?
A. CO>.
B. No.
C. CO.
D. CHa.
Câu 4: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C.CH2=CHCOOCH3.
D.CH:COOCHa.
Câu 5: Dun chat béo X véi dung dich NaOH thu được natri oleat và ølixerol. Công thức của X là
A. (Ci7H33COO)3C3Hs.
B.(C¡;H::COO)2C2H:.
€, (C¡7H::iCOO)2C2H:.
D. (CH:COO)a2CaH:.
Câu 6: Cho dung dich HCI vao dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. NaaS.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 7: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCOs.
B. Ca(HCOa)a.
Cau 8: Hop chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B.C:H:NH:.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2Hs.
Câu 9: Khi nâu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nồi lên là do:
A. phan ứng thủy phân cua protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phan tng mau cua protein.
D. su d6ng tu cua lipit.
Câu 10: Kim loại nảo sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A, Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
C. CrO3.
D. KoCrOs.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có mau luc tham?
A. CraOa.
B. Cr(OH)a.
Cau 12: Oxit nao sau day la khéng phai 1a oxit axit?
A, P20s.
B. CrOa.
Œ. COa.
D. Cr203.
Câu 13: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là
CHạ—— CH —CH—CH;ạ—— CH —CH;
n
A. cao su buna.
B. cao su buna-S.
C. cao su buna-N.
D. cao su isopren.
Câu 14: Poli(vinyl axetat) được tông hợp bang phản ứng trùng hop chat nao sau day?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. CH2=CH-COO-CHs3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. CH:-COO-CH=CH¡:.
D. CH›=C(CH›)-COO-CH¡ạ.
Cau 15: Kim loai nao sau day khéng khu duoc ion Ag* trong dung dich AgNO3 thanh Ag?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 16: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCI dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được
chât răn gôm
A. Cu.
B. CuCh; MgCh.
C. Cu; MgCh.
D. Mg; CuCl.
€. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?
A. Tinh bét.
B. Amilopectin.
Câu 18: Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Glucozo.
B. Chất béo.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo.
Câu 19: Đề làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng. người ta dùng
A. dung dich mudi an.
B. ancol etylic.
C. gidm an.
D. nước vơi trong.
Câu 20: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lay chat
ran thu duoc hoa tan vao nước và khuây đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
Câu 21: Hòa tan hỗn hợp g6m 0,27 gam bột AI và 2,04 gam bột AlaOa trong dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch X. Cho COa dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X:, nung X¡ ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đồi thu được chất rắn Xa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Xa là
A. 2,55 gam.
B. 2,31 gam.
C. 3,06 gam.
D. 2,04 gam.
Cau 22: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este cua amino axit. Số
chất phản ứng duoc voi dung dich HCI va dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23: Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi
trường kiềm là
A, 3.
B. 4.
C.5.
D. 2.
Câu 24: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46° (d = 0,8 g/ml) bằng phương
pháp lên men? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81%.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5 ml.
Câu 25: Biết COa chiếm 0,03% thê tích khơng khí, thể tích khơng khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh
quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là
A. 112.10” lít.
B. 448.10 lí.
C. 336.10” lít.
D. 224.10 lít.
Cau 26: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCT 0,20M. Mặt khác, 0,04
mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan. Công thức của X
là
A. HạNC›H›s(COOH)›.
B. HoNC3HeCOOH.
C. (H2N)2C2H3COOH.
D. (H2N)2C3HsCOOH.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyén chat va 1 giot
axit sunfÑric đặc vào ông nghiệm. Lặc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 70°C. Lam lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dich NaCl bio hòa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4 | ˆ ddNaCl
ES
kbdug dun sci
Thao tác tuần tự theo chiều mùi tên này
¥
L--]
dd HạS5O¿ đặc
Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch trong ông nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ông nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ông nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
Câu 28: Dãy gồm các ion có thể cùng tổn tại trong một dung dịch là
A. Ca’*, Cl, Nat, CO37.
B.,K*,Ba”,OH,CI.
C. AB*, SOu”, CT, Ba”.
D. Na', OH, HCOz,
K*.
Cau 29: Có 4 dung dich: natri clorua (NaCl), ruou etylic (C2HsOH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat
(K2SO4) déu c6 néng d6 0,1 mol/l. Dung dich chia chat tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. CoHsOH.
B. K›SOa.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 30: Cho các chất sau: ølucozơ, Íructozơ, saccarozơ, tĩnh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với
dung dich AgNO3/NH3 tao thanh Ag là:
A. saccarozo va glucozo.
B. saccarozo va xenlulozo.
C. glucozo va tinh b6t.
D. glucozo va fructozo.
Câu 31: Cho các nhận định sau:
(a) Fe”! oxi hố được Cu.
(b) Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxI hố thành 1on của nó.
(c) Ăn mịn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố học.
(d) Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
Số nhận định đúng là
A.2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 1.
Câu 32: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gôm: (COONa);, CH:CHO và C;H:OH. Công thức phân tử của X là
ÁA. C¿H¡oOa.
B. CeHsQx.
Œ. CsHsOa.
D. CsH;Oa.
Câu 33: Cho các chất: Cl›, Cu, HCI, AsNOa:. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO)a là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cau 34: Cho cac polime sau: polietilen, xenlulozo, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozo.
thiên nhiên là
A. 3.
W: www.hoc247.net
B. 2.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 4.
D. 1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Số polime
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 35: Dung dịch X gồm KHCOz IM và Na;COz 1M. Dung dịch Y gồm HạSO¿ 1M và HCI IM. Nhỏ từ
tty 100 ml dung dich Y vao 200 ml dung dich X, thu duoc V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH); tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
€. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
C. 3.
D. 5.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AI vào dung dịch HCI.
(b) Cho AI vào dung dịch AgNOa.
(c) Cho Na vào HO.
(đ) Cho Ag vào dung dịch HaSỊ¿ lỗng.
(e) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3.
(g) Nhỏ dung dịch NazCOa vào dung dịch BaCb.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B.2.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(b) Trong các chất: Al(OH)s, AI, KHCO:, KCI, ZnSO¿ có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhơm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(d) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,...
(e) Nhơm và hợp kim có ưu điểm là nhẹ, bền đói với khơng khí và nước nên được dùng là vật liệu chế tạo
máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
Số phát biểu đúng là
A, 3.
B. 2.
Œ. 5.
D. 4.
Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O va BaO vào nước dư thu được 0,06 mol
Ha (ở đktc) và dd Y. Khi sục từ từ khí CO; vào dd Y thì thì mối liên hệ giữa số mol CO› phản ứng và số
mol kết tủa BaCOa được thể hiện ở đồ thị dưới đây :
nBaCO:
nC0:-
0,08
¢
0.12
Gia tri cua m la
A. 11,84.
B. 12,52.
C. 9,76.
D. 11,28.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với Ha (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(b) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
(c) Một số amino axit được dùng phổ biến trong đời sống hàng ngày như muối mononatri của axit glutamic
dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mình chính hay bột ngọt), axit glutamic là thuốc hỗ trợ thân kinh...
(d) Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)›s tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.
(e) Chất béo được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hop....
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(g) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. Nó là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng và cung
cấp một lượng đáng kề năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4.83 mol Oo, thu được 3,42 mol CO? va 3,18
mol H;O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của
blà
A. 60,36.
B. 57,12.
C, 54,84.
D. 53,16.
C, Os.
D. Cr.
DE THI SO 2
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. W.
B. Pb.
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tn hồn là
A. Sr, K.
B. Be, Al.
C. Ca, Ba.
D. Na, Ba.
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
Œ. Cát.
D. Thạch cao.
Câu 4: Xà phịng hóa CaHsCOOC;H; trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A, CoHsONa.
B. HCOONa.
C. CeHsCOONAa.
D. CoHsCOONa.
Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CoH2COOC?Hs.
B. CH3COOCHs.
C. CoHsCOOCH3.
D. CH3COOC2Hs.
Câu 6: Cho dung dich HCI va dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, hắc. Chất X là
A. NaHSOs3.
B. NaOH.
€. NaHCOa.
D. NaCl.
Câu 7: Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phân là:
A. NaaPOa.
B. NaHCOa.
C. NaOH.
D. NaCl
Cau 8: Cac chat sau, chat nao khéng phan tng v6i Cu(OH)> 6 diéu kién thuong?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C, Ala-Ala.
D. Saccarozo.
Câu 9: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nảo sau đây?
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong. — D. Giấmăn.
Cau 10: X là kim loại hoạt động mạnh, khơng thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua
của nó. Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 11: Oxi nào sau đây tác dụng với HO tạo hỗn hợp axit?
A. SOa.
B. CrOa.
C. P2Os.
D. SOs.
C. CrO.
D. CrO3.
C. cao su buna.
D. to olon.
Cau 12: Oxit nao dudi day thudc loại oxit bazo ?
A. Cr203.
B. AlO3.
Câu 13: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE.
B. PVC.
Câu 14: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
NÑ —
[CH;]¿——N ——C
A. to nilon-6.
—
[CH)]4 —C
B. to nilon-7.
C. to nilon-6,6.
D. to olon.
Câu 15: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chang may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. Nước.
Cau 16: Bot kim loại X tan hồn tồn trong dung dịch HNO: lỗng, khơng có khí thốt ra. X có thé la kim
loai nao?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 17: San pham cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. saccarozo.
B. fructozo.
C. xenlulozo.
D. glucozo.
Câu 18: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn.
B. mật mía.
Œ. mật ong.
D. đường kính.
Câu 19: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca” và C1?
A. Ca(OH):.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 20: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm FezOx và Cu vào dung dịch HCI, thu được dung dịch Y chứa hai chất
tan và còn lại 16,32 gam chất răn. Cho dung dich AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được m gam chat ran.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 124.
B. 118.
C. 108.
D. 112.
Câu 21: Nông độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam HO là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
Cau 22: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, phenol (CeHsOH). Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 2.
B.5.
Cau 23: Cho day gdm
C. 4.
D. 3.
các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chat
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cau 24: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa, đun nóng, thu được
21,6 gam Ag. Giá trị m là
A. 16,2.
B.9.
C. 18.
D. 36.
Câu 25: Xenlulozo trinitrat là chat dé chay va nỗ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thê
tích axit nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần đề sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất
đạt 90%.
A. 40,63 lít.
B. 7,86 lit.
C. 36,5 lit.
D. 27,72 lit.
Câu 26: Đốt cháy hồn tồn một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO», 12,6 gam
HaO và 69,44 lit khí Na (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm No va O2, trong đó oxi chiêm 20% thể tích
khơng khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
W: www.hoc247.net
B.5.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 3.
D. 2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27: Đốt mơi sắt chứa kim loại M cháy ngồi khơng khí rồi đưa vào bình đựng khí CO; (như hình vẽ).
Thầy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO¿.
Bìa cứng
ee
¬——— 2
i
Khi CO,
Kim loai M la
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
Cau 28: Cho phan tmg hoa hoc: NaOH + HCl ——>» NaCl + H20. Phan tng hoéa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3——-» NaoCO3 + H20.
B. 2KOH + FeCl——> Fe(OH), + 2KCI.
C. KOH
D. NaOH
+ HNO3:——>
KNO3
+ H20.
+ NHaCl
——>
NaCl +
NH;
+ H20.
Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất điện l¡?
A. NaNOs.
B. KOH.
C. CoHsOH.
D. CH3;COOH.
Câu 30: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất răn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh. Y là loại đường pho bién nhat, cd trong nhiéu loài thuc vat, co nhiéu nhat trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. saccarozo va fructozo.
B. xenlulozo va saccarozo.
Œ. tinh bột và glucozơ.
D. tính bột và saccarozơ.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây
thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
(b) Nói thành kẽm với vỏ tàu thuỷ băng thép thì vỏ tàu thuỷ được
(c) Đề đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn
(d) Các thiết bị máy móc băng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở
xát bên trong, để trong khơng khí ẩm thì
bảo vệ.
mịn điện hố.
nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hố
học.
Số phát biêu đúng là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Khi xà phịng hóa triglixerit X băng dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
ølixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Cho dãy các chất: CraOa, Fe;Ou, NaoCOs3 va Fe(OH)3. $6 chat trong dãy tác dụng được với dung
địch H:aSƠ¿ loãng là
A. |.
Cau
B. 2.
34:
Cho
cac
polime:
C. 3.
policaproamit,
D. 4.
poli(phenol-fomandehit),
poli(hexametylen—adipamit),
poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
W: www.hoc247.net
B. 2.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 3.
D. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 35: Cho 200 ml dung dich Ba(OH)2 0,1M vao 300 ml dung dich NaHCO; 0,1M, thu duoc dung dich
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCI 0,25M vào X dén khi bat dau c6 khi thốt ra thì hết V mI. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
C. 6.
D. 3.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Zn vao dung dich AgNO3;
(b) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO4)a;
(c) Cho Na vào dung dịch CuSƯ¿;
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(e) Cho Mg du vao dung dich FeCl.
(g) Cho Zn vao dung dich FeCl (du).
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4.
B. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp AlaOa và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(b) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(c) Sục khí COa vào dung dịch NaAlO› đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)s đều khơng bị phân hủy.
(e) Đề làm mắt tính cứng vĩnh cứu của nước có thể dùng dung dich Ca(OH)».
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H;SOx a mol/lít và
Ala(SOa)s b mol/lít. Đồ thị dưới đây mơ tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)a vào số mol NaOH đã
dùng:
" Al(OH);
“4b
14a PNuom
Tỉ số ; gan gia tri nào nhất sau đây?
A. 1,7.
B. 2,3.
Œ. 2,7.
D. 3,3.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ
phẩm....
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đồi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc khơng làm đổi màu.
(d) Khi nâu canh cua thì thây các mảng “riêu cua” nồi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol COa và 1,275 mol HạO. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Bra trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.
DE THI SO 3
Œ. 23,35.
D. 22,15.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy
quỳ tím là
A. Be.
B. Ba.
Œ. Zn.
D. Fe.
C. silic.
D. sat.
Câu 3: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A, OXI.
B. cacbon.
Cau 4: Hop chat X có cơng thức câu tạo. CHạCHaCOOCHa. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 5: Khi thủy phan chat nao sau day sé thu duoc glixerol?
A. Este no, đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo.
Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H›SO¿ loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. NadS.
D. CuS.
Cau 7: Chat nao sau day bi hoa tan khi phan tmg với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO.
B. CuO.
Œ. Fe›Oa.
D. AlaOa.
Câu 8: Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. amoniac.
B. kali hidroxit.
C. anilin.
D. lysin.
Cau 9: Hop chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B.C›H:NH:.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2Hs.
Cau 10: Quang boxit duoc dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
C. CrQ3.
D. KoCrOs.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. CraOa.
B. Cr(OH)a.
Câu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,... trong
đó hàm lượng cacbon chiễm
A. từ 2% đến 6%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 6%.
Câu 13: Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. polietilen.
B. poli (vinylclorua).
€. cao su lưu hóa.
D. amilopectin.
Câu 14: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là
CCCH,——CH=CH—— CH,
A. cao su buna.
W: www.hoc247.net
B. cao su buna-S.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. cao su buna-N.
D. cao su isopren.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Điện phân dung dịch nảo sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu
điện phân)
A. Cu(NOa).
B. FeCl›.
C. K2SOu.
D. FeSOa.
Cau 16: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCI, Cu(NOa)›s, HNO;: (đặc, nguội). M là kim loại
nào dưới đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 17: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozo.
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
Câu 18: Tính bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng ngưng.
Œ. hòa tan Cu(OH)›.
D.tráng sương.
Câu 19: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. Na3POu.
Œ. Ca(OH)›.
D. HCI.
Câu 20: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dich HNO; du, thu duoc 1,344 lit
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84.
B.4,78.
C. 5,80.
D. 6,82.
Câu 21: Hòa tan hỗn hợp Na va K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H; (đktc). Thể tích
dung dịch HCI 0,1M cần dùng để trung hịa X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 22: Cho cdc chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung
địch NaOH lỗng, nóng là
A.4.
B.2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; xenlulozơ; glyxylalanin; to nilon-6,6. Số chất trong dãy
bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là
A. 3.
B.4.
C.5.
D. 2.
Câu 24: Lên men m gam slucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4.48 lứ COa. Giá trị của
m là
A. 36,0.
B. 18,0.
Œ. 32,4.
D. 16,2.
Câu 25: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozo trong dung dịch axit HaSO¿ loãng (hiệu suất phản ứng thủy
phan dat 80%), thu duoc dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bang dung dịch NaOH rồi thực hiện phản
ứng tráng bạc (băng AgNOs trong NHa) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là:
A. 34,56.
B. 86,4.
C. 121,5.
D. 69,12.
Câu 26: Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dich HCl 1M, thu duoc dung dich X. Dé tac dung
hết với các chât trong X cần vừa đủ V lít dung dich NaOH
1M duoc dung dich Y. C6 can can than Y duoc
m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là
A. 0,32 và 23,45.
B. 0,02 và 19,05.
C. 0,32 va 19,05.
D. 0,32 va 19,49.
Câu 27: Đèn cơn trong phịng thí nghiệm (được mơ tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho q
trình đun nóng dung dịch, nung chất răn. Chỉ ra thao tác sai khi đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn côn:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Khi đun, phải hơ qua ông nghiệm để ống giãn nở đều.
B. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bắc đèn cơn.
C. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào chỗ nóng nhất của ngọn lửa đèn cơn, tức là vị trí 2/3 của ngọn lửa từ
dưới lên.
D. Khi đun nóng cân lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía khơng có người.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
Œ. Dung dịch rượu.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 29: Phương trình H" + OH ——>
A. NaOH + NaHCOa———>
Œ. H:SO¿ + BaCl——>
HO là phương trình 1on thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
NazCOa + H›O.
BaSOx + 2HCI.
B. NaOH + HCl ——>» NaCl + H20.
D. 3HCI + Fe(OH)a——>
FeC]; + 3HaO.
Câu 30: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
khơng ngọt băng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là:
A. fructozo va xenlulozo.
B. glucozo va tinh bot.
C. glucozo va xenlulozo.
D. fructozo va tinh bột.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nói một dây AI với một dây Fe rồi để trong khơng khí âm.
(b) Cho từng giọt dung dịch Fe(NOa)› vào dung dịch AgNOa.
(c) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(d) Quan soi day đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hóa học là
A. 2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 1.
Câu 32: Số este có cơng thức phân tử CzH¡oOa mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được
axit fomic la
A. 5.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 33: Cho các chất sau: FeSO¿, Fe(NOa)z,CrCla, CrCla. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo
thành kết tủa là
A. 4.
B.2.
Œ. 3.
D. 1.
Cau 34: Cho cac to sau: to axetat, to capron, to nitron, to nilon-6,6; to enang, to lapsan. Số tơ thuộc loại
tơ poliamit là
A. 1.
W: www.hoc247.net
B. 3.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 4.
D. 2.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 35: Sục khí COa từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH); 0,5M, thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất răn. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
Cau 36: Thuc hién các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)›.
(c) Cho dung dich NaOH du vao dung dich AICI.
(d) Sục khí CO; đến dư vào dung dich Ca(OH).
(e) Cho dung dịch HCI dư vào dung dịch NaAlO:.
(g) Cho FeC]a vào dung dịch AgNOa.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.2.
B.3.
Œ. 5.
D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCOa' và SOu7” hoặc CT là nước cứng toàn phân.
(b) Thạch cao nung (CaSOa.2H¿O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, cdc ion Ca**, Mg”* sé bi hap thu và được trao đổi ion H†
hoặc Na”.
(đ) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNOa
đặc, nguội hoặc Ha2SO¿ đặc, nguội.
(e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thê lập phương tâm khối.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C.5.
D. 4.
Câu 38: Sục V lít khí COa (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH); và KOH, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn băng đơ thị sau:
'
0
i
a
i
2.34
0,33
>
i
X
Giá trị của V bằng bao nhiêu đề thu được kết tủa cực đại?
A. 2,24
B. 2,24
C. 2,24<
V < 5152.
D. 2,24<
V <5376.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột va xenlulozo đều cho mot loai monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yéu do glucozo gay ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(g) Các chất (C17H33COO)3C3Hs,
(Ci1sH31}COO)3C3Hs 1a chat béo đạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Thủy phân hồn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo
sôm axit oleic va axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam Oo, thu được 75,24 gam COz. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br› IM. Giá trị của V có thể là
A. 120.
B. 150.
DE THI SO 4
C. 180.
D. 200.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng băng 2,7 gam/cm” và có màu trắng bạc?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
Câu 2: Kim loai nao sau day c6 cau hinh electron 16p ngoai 14 3s!?
A, Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giây quỳ chuyền sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giây quỳ mất màu.
D. Giây quỳ không chuyên màu.
Cau 4: Este X mach hé co céng thirc phan tu C3H4O2. Vậy X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn triolein băng dung dịch NaOH, thụ được glixerol và chất hữu cơ X. Chất
X 1a
A. Ci7H33COONa.
B. Ci7H3sCOONa.
C. C;7H33COOH.
D. C¡;H2sCOOH.
Câu 6: Chat nao sau day tac dung duoc véi dung dich HCI?
A. MgCh.
B. BaCh.
C. Al(NO3)3.
D. AI(OH)a.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCI dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)>.
B. Na2COs.
C. K2SOu.
D. Ca(NO3)>.
Câu 8: Trong mơi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)p.
B. Cu(OH)>.
C. KCI.
D. NaCl.
Câu 9: Dé chtrng minh tinh luGng tinh ctia NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tac dung véi:
A. HCI, NaOH.
B. Na›COa, HCI.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
Câu 10: Bình chứa làm băng chat X, khơng dùng dé đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thay tinh.
B. sat.
C. nhôm.
D. nhựa.
Câu 11: Dùng lượng dư dung dịch nảo sau đây để tách lây Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCI.
B. Fea(SO+)a.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Oxit nao sau day tac dung voi dung dich HCI sinh ra hon hop muéi?
A. AbO3.
B. FesOa.
C. CaO.
D. Na:O.
Câu 13: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là
ch
— CH, +
n
A. polietilen.
B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 14: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Xenlulozo.
B. Polistiren.
Œ. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 15: Dãy gồm các kim loại được điều chế băng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba.
B. Ca, Ni, Zn.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Fe, Cr, Cu.
Câu 16: Kim loại X tác dung với H›SO¿ loãng cho khí Ha. Mặt khác, oxit của X bị Ha khử thành kim loại
ở nhiêt đô cao. X là kim loa1 nào?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí COa và
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CoHsOH.
Câu 18: Đường mía, đường phèn có thành phân chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozo.
B. Mantozo.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
Câu 19: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
ÁA. Na;COa.
B. (NHa)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm các chất FesOa, AlaOs, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí Hạ dư qua X nung
nóng,
thu được hỗn hợp răn Y. Cho Y vào dung dich HCI du, thu duoc m gam mudi va 3,36 lit H> (dktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40,70.
B.42,475.
Œ. 37,15.
D. 43,90.
Cau 21: Cho 7,8 gam K vào 192,4 gam nước, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam dung dịch. Giá
trị của m là
A. 198.
B. 200.
Œ. 200,2.
D. 203,6.
Câu 22: Cho dãy các chat: HCOONHa, (CH3NH3)2CO3, CHs3COOH, HxNCH2CONHCH(CH3)COOH. S6
chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCI là
A.4.
B.2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH)› là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam.
B. 184 gam.
C. 276 gam.
D. 92 gam.
Câu 25: Khi cacbonic chiém 0,03% thé tích khơng khí. Muốn tạo 500 gam tỉnh bột thì cần bao nhiêu lít
khơng khí (đktc) để cung cấp đủ COa cho phản ứng quang hợp?
A. 1382716 lit.
B. 1382600 lit.
C. 1402666 lit.
D. 1482600 lit.
Cau 26: X là một amino axit no (phân tử chỉ có I nhóm —NH; và | nhóm —COOH).
Cho 0,03 mol X tac
dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng
đem cô cạn thu được 6,635 gam chất răn Z. X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Phenylalanin.
Câu 27: Đèn cơn trong phịng thí nghiệm (được mơ tả như hình vẽ) khơng có tác dụng nảo sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Dun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.
B. Thắp sáng phịng thí nghiệm.
C. Nung chat rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.
D. Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH...
Câu 28: Cho phản ứng sau: Fe(NO,), + X———>Y +KNO,. Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCh.
B. K›aSƠa, Fea(SOa).
Câu 29: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
B. NaHSO¿.
Câu
30: Thủy phân
đisaccarit X, thu được
C. KOH, Fe(OH)s.
D. KBr, FeBr.
C. NaCl.
D. Na2SOu.
2 monosaccarit
Y, Z. Ơxi hóa Y hoặc Z băng
dung
dịch
AgNOz/NHg, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:
A. saccarozo va axit gluconic.
B. saccarozo va amoni gluconat.
C. tính bột va glucozo.
D. glucozo va fructozo.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Đốt bột AI trong khí O›.
(2) Cho lá kim loại AI nguyên chất vào dung dịch HNO: loãng, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí C]›.
(4) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HaSƠ¿ lỗng.
Số thí nghiệm mà kim loại bi ăn mịn hố học là
A.4.
B.3.
Œ. 2.
D. 1.
Câu 32: Chất X có cơng thức phân tử là CzHsOa. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm
XI (C;HzONa): X: (CHO;Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức câu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 33: Cho các chất sau: Cr(OH)a, CaCOa, Al(OH)a và AlaOa. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCI,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cau 34: Cho các polime sau: polistiren, amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat),
teflon. Số polime có thành phần ngun tơ giống nhau là
A. 5.
B. 3.
Œ. 4.
D. 2.
Câu 35: Sục từ từ V lít khí CO; (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)a
0.4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất
của V là
A. 3,136.
W: www.hoc247.net
B. 12,544.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 14,784.
D. 16,812.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vao dung dich Fe2(SOa)3 du;
(b) Suc khi Clo vao dung dich FeCl;
(c) Dẫn khí Hạ dư qua bột CuO nung nóng:
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO¿ đư;
(e) Điện phân dung dịch CuSO¿ với điện cực trơ;
(g) Cho dung dich AgNO3 tac dung voi dung dich Fe(NO3)2 du.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B.2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dân theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
(c) NaOH
là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút âm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng
nhiệt lớn.
(d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCOa.MgCOa.
(e) Nước cứng làm hồng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B.2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38: Dẫn từ từ đến du khi CO2 vao dung dịch Ba(OH)›. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thê tích khí CO tham gia phản ứng (x lít, ở điều kiện tiêu chuẩn) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá
trị của m là
y
4m†---------~-~--~===~~~===z TA.
aha
<<
0
A. 19,70.
:
:
am)
1273.56)
x
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tỉnh bột.
(d) Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)a cho hợp chất màu tím.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(g) Đề phân biệt da thật và da giả làm băng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol Oa, thu được 3,14
mol HạO. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, (°), thu được hỗn hợp Y. Dun nong Y voi
dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
DE THI SO 5
Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H;SO¿ loãng?
A. Fe3Qu.
B. FeaOa.
Œ. FeC].
D. Fe(OH)a.
Câu 2: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố
X. Nguyên tố X là
A. Fe.
B. Cu.
C. S.
D. P.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Anilin.
D. Axit glutamic.
Cau 4: Phuong trinh ion rut gon khong dung là
A. H* + HSO3> H20 + SO¿.
B. Fe** + SOu—
FeSOa.
C. Mg?+ + CO37> MgCOs.
D. NH.
+ OH —
NH;
+ H20.
Câu 5: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. glixerol.
C. phenol.
D. este đơn chức.
Câu 6: Chất nào sau đây không tac dung duoc véi Hp (t°, Ni)?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Buta-1,3-dien.
D. Butan.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCOa bám vào âm đun nước?
A. Muỗi ăn.
B. Côn.
C. Nước vôi trong.
D. Giâm ăn.
Câu 8: Ở điều kiện thích hợp, Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch axit X và giải phóng khí khơng màu,
mùi hắc. Axit X là
A. HNOa.
B. HBr.
C. H2SOu.
D. HCL.
Cau 9: Thuy phan este HCOOC2Hs trong m6i trudng axit, thu được axit có có tên gọi là
A. axit propionic.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. axit butiric.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X 1a
A. Ca.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 11: Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch (lỗng) chứa chất X, khơng thấy giải phóng khí. Chất X
có thê là
A. HNOs.
B. HCL.
C. H2SO..
D. KHSO¿.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Zn.
W: www.hoc247.net
B. Li.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải q dung dịch
Pb(NO2)z thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
A. HCI.
B. SO¿.
C. HS.
D. NH.
Câu 14: Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit, nhưng không bị thủy phân trong môi trường
kiêm?
A. Saccarozo.
B. Triolein.
C. Protein.
D. Metyl fomat.
Cau 15: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. MgSOa.
B. CuSOa.
C. Ab(SO4)3.
D. ZnSQa.
C. Na2CO3.
D. Na¿O.
Câu 16: Chất nào sau đây dé bị nhiệt phân?
A. NaOH.
B. NaHCOs3.
Cau 17: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Glucozo.
B. Mantozo.
C. Fructozo.
D. Saccarozo.
Câu 18: Hop chat nao sau day vira tac dung véi dung dich HCI vừa tác dụng với dung dich NaOH?
A.
Câu
A.
Câu
Al(NO3)3.
B. Al(OH).
C.
19: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước
NaCl.
B. Ba(OH)>.
C.
20: Polime nảo sau đây khi đốt cháy khơng sinh ra
NaAlO¿.
D. Ba(AlO2)a.
có tính cứng tạm thời?
HCL.
D. Zn(OH)¿.
Na?
A. To olon.
B. To axetat.
C. To tam.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 21: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH);, tạo thành dung dịch màu
xanh thẫm. Giá trị của m là
A.
Câu
dịch
hợp
0,98.
B. 1,47.
C. 3,92.
D. 1,96.
22: Cho 1 ml dung dich AgNO3 1% vao ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
NHạ 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn
ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. glixerol.
B. andehit fomic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được 3.36 lít khí Na (đktc). Mặt
khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCI. Giá trỊ của a là
A. 0,150.
B. 0,075.
C. 0,225.
D. 0,300.
Câu 24: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng
CO; sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120
B. 70.
C. 150
D. 90
Câu 25: Bộ dụng cụ chiết dùng đề tách hai chất lỏng X, Y được mơ tả như hình vẽ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hai chất X, Y tương ứng là
A. nước và dâu ăn.
B. benzen và nước.
C. axit axetic và nước.
D. benzen va phenol.
Câu 26: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu
duoc 0,84 gam Fe va 0,02 mol khí CO;. Công thức của X
và giá trị của V lần lượt là
A. Fe203 và 0,448.
B. FeO va 0,224.
C. Fe3O4 va 0,224.
D. Fe30z va 0,448.
Câu 27: Nông độ phan tram cia dung dich thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H20 1a
A. 4,99%,
B. 5,00%.
Œ. 6,00%.
Câu 28: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dich CuSO
D. 4,00%.
0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và m gam chất răn Y. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 0,64.
Œ. 3,84.
D. 1,68.
Cau 29: To nao sau day là tơ nhân tạo?
A. To lapsan.
B. To visco.
C. To nilon-6.
D. To nilon-6,6.
Câu 30: Hap thu hoan toan 0,672 lit khi CO2 (dktc) vao 1 lit dung dich g6m NaOH 0,025M va Ca(OH)»
0,0125M, thu duoc x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,00.
B. 2,00.
C. 0,75.
D. 1,25.
Câu 31: Phat biéu nao sau day sai?
A. Dung dich NaOH tác dụng với lượng dư khí CO: tạo thành muối axit.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCOa, thu được kết tủa trăng.
C. Một vật băng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí âm bị ăn mịn điện hóa.
D. Kim loại Na khử được ion Cu** trong dung dịch muối.
Câu 32: Thí nghiệm nao sau day tao ra hop chat săt(I)?
A. Cho dung dịch FeSO¿ tác dụng với dung dịch HNOa.
B. Cho Fe vào dung dịch HaSÒ¿ đặc, nguội.
Œ. Cho Fe vào dung dịch CuSa.
D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.
Câu 33: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), to visco, poliisopren, nhua
novolac. Số polime có câu trúc mạch phân nhánh là
A. 5.
B. 3.
Œ. 4.
D. 2.
Câu 34: Cho các chất sau: ølucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi
trường axIt là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. ølucozơ và tĩnh bột.
B. xenlulozo va tĩnh bột.
C. glucozo va fructozo.
D. xenlulozo va glucozo.
Cau 35: Phat biéu nao sau đây không đúng?
A. Metylamin 1a chat khí, mùi khai khó chịu.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.
C. Thuy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.
D. Có thể rửa sạch lọ đựng anilin băng dung dịch HCI và nước.
Câu 36: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 va RCO vao dung dịch HaSO¿ loãng, thu được 4.48 lít
khí CO; (đktc), chất răn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng khơng đổi, thu được
chat ran Z và 11,2 lít khí COa (đktc). Khối lượng của Z là
A. 84,5 gam.
B. 80,9 gam.
C. 92,1 gam.
D. 88,5 gam.
Cau 37: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol COa và 1,275 mol HạO. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Bra trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 22,15.
B. 20,60.
Œ, 23,35.
D. 20,15.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dich AgNO3 vao dung dich HCL.
(b) Cho Ba(OH)2 vao dung dich KHCO3
(c) Cho hỗn hợp Cu, FezOx tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCI loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO2);
(e) Cho Ba(OH)› dư vào dung dịch Ala(SO¿)a.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất răn là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 39: Hòa tan hết 15,755 gam kim loai M trong 200 ml dung dich HCI 1M, cé can dung dich sau phan
ứng thu được 23,365 gam ran khan. Kim loại M là
A. Ba.
B. Na.
C. AI.
D. Zn.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vơi trong thây có kết tủa xuất hiện.
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(c) Nếu nhỏ dung dịch la vào lát căt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(đ) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dé tan trong nước.
(e) Có thể dùng nhiệt đề hàn và uốn Ống nhựa PVC.
Số phát biêu đúng là
A.2.
W: www.hoc247.net
B. 3.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 4.
D. 5.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 20