Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai_8_Dan_so_nuoc_ta_0180ec579f

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 23 trang )



NGỒI
ĐÁNH
BẮT

NHÂN
DÂN
VÙNG
VEN
BIỂN
CỊN
SẢNLỢI
XUẤT
GÌ?TẾ
CON
LOẠI
SƠNG
ĐẤT
NÀO
DÀI,
CHỈ

NHIỀU


MIỀN
NHÁNH,
NÚI
MANG
CAO?


LẠI
VỚI
NHIỀU
8
CHỮ
NGUỒN
CÁI
KINH
SƠNG
NGỊI
NƯỚC
TA
MÙA
KHƠ
LƯỢNG
NƯỚC
THẾ
NÀO?
VỚI
6
TÊN
VÙNG
BiỂN
NƯỚC
TA

GÌ?TỈNH
VỚI
8NÀO?
CHỮ

CÁI
CON
MỘT
8 CHỮ
RỪNG
NGẬP
MẶNMANG
SỐNGTÊN

VÙNG
ĐẤTVỚI
VỚI CÁI?
7 CHỮ CÁI
VỚISƠNG
7CỊN
CHỮNÀO
CÁI
KHÁC
GỌI


?
VỚI
11
CHỮ
CÁI.
CHỮ CÁI

V E N B I


Ể N

T H Á I B Ì N H
H Ệ T H Ố N G S Ô N G
CẢ LỚP ĐỒNG THANH VỚI DỊNG CHỮ TRẮNG 3 LẦN

Í T N ƯỚ C

B I Ể N Đ Ô N G
P H E RA L Í T
L À M M U Ố I


Địa lí
1. Dân sớ.
STT

1
2
3
4
5
6

Tên nước
In-đơ-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma

Ma-lai-xi-a

DÂN SỚ NƯỚC TA
Sớ dân
(Triệu người)

273,5
109,5
97,3
69,7
54,5
32,3

STT

7
8
9
10
11

Tên nước
Cam-pu-chia
Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây

Số dân
(Triệu người)


16,7
7,2
5,8
1,3
1,2

Bảng số liệu dân số các nước Đông Nam Á năm 2019


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
1. Dân sớ.
* Đọc bảng sớ liệu trên và TLCH:
- Năm 2019 , nước ta có dân số là bao nhiêu?
+ Năm 2019 dân số nước ta là 97,3 triệu người.
- Nước ta có sớ dân đứng thứ mấy trong số các nước Đông
Nam Á?
+ Nước ta có sớ dân đứng thứ ba trong sớ các nước Đơng
Nam Á sau In-đơ-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
- Em có nhận xét gì về đặc điểm dân sớ Việt Nam?
+ Nước ta có dân sớ đơng.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
1. Dân sớ.
- Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân sớ lại

thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
2. Gia tăng dân sớ
- Biểu đồ thể hiện dân số của
nước ta những năm nào? Cho
biết dân nước ta từng năm?
* Năm 1999 là 579,9 triệu người.

Triệu
80
người
60

* Năm 2009 là 87,9 triệu người.
* Năm 2019 là 97,3 triệu người.
- Ước tính trong vịng 20 năm
qua mỗi năm tăng thêm bao
nhiêu người ?
* Ước tính trong vòng 20 năm
qua mỗi năm tăng thêm hơn 1
triệu người.
- Em rút ra điều gì về tớc độ gia
tăng dân số của nước ta?
* Dân số nước ta tăng nhanh.


97,3
87,9

79,9,
7

40
20

1999
2009
2019 Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
1. Dân sớ.
- Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân sớ lại
thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân sớ
Dân sớ nước ta tăng nhanh, bình qn mỗi năm
tăng thêm khoảng trên một triệu người.
Năm 2018

Năm 2019

Dân số nước ta


96 963 958

97 442 805

Dân số Hà Tĩnh

1 288 866

1 478 000


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
1. Dân sớ.
* Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân sớ lại
thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân sớ.
* Dân sớ nước ta tăng
nhanh, bình qn mỗi năm
tăng thêm khoảng trên một
triệu người.
* Hậu quả của việc gia tăng
dân số.


Hậu quả của việc gia tăng dân số.

Điều kiện sống và sinh hoạt gặp nhiều khó khăn,
thiếu thớn.



Quá tải trong các bệnh viện, trường học và trong giao thông


Tàn phá rừng gây ảnh hưởng đến môi trường và khí hậu


Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, mất trật tự xã hội.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.

* Hậu
quả
của
việc
gia
tăng
dân
sớ.

Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến
cuộc sớng nghèo đói, khổ cực, …
Quá tải đường xá, trường học, bệnh viện…
không đảm bảo an toàn giao thông, chất
lượng y tế, giáo dục không đảm bảo,…
Khai thác tài nguyên thiên nhiên bữa bãi ->

cạn kiệt tài nguyên -> ô nhiễm môi trường
-> thiên tai…
Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện
giáo dục và quản lí -> mất trật tự xã hội, …


Địa lý:

DÂN SỐ NƯỚC TA.
* Quan sát và nhận xét về nội dung hai bức tranh sau:
- Gia đình ít con
- Gia đình đơng con.

- Cuộc sớng vui vẻ, đầy đủ, - Cuộc sớng khó khăn, thiếu
thớn, vất vả.
hạnh phúc.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
* Gia đình ít con có đời sớng như thế nào?
- Kinh tế gia đình đảm bảo, đủ ăn, đủ mặc, gia đình đảm
bảo tiệm nghi, có thời gian thư giãn nghỉ ngơi, đi du lịch,
có sự tích lũy để dành,…
- Ni con học hành đến nơi, đến chớn…
- Gia đình hạnh phúc.


Gia đình có ít con là

những gia đình ln
vui vẻ và hạnh phúc.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
* Gia đình ít con có đời sớng như thế nào?
- Kinh tế gia đình đảm bảo, đủ ăn, đủ mặc, gia đình đảm
bảo tiệm nghi,có thời gian thư giãn nghỉ ngơi, đi du lịch ,có
sự tích lũy để dành,…
- Ni con học hành đến nơi, đến chớn…
- Gia đình hạnh phúc.
* Trong những năm gần đây, vì sao
tớc độ tăng dân sớ nước ta giảm đi
so với trước?


Chính sách tun
truyền kế hoạch hóa gia
đình của nhà nước.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.
1. Dân sớ
- Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân sớ
lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân sớ

- Dân sớ nước ta tăng nhanh, bình qn mỗi năm tăng
thêm khoảng trên một triệu người.
- Dân số đơng và tăng nhanh gây nhiều khó khăn đới với
việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân.
- Nhờ thực hiện tớt cơng tác kế hoạch hóa gia đình,
những năm gần đây tớc độ tăng dân sớ của nước ta đã
giảm hơn so với trước.


Địa lý:

DÂN SỚ NƯỚC TA.

Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc
hàng các nước đơng dân trên thế giới. Dân sớ tăng nhanh
gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những
năm gần đây, tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước
nhờ thực hiện tớt cơng tác kế hoạch hóa gia đình.


Trị chơi: Ơ CHỮ KÌ DIỆU
Một từ gồm 4 chữ cái nói lên đặc điểm dân sớ nước ta.

Đ

Ơ

N

G


Một từ gồm 5 chữ cái nói về tớc độ tăng dân số ở nước ta.

N H A N H
Một từ gồm 8 chữ cái nói lên hậu quả của sự tăng dân số nhanh.

NGH EOKHO




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×