Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Bạch Đằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.39 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đầu tiên
A. khởi xướng cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
C. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 2. Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là
A. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
B. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
Câu 3. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ có âm mưu biến khu vực Mĩ Latinh thành
A. “sân sau” của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thuộc địa của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
C. “sân sau” của mình và xây dựng các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. thị trường tiêu thụ và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 4. Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do
A. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. mâu thuẫn giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 5. Cuối năm1928, tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
nhằm mục đích


A. mở rộng địa bàn hoạt động của hội.
B. chuẩn bị điều kiện để thành lập chính đảng vơ sản.
C. tìm hiểu đời sống của giai cấp cơng nhân.
D. nâng cao ý thưc chính trị cho giai cấp công nhân.
Câu 6. Một trong những ý nghĩa sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là
A. thúc đẩy phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ.
B. là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
C. chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn thành trưởng thành.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 7. Nhiệm vụ, mục tiêu của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chống phát xít Nhật và bọn tay sai, giành độc lập dân tộc.
B. chống đế quốc phát xít Pháp – Nhật, giành đôc lập dân tộc.
C. chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc.
D. lật đổ chế độ phong kiến, giành quyền tự do dân chủ.
Câu 8. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định nhiệm vụ,
mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến, giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.

D. chống bọn phản động thuộc địa, đòi dân sinh, dân chủ và hịa bình.
Câu 9. Khi thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc (1947), Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phá tan cuộc tiến công mùa đơng của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
Câu 10. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ý nghĩa quốc tế là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm, giai cấp vô sản được giải phóng.
B. làm thay đổi cục diện thế giới, giai cấp vô sản đứng lên làm chủ đất nước.
C. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. giải phóng giai cấp công nhân thế giới, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 12. Năm 1904, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Phục Việt.
B. Hội Duy tân.
D. Việt Nam nghĩa đồn.
Câu 13. Mâu thuẫn Đơng – Tây và sự khởi đầu Chiến tranh lạnh không xuất phát từ nhân tố nào dưới đây?
A. Mĩ lo ngại trước ảnh hưởng to lớn của Liên Xô.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Sự đối lập về chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
D. Sự vươn lên của Tây Âu và Nhật Bản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Đặc điểm nổi bật của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông
Dương, chủ yếu ở Việt Nam là đầu tư
A. nhiều nhất vào ngành công nghiệp chế biến.
B. quy mô lớn vào các ngành công nghiệp nặng.
C. với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế Việt Nam.
D. với tốc độ nhanh, chú trọng áp dụng khoa học – kĩ thuật.
Câu 15. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận học sinh,
sinh viên, trí thức hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Nhạy cảm với thời cuộc và thiết tha canh tân đất nước.
B. Kế thừa truyền thống đấu tranh bất khuất của dân tộc.
C. Bị chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ và bóc lột nặng nề.
D. Có trình độ học thức và chủ yếu sống ở các đô thị.
Câu 16. Nội dung nào không phản ánh nguyên nhân dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931
ở Việt Nam?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Chính sách khủng bố dã man của thực dân Pháp.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo đấu tranh.
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản.
Câu 17. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là mâu thuẫn
giữa
A. nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
B. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.

C. các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D. phe Hiêp ước với phe Liên minh.
Câu 18. Một trong những thuận lợi của Mĩ so với Liên Xô và các nước tư bản đồng minh ngay sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. có nhiều nhà khoa học trên thế giới chạy sang Mĩ.
B. không bị ảnh hưởng bởi Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. được phân chia phạm vi ảnh hưởng nhiều nhất tại Hội nghị Ianta.
D. sở hữu vũ khí hạt nhân và nhiều vũ khí hiện đại khác.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?
A. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. khoa học gắn liền với kĩ thuật và mở đường cho kĩ thuật.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất phát triển.
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 20. Các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực có vai trị chủ yếu là
A. cầu nối giữa các quốc gia, thúc đẩy kinh tế phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực.
C. giúp đỡ về kinh tế, tai chính đối với các nước chậm phát triển.
D. quyết định sự phát triển bên vững nền kinh tế khu vực và thế giới.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân

Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX?
A. Lãnh đạo phong trào là các văn thân, sĩ phu yêu nước
B. Nhân dân tham gia đơng đảo, hình thành một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức đấu tranh duy nhất.
D. Đối tượng của phong trào được xác nhận là thực dân Pháp.
Câu 22. Điểm khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu so với Phan Châu Trinh là

A. xu hướng và phương pháp thực hiện.
C. chủ trương và xu hướng cứu nước
B. khuynh hướng cứu nước.
D. công tác tuyên truyền, tập hợp lực lượng.
Câu 23. “Vua quan triều đình nhà Nguyễn phải chịu hồn tồn trách nhiệm trong việc để Việt Nam bị mất
nước vào tay thực dân Pháp”. Đó là nhận định
A. đúng, vì một số nước ở châu Á với chính sách kịp thời, phù hợp đã giữ được độc lập.
B. sai, vì Trung Quốc và nhiều nước lớn mạnh khác dù rất cố gắng đều bị mất độc lập.
C. sai, vì xâm lược thuộc địa là xu thế tất yếu của chủ nghĩa đế quốc lúc bấy giờ.
D. đúng, vì vua quan triều đình Huế khơng có tinh thần chống Pháp khi bị xâm lược.
Câu 24. So với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần Vương (1885 – 1896), khởi nghĩa Yên Thế
(1884 – 1913) có sự khác biệt căn bản là
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.
B. không bị chi phối của chiếu Cần Vương.
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.
Câu 25. Một trong những nguyên nhân để Đảng ta quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là
A. đánh bại kế hoạch Nava, mở ra cục diện mới cho cuộc kháng chiến.
B. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ có lực lượng mỏng, bố phịng sơ hở.
C. để kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
D. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi, tạo điều kiện để ta mở chiến dịch.
Câu 26. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng
Cộng sản Pháp (12-1920) là mốc đánh dấu

A. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
B. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam với các nước thuộc địa trên thế giới.
C. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị (đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam
và Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương là xác định đúng đắn
A. mâu thuẫn trong xã hội Đơng Dương.
C. hình thức đấu tranh chủ yếu.
B. nhiệm vụ chiến lược cách mạng.
D. lực lượng tham gia.
Câu 28. Một trong những điểm giống nhau giữa phong trào dân chủ 1936 – 1939 với phong trào cách mạng
1930 – 1931 ở Việt Nam là về
A. nhiệm vụ trước mắt cách mạng.
C. hình thức đấu tranh chủ yếu.
B. tổ chức lãnh đạo phong trào.
D. lực lượng tham gia.
Câu 29. Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936 – 1939 là
A. chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.
B. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi.

C. chính quyền thực dân ở Đơng Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa.
D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng.
Câu 30. Lí do nào dưới đây đúng nhất để khẳng định sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, đất nước ta
đứng trước tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Lực lượng ngoại xâm mạnh, ngân sách trống rỗng.
B. Thiên tại hạn hán kéo dài, nạn đói đang đe dọa trầm trọng.
C. Chính quyền cách mạng mới thành lập, lực lượng vũ trang còn non yếu.
D. Cùng lúc phải đương đầu với giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
Câu 31. Nhiệm vụ chiến lược, cấp bách của cách mạng Việt Nam trong những năm 1945 – 1946 là
A. bầu cử Quốc hội, thành lập chính phủ chính thức.
B. củng cố chính quyền cách mạng ở địa phương.
C. quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. xây dựng chính quyền cách mạng và chế độ mới.
Câu 32. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp từ ngày 19-12-1946 là do
A. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xơ và một số nước khác.
B. q trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành xâm lược Việt Nam.
D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình với Pháp được nữa.
Câu 33. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) chiến thắng nào của quân và dân ta
đã chặn đứng việc mở rộng chiến tranh của địch, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chiến thắng trong cuộc chiến đấu ở các đô thị năm 1946.
B. Chiến thắng trong chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến thắng trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến thắng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 34. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam làm phá sản âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân
Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945 – 1954)?
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 35. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Tăng cường xuất khẩu cơng nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của ba nước Đơng Dương trong
giai đoạn 1945 – 1975?
A. Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
B. Tiến hành hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bố độc lập năm 1945.
D. Đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung và giành thắng lợi.
Câu 37. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết dân tộc.
D. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.

Câu 38. Những thắng lợi đầu tiên của ta trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – xuân 1953 – 1954 đã làm
cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản vì
A. ta đã tiêu diệt phần lớn lực lượng quân Pháp trên chiến trường.
B. kế hoạch tập trung binh lực của Pháp không thể thực hiện được.
C. Pháp không giữ được những địa bàn chiến lược quan trọng.
D. ta giải phóng nhiều vùng đất đai rộng lớn và đơng dân.
Câu 39. Sự kiện chính trị nào dưới đây có tính chất quyết định thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945 – 1954) của nhân dân ta tiến lên giành thắng lợi?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đại hội chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc.
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
Câu 40. Nhận xét nào dưới đây về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất đến năm 1930 là không đúng?
A. Phong trào diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ với nhiều hình thức khác nhau.
B. Phong trào đã thu hút đông đảo các giai cấp, tầng lớp tham gia.
C. Phong trào diễn ra theo hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
D. Phong trào diễn ra quyết liệt, với hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

A

A

A

D

6

7

8

9

10


A

A

C

C

C

11

12

13

14

15

D

B

D

C

A


16

17

18

19

20

D

C

B

D

B

21

22

23

24

25


B

A

A

A

B

26

27

28

29

30

D

A

D

D

D


31

32

33

34

35

D

D

A

B

C

36

37

38

39

40


C

D

B

A

D

Đề 2
Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 2. Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc quốc tế
lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.
C. Bầu ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
D. Thơng qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của cách mạng Việt
Nam.
Câu 3. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là:
A. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém
an toàn hơn.
B. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh
trên thị trường và trong nước.
C. Qúa trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau
của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu.
Câu 4. Hội nghị Ianta diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Liên Xô.
B. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945, tại Liên Xô.
C. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Xan Phranxix cô (Mĩ).
D. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945 tại Pháp.
Câu 5. Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào được coi là nhạy bén với tình hình
chính trị và có tinh thần cách mạng?
A. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản trí thức.
B. Giai cấp cơng nhân.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 6. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, nước nào ở châu Âu được xem là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô
– Mĩ?
A. Pháp.

B. Đức.

C. Anh.


D. Liên Xô.

Câu 7. Những sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe?
A. Sự ra đời của tổ chức NATO và Vác-sa-va.
B. Sự ra đời của tổ chức ASEAN và Liên minh châu Âu (EU).
C. Sự ra đời của khối SEV và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 8. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 9. Tổ chức Đơng Dương Cộng sản liên đồn đã gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào?
A. Ngày 3/2/1930.
C. Tháng 10/1930.
B. Ngày 24/2/1930.
D. Ngày 8/2/1930.
Câu 10. Xu thế tồn cầu hóa là một hệ quả quan trọng của

A. Chiến tranh lạnh.
B. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 11. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939 là
A. xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật.
B. xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất.
C. xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc.
D. đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 12. Sự kiện nào chứng tỏ Phan Bội Châu đã có cảm tình với nước Nga Xơ viết?
A. Dịch ra chữ Hán cuốn Điều tra chân tướng Nga La Tư của một tác giả Nhật Bản.
B. Thành lập Duy tân hội (1904).
C. Thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912).
D. Viết Thất điếu thư.
Câu 13. “Bản đồ gen người” được giải mã hoàn chỉnh vào thời gian nào?
A. Tháng 3 – 1997.
C. Tháng 4 – 2000.
B. Tháng 4 – 2003.
D. Tháng 6 – 2000.
Câu 14. Từ năm 1994, nước Nga chuyển sang chính sách đối ngoại:
A. “Định hướng Âu – Á”.
B. “Định hướng Đại Tây Dương”.
C. hịa bình, trung lập.
D. Ủng hộ sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc vì độc lập dân tộc dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 15. Cuối năm 1929, cán bộ lãnh đạo và hội viên tiên tiến trong Tổng bộ, Kỳ bộ của Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên ở Nam Kì đã quyết định thành lập:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 16. Cốt lõi của cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là:
A. cách mạng công nghiệp.
C. cách mạng công nghệ.
B. cách mạng sinh học.
D. cách mạng kĩ thuật.
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển từ tự phát lên tự giác hồn tồn?
A. Cuộc bãi cơng của nhân dân Ba Son (8/1925).
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2/1930).
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 18. ASEAN là một liên minh của khu vực Đơng Nam Á trên lĩnh vực nào?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Quân sự.
D. Chính trị, kinh tế.
Câu 19. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương được tiến hành trong thời
gian nào?
A. Từ năm 1924 đến năm 1929.
C. Từ năm 1914 đến năm 1918.

B. Từ năm 1919 đến năm 1929.
D. Từ năm 1897 đến năm 1914.
Câu 20. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương họp vào thời gian nào, ở đâu?
A. Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
C. Tháng 10/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 7/1937 tại Thượng Hải (Trung Quốc).
D. Tháng 7/1935 tại Mát-xcơ-va (Liên Xơ).
Câu 21. Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ
nhất mang màu sắc mới?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
B. Sự chuyển biến về kinh tế.
C. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
D. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp giai cấp mới trong xã hội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Sau Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939, sự kiện nào đã mở đầu phong trào đấu tranh vũ
trang giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
C. Binh biến Đô Lương.
B. Khởi nghĩa Bắc Sơn.
D. Khởi nghĩa Nam Kì.

Câu 23. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Những năm đầu thế kỉ XX.
D. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 24. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì?
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
C. Độc lập và Tự do.
B. Dân chủ.
D. Dân tộc và người cày có ruộng.
Câu 25. Sự kiện nào đã đánh dấu Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng con người
bay vào vũ trụ.
A. Tháng 11/2011, phóng tàu “Thần Châu 8” bay vào vũ trụ.
B. Tháng 10/2003, phóng tàu “Thần Châu 5” bay vào vũ trụ.
C. Tháng 10/2003, phóng tàu “Thần Châu” bay vào vũ trụ.
D. Tháng 6/2013, phóng tàu “Thần Châu 10” bay vào vũ trụ.
Câu 26. Tổ chức SEV được thành lập năm 1949 nhằm
A. hợp tác về khoa học – kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hợp tác kinh tế giữa các nước xã hội.
C. hợp tác kinh tế, khoa học – kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
D. hợp tác chính trị, quân sự giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27. Tại sao cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925) được coi là mốc quan trọng trên con đường
phát triển của phong trào cơng nhân Việt Nam?
A. Vì nó đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, từ đây công nhân Việt Nam bắt đầu
bước sang đấu tranh tự giác.
B. Vì đã ngăn cản tàu chiến của Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân
và thủy thuTrung Quốc.
C. Vì nó đánh dấu giai cấp cơng nhân Việt Nam đã tiếp thu được tư tưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
D. Vì sau cuộc bãi cơng này có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân trong cả nước đã diễn ra.
Câu 28. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Đơng Dương theo thứ tự thời gian từ năm 1930 đến năm 1940 là

A. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Tuy Tập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Tuy Tập, Trường Chinh.
C. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Tuy Tập, Nguyễn Văn Cừ.
D. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Trường Chinh.
Câu 29. Đặc trưng nổi bật của Trật tự hai cực Ianta là gì?
A. Thế giới chia thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
B. Nhiều khu vực đã diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa đã có những biến chuyển quan trọng, trở thành những nước có tiềm lực kinh
tế tài chính và quân sự vượt trội.
Câu 30. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là:
A. Mĩ thu được lợi nhuận từ việc bn bán vũ khí cho các nước tham chiến trong Chiến tranh thế giới thứ
hai.
B. Trình độ tập trung tư ban và sản xuất ở Mĩ rất cao.
C. Mĩ có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
D. Mĩ đã đạt được nhiều thành tựu lớn trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Câu 31. Cuộc đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai nhằm giải quyết nhiệm vụ
gì?

A. Dân chủ.
C. Dân tộc.
B. Chống phân biệt chủng tộc.
D. Dân tộc, dân chủ.
Câu 32. Báo Thanh niên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra số báo đầu tiên vào
A. ngày 21/6/1925.
B. ngày 9/7/1925.
C. ngày 14/7/`925.
D. ngày 25/12/1927.
Câu 33. Nguyên tắc cơ bản của đường lối cải cách mà Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã vạch ra
từ năm 1978 là:
A. kiên trì nền chun chính dân chủ.
B. tiến hành cải cách và mở cửa xây dựng nền kinh tế th trường xã hội chủ nghĩa.
C. kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội.
D. kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa, chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sảnTrung Quốc, chủ nghĩa Mác – Lê-nin, tư tưởng Mao Trạch Đông.
Câu 34. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên
do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là
A. tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. đánh đổ phong kiến làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. thực hiện cách mạng ruộng đất.
D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
Câu 35. Ai là người vạch ra kế hoach khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương?
A. Nestor Roume.
B. Paul Beau.
C. Pôn Đu-me.
D. An-be – Xa-rơ.
Câu 36. Ngày 1/10/1949, nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa thành lập đánh dấu Trung Quốc
A. chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 37. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ thống thuộc địa cũ
của nó ở châu Phi?
A. Năm 1960, 17 nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
B. Năm 1994, Nenxơn Mandela trở thành Tổng thống da đen đầu tiên.
C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla trong cuộc đấu tranh chống thưc dânTây
Ban Nha.
D. Chủ nghĩa Apácthai bị xóa bỏ sau ba thế kỉ tồn tại ở Nam Phi.
Câu 38. Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi Chiến tranh thế
giới thứ nhất kết thúc?
A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.
Câu 39. Tháng 3 – 1929, tại số 5D – phố Hàm Long (Hà Nội) đã diễn ra sự kiện gì?
A. Thành lập Đơng Dương Cộng sản đảng.
B. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập.

D. Hội nghị thành lập Đảng.
Câu 40. Mặt trận Phản đế Đông Dương được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 7 – 1936.
C. Tháng 11 – 1939.
B. Tháng 10 – 1930.
D. Tháng 11 – 1940.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3

4

5

B


D

C

A

C

6

7

8

9

10

B

A

B

B

D

11


12

13

14

15

D

A

B

A

B

16

17

18

19

20

C


D

B

B

A

21

22

23

24

25

D

B

A

C

B

26


27

28

29

30

C

A

C

A

D

31

32

33

34

35

D


A

D

A

D

36

37

38

39

40

D

C

B

C

C

Đề 3
Câu 1. Nhiệm vụ cách mạng từng miền được xác định sau Hiệp định Giơnevơ (1954) là

A. Giải phóng hồn hồn miền Nam thống nhất đất nước.
B. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân mới của Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. Đẩy mạnh đấu tranh đòi thi hành Hiệp định ở hai miền Nam – Bắc.
Câu 2.
Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo và tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng đến nhân dân, tại Đại
hội Đảng (2/1951) cho xuất bản báo
A. Đại đoàn kết.
B. Tiền phong
C. Nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thanh niên.
Câu 3. Mục tiêu nào sau đây khơng phải của chính phủ Mĩ trong chiến lược toàn cầu ngay sau năm 1945?
A. Khống chế chi phối các nước tư bản đồng minh.
B. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
C. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân các nhà yêu nước tiến bộ đầu thế kỉ XX quyết định lựa
chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tư sản dân tộc.

B. Thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
C. Khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
D. Triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
Câu 5. Năm 1945, sự kiện nào đã tạo thời cơ cho các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh giành độc lập?
A. Hồng quân Liên Xô tiến công quân Nhật ở Mãn Châu (Trung Quốc).
B. Mĩ bất ngờ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma rồi Na-ga-xa-ki của Nhật Bản.
C. Quân Đồng minh tiến vào Đông Nam Á giải giáp quân Nhật.
D. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
Câu 6. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914), thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức
bóc lột nào?
A. Kết hợp phong kiến và đế quốc.
C. Kết hợp phong kiến và tư sản.
B. Tư bản chủ nghĩa.
D. Phong kiến.
Câu 7. Đặc điểm chung của nền kinh tế Mĩ từ năm 1991 đến năm 2000 là
A. vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
B. khoa học – công nghệ dan xen chạy đua vũ trang.
C. tỉ trọng của nền kinh tế Mĩ trong nền kinh tế thế giới giảm sút nhiều.
D. phát triển xen kẽ những đợt suy thoái ngắn.
Câu 8. Điểm mới cơ bản trong phong trào cách mạng thế giới những năm 30 so với những năm 20 của thế
kỉ XX là
A. đoàn kết vô sản quốc tế.
C. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước.
B. phương pháp đấu tranh thay đổi.
D. Chính đảng tư sản lãnh đạo.
Câu 9. Điểm mới trong hình thức đấu tranh ở khu vực Mĩ Latinh so với châu Phi trong phong trào giải
phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. sử dụng hình thức đấu tranh nghị trường.
B. cơng khai bí mật với nửa công khai.
D. kết hợp bãi công, nổi dậy.
Câu 10. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam những năm 1919 – 1925 là
A. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin về Việt Nam.
B. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mạng vơ sản.
C. chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng.
D. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 11. Âm mưu cơ bản của đế quốc Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam là
A. “tố cộng”, “diệt cộng”, đàn áp những người yêu nước.
B. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. dồn dân, lập ấp chiến lược nhằm tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. “dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 12. Ý nghĩa cơ bản nhất mà quân dân ta đạt được qua chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 là
A. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
C. tiêu diệt nhiều lực lượng sinh lực địch.
D. làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 13. Cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi ngoài giành độc lập dân tộc cịn vì mục tiêu nào nữa?
A. Địi thiết lập chính phủ dân tộc dân chủ.
C. Quyền sống của con người.

B. Địi tự do tơn giáo.
D. Quyền bình đẳng giới, quyền tự do dân chủ.
Câu 14. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, đất nước nào ở Đông Bắc Á không bị chủ nghĩa thực dân nô
dịch?
A. Hàn Quốc.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. CHDCND Triều Tiên.
Câu 15. Sau khi Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương được kí kết, Mĩ đã có hành động gì ở miền
Nam Việt Nam?
A. thay thế Pháp biến miền Nam thành bàn đạp chủ yếu của Chiến tranh lạnh.
B. lập Bộ chỉ huy quân sự (MACV) trực tiếp chỉ đạo quân đội Sài Gòn.
C. xây dựng hệ thống “ấp chiến lược” đẩy mạnh bình định miền Nam.
D. dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
Câu 16. Khối Đồng minh chống phát xít được thành lập (1947), khơng phải là lí do
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hành động xâm lược của phe phát xít đã thúc đẩy các quốc gia phối hợp với nhau.
B. việc Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi căn bản cục diện chính trị và quân sự của cuộc chiến.
C. cuộc chiến tranh giữa nước của Liên Xô cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các nước bị phát xít chiếm đóng.
D. chủ nghĩa phát xít liên tiếp thất bại ở hầu khắp các mặt trận trên thế giới.

Câu 17. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian.
1. Dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
2. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
3. Đọc Bản Sơ thảo luận cượng của Lê-nin.
4. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thành lập.
A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 3, 1, 4.

C. 3, 2, 1, 4.

D. 2, 1, 3, 4.

Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới thế kỉ XX là gì?
A. Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng nhượng bộ phát xít.
C. khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề thuộc địa.
D. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức.
Câu 19. Từ ảnh hưởng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914), sự kiện nào được coi là
điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo xu hướng mới đầu thế kỉ XX?
A. làm nảy sinh lực lượng xã hội mới.
B. mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. sự chuyển biến vê kinh tế, xã hội.
D. giai cấp công nhân ra đời.
Câu 20. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng dất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn
nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1936 – 1939.
B. 1930 – 1931.
C. 1939 – 1945.
D. 1945 – 1946.

Câu 21. Mục tiêu căn bản của ta khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là
A. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. làm phá sản kế hoạch Nava.
D. giành quyền chủ động trên chiến trường chính.
Câu 22. Trong thời kì 1954 – 1965, thắng lợi nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ
thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
C. trận Ấp Bắc (Mĩ Tho).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. cuộc đấu tranh phá “ấp chiến lược”.
D. cao trào “Đồng khởi”.
Câu 23. Sư kiện nào đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của Trung Quốc chính thức hồn thành?
A. Cuộc chiến tranh chống Nhật kết thúc thắng lợi.
B. Cuộc nội chiến thất bại, lực lượng Quốc dân đảng phải rút chạy từ Đài Loan.
C. Cuộc nội chiến kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
D. Tưởng Giới Thạch phát động cuộc chiến tranh chống Đảng Cộng sản.
Câu 24. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế thông qua sự kiện nào?
A. Hình thành trật tự hai cực Ianta.
C. Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lập.

B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. Hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhtơn.
Câu 25. Cuộc “cách mạng chất xám” có ý nghĩa như thế nào đối với Ấn Độ?
A. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ.
B. Đứng thứ mười trong những nước sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới.
C. Khẳng định vị thế về sức mạnh hạt nhân của Ấn Độ.
D. Đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mêm lớn nhất thế giới.
Câu 26. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Bộ Chính trị Trung ương Đảng trong Đơng – Xuân 1953
– 1954?
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
B. Giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đơng – Xn 1953 – 1954.
C. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
Câu 27. Định ước Henxiki năm 1975 được kí giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canada nhằm tạo nên một
cơ chế
A. khẳng định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các quốc gia.
B. giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu.
C. trao đổi hợp tác, phát triển kinh tế, khoa học – kĩ thuật.
D. giải quyết vấn đề xung đột, tranh chấp ở châu lục này.
Câu 28. Đâu không phải là ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)?
A. Khai thông biên giới Việt – Trung.
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Đập tan hồn tồn kế hoạch Nava.
Câu 29. Đâu khơng phải là âm mưu của Mĩ khi kí với thực dân Pháp “Hiệp định phịng thủ chung Đơng
Dương”?
A. Giúp thực dân Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. Giúp thực dân Pháp tiếp tục theo đuổi chiến tranh.
D. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
Câu 30. Tháng 8/1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” với mục đích
A. nhằm ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
B. đối phó với phong trào giải phóng dân tộc.
C. ngăn chặn nguy cơ thật bại ở miền Nam (Việt Nam).
D. ngăn chặn sự lớn mạnh của Mĩ Latinh.
Câu 31. Nội dung nào trong Hiệp định Giơnevơ (1954) thể hiện thắng lợi nhất của ta?
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
B. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống
nhất và tồn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đơng Dương.
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Các bên thực hiện ngừng bắn.
Câu 32. Từ chiến dịch Việt Bắc (1947) đến chiến dịch Biên giới (1950) được coi là một bước phát triển
mới của cuộc kháng chiến chống Pháp vì
A. làm cho Pháp chuyển sang đánh lâu dài với ta.
B. ta giành được thế chủ động trên chiến trướng chính Bắc Bộ.
C. âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại.
D. tạo cơ sở cho ta kết thúc sớm cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 33. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến độc lập Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ.

B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vậy, chống phá.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 34. Nguyên nhân căn bản nhất đưa kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
do
A. lợi dụng chiến tranh làm giàu.
B. các chính sách biện pháp điều tiết của Nhà nước.
C. nhờ áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. có lãnh thổ rộng, tài nguyên phong phú.
Câu 35. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của lực lượng công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. kinh tế kết hợp chính trị.
C. kinh tế kết hợp bao động vũ trang.
B. đòi quyền lợi kinh tế.
D. kinh tế, chính trị và vũ trang.
Câu 36. Nguyên nhân quan trọng nhất đưa đến thắng lợi Cách mạng tháng Tám (1945) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. chiến thắng của Hồng qn Liên Xơ và quân Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. do sự linh hoạt, sáng tạo, ý chí ddaonf kết yêu nước của nhân dân ta.
D. do sự bùng nổ, phát triển của cao trào kháng Nhật cứu nước.

Câu 37. Tác dụng lớn nhất của cuôc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc từ tháng 12/1946 đến tháng 2/1947 là:
A. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về chiến khu an tồn.
B. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực Pháp.
C. Giam chân địch ở các đô thị.
D. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch.
Câu 38. Đối với cách mạng Việt Nam, Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) đánh dấu bước
ngoặt gì mới với Đảng ta?
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với ta.
B. Đổi tên và đưa Đảng ra hoạt động công khai.
C. Thống nhất các mặt trận.
D. Thành lập các chính đảng cộng sản riêng ở từng nước.
Câu 39. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian.
1. Nước Cộng hịa Ai Cập thành lập.
2. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
3. Nhân dân Angiêri giành được thắng lợi.
4. Bản Hiến pháp đã chính thức xó bỏ chế độ Apácthai.
A. 1, 2, 3, 4.

B. 3, 1, 2, 4.

C. 1, 3, 2, 4.

D. 2, 1, 3, 4.

Câu 40. Cho bảng dữ liệu sau:
I (Thời gian)

II (Sự kiện)

1.Tháng 3 – 1929


a. Đông Dương Cộng sản Đảng thành lập.

2.Tháng 5 – 1929

b. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam xuất hiện.

3.Tháng 6 - 1929

c. Đại hội lần thứ nhất của HộiViệt Nam cách mạng thanh niên.

Chọn đáp án đúng thể hiện mối quan hệ giữa thời gian ơ cột I với sự kiện ở cột II.
A. 1a – 2c – 3b.
C. 1a – 2b – 3C.
B. 1b – 2c – 3A.
D. 1c – 2b – 3A.
ĐÁP ÁN
1
W: www.hoc247.net

2

3

F: www.facebook.com/hoc247.net

4

5


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×