KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Khởi động Access, tạo CSDL với tên QuanliHS. Trong
CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mơ tả
như sau:
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Maso
AutoNumber
HoDem
Text
Ten
Text
GT
Text
Ngsinh
Date/Time
- Chỉ định khóa chính?
- Lưu cấu trúc bảng?
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm:
Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
Chế độ trang dữ liệu của bảng
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu (nháy đúp chuột vào tên bảng ở trang
bảng)
a) Thêm bản ghi mới
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
Cách 1: Chọn Insert New Record.
Cách 2: Nháy nút
trên thanh công cụ
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối
bảng
Nhập (gõ) dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
`
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
b) Chỉnh sửa
Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu và thực hiện các
thay đổi cần thiết.
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
c) Xóa bản ghi
Thanh cơng cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút
hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn
Edit Delete Record
B3: Chọn Yes nếu muốn xóa
Hộp thoại khẳng định xóa
Lưu ý: Khi đã bị xóa thì bản ghi khơng thể khôi phục lại
được.
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
Các bước thực hiện:
B1: Chọn trường cần sắp xếp
B2:
C1: Dùng các nút lệnh
để sắp xếp tăng dần
hay
để sắp xếp giảm dần
C2: Records\Sort\Sort Ascending để sắp xếp tăng dần
Hay Records\Sort\Sort Descending để sắp xếp giảm dần
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
Ví dụ
Để sắp xếp các bản ghi theo tên tăng dần (theo
thứ tự của bảng chữ cái)
1. Chọn trường Ten;
2. Nháy nút
.
Bảng HOC_SINH sắp xếp theo tên
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
b, Lọc
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi
thoả mãn một số điều kiện nào đó.
Ví dụ: tìm tất cả học sinh có họ Nguyễn
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
Các nút lệnh lọc bản ghi
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình
bày dưới dạng mẫu
Lọc/ Huỷ bỏ lọc
CÁC CÁCH THỰC HIỆN LỌC BẢN GHI:
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, chọn ô dữ liệu
B2: Nháy nút
B3: Huỷ bỏ lọc nháy nút
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
B1: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu và nháy nút
B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
B3: Nháy nút
để thực hiện lọc
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
Ví dụ 1: Hiển thị các học sinh “Nữ”.
Ví dụ 2: Tìm tất cả những học sinh “Nam”có điểm Tin từ
8 trở lên
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
a) Tìm kiếm
Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Access
tương tự trong Word.
Thực hiện theo một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Edit Find…
Cách 2: Nháy nút
.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
- Trong hộp thoại Find and Replace khai báo:
Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Trong ơ Look In: chọn tên bảng.
Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn
điều kiện tìm kiếm.
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
b) Thay thế
Replace khác với lệnh Find ở chỗ: phải gõ cụm từ thay
thế vào ơ Replace With.
Ví dụ về tìm kiếm và thay thế
4. IN DỮ LIỆU
Có thể in dữ liệu từ bảng, có thể thực hiện sắp xếp,
lọc trước khi in.
Thiết đặt trang in và xem trước khi in:
2. Xem trước khi in:
hoặc
1. Thiết đặt trang in:
File Print Preview
File Page setup
In dữ liệu
hoặc Ctrl+P
3.
hoặc File/Print
CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
- Thêm bản ghi mới
- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
4. IN DỮ LIỆU