Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai_9_Luc_dan_hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 23 trang )


Treo một quả nặng vào một lò xo, ta thấy
lò xo bị dãn ra. Quả nặng chịu tác dụng của
những lực nào? Các lực đó có phương,
chiều như thế nào?

Lực kéo
của lò xo

Trả lời:
Quả nặng chịu tác dụng của hai lực:
+ Lực thứ nhất là trọng lực của quả nặng, có
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực thứ hai là lực kéo của lị xo, có phương
thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

Trọng lực



Một lị xo và một sợi dây cao su
có tính chất nào giống nhau?


BÀI 9




I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:


1. Biến dạng của một lò xo:


Ta hãy nghiên cứu xem sự biến dạng của lị
xo có đặc điểm gì?


Hãy nêu tên các dụng cụ có trong hình 9.2?

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

Giá đỡ 
Thước thẳng 
Lị xo 
Các quả nặng 

Hình 9.2




I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:

Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:

1. Biến dạng của một lị xo:



Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

lo


Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:

I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
1. Biến dạng của một lị xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

l1 =?
---------------------------------------




Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:

I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
1. Biến dạng của một lị xo:


Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


l2 =?
---------------------------------------




Thí nghiệm: Khi treo 3 quả nặng

l3 = ?
-----------------------------------------


BẢNG 9.1. BẢNG KẾT QUẢ

Số quả nặng 50g
móc vào lị xo

Tổng trọng
lượng của các
quả nặng

Chiều dài của lò
xo

Độ biến dạng của
lò xo

0 (N)

?

l0 = . . . . . . cm

0 cm

1 quả nặng

0,5
. . . . (N)

?
l1 = . . . . . . cm

l1 - l0 = . . . . . .cm

2 quả nặng

1
. . . . (N)

?
l2 = . . . . . . cm

l2 - l0 = . . . . . .cm

3 quả nặng

1,5
. . . . (N)

?

l3 = . . . . . . cm

l3 - l0 = . . . . . .cm

0


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
1. Biến dạng của một lị xo:


Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


Kết luận:

C1.
(1) dãn ra
(2) tăng lên

C1 .Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chỗ trống trong các câu sau:

 Khi bị trọng lượng của các quả nặng kéo thì lị xo

bị (1). . . . . …….., chiều dài của nó (2). . . …... . . ..
Khi bỏ các quả nặng đi, chiều dài của lò xo trở lại (3)
. . ….. . …. chiều dài tự nhiên của nó. Lị xo lại có
hình dạng ban đầu.


(3) bằng

bằng
dãn ra
tăng lên




I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
1. Biến dạng của một lị xo:




 Biến dạng của lị xo có đặc điểm như trên là
biến dạng đàn hồi.

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )

Kết luận:
C1.
(1) dãn ra
(2) tăng lên
(3) bằng




 Lò xo là vật có tính chất đàn hồi.


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
1. Biến dạng của một lò xo:
2. Độ biến dạng của lò xo:
( SGK trang 31 )

2. Độ biến dạng của lò xo:
* Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài
khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo:

l – l0

với l là chiều dài khi biến dạng
lo là chiều dài tự nhiên

C2 Hãy tính độ biến dạng của lò xo khi treo 1, 2,
3 quả nặng, rồi ghi kết quả vào các ơ thích hợp
trong bảng 9.1.


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:
1. Lực đàn hồi:
( Sgk trang 31)




II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó:
1. Lực đàn hồi:
* Lực mà lò xo khi biến dạng tác dụng vào quả

nặng trong thí nghiệm trên gọi là lực đàn hồi.


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:
1. Lực đàn hồi:

C3 Trọng lượng của
quả nặng

II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó:
1. Lực đàn hồi:

C3 Khi quả nặng đứng
yên, thì lực đàn hồi mà lị
xo tác dụng vào nó đã cân
bằng với lực nào?
Như vậy cường độ của
lực đàn hồi của lò xo sẽ
bằng với cường độ của
lực nào?
Trả lời :

Lực đàn hồi cõn bng vi
trng lng ca qu nng



Lực đàn
hồi

Trọng
lực


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:
1. Lực đàn hồi:
2. Đặc điểm của lực đàn hồi:
C4. Chọn C. Độ biến dạng
tăng thì lực đàn hồi tăng.

2. Đặc điểm của lực đàn hồi:
C4: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Lực đàn hồi không phụ thuộc độ biến dạng.
B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.





I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:

III. Vận dụng:
C5: (1) tăng gấp đơi
(2) tăng gấp ba
C6: Sợi dây cao su và lò xo cùng
có tính chất đàn hồi.

C5: Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp để điền
vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Khi độ biến dạng tăng gấp đơi thì lực đàn hồi
tăng gấp đôi

(1) …………………………
b) Khi độ biến dạng tăng gấp ba thì lực đàn hồi
tăng gấp ba

(2) …………………………
C6: Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài

Trả lời:
Sợi dây cao su và lị xo cùng có tính chất
đàn hồi.


I. Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng:

II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:

III. Vận dụng:

Bài 9.1 (SBT) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của quả nặng.
B. Lực hút của nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt
bảng.
Bài 2: Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi?
A. Một cục đất sét.
B. Một quả bóng cao su.
C. Một hòn đá.
D. Một đoạn dây đồng nhỏ.


? Trường hợp nào sau đây không xuất hiện lực đàn hồi?


 . Lò xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hoặc kéo

dãn nó một cách vừa phải, nếu bng ra, thì chiều dài
của nó trở lại bằng chiều dài tự nhiên.
 . Khi lò xo bị nén hoặc kéo dãn, thì nó sẽ tác dụng
lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc (hoặc gắn) với hai đầu
của nó.
 . Độ biến dạng của lị xo càng lớn thì lực đàn hồi
càng lớn.



Trị chơi ơ chữ
1
2
3

T R Ọ N G L Ự C 8
K H Ố I L Ư Ợ N G 9
C Á I C Â N 6

Mở
Mở
Mở

4

9 L Ự C Đ À N H Ô I

Mở

5

T R A N R A

Mở

6

T H Ư Ớ C D Â Y 8

L Ự C Đ Â Y



6

Mở

Từ hàng dọc

5. ĐÂY LÀ MỘT HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ XẢY RA KHI CHO MỘT VẬT RẮN
4.
Lực

lịcụ
xoVÀO
tác
dụng
lên
tay
taNƯỚC.
6.
Dụng
thợ
may
dùng
để
1.
Lực
hút

Trái
Đất
tác
dụng
lên
KHƠNG
THẤM
NƯỚC
BÌNH
TRÀN
CHỨA
ĐẦY
2. Đại
lượngvật
chất
chứa
trongvật.
vật
3.lượng
Cái gìchỉdùng
để đo
khối
lượng

khiđotay
xo lại
lấy số
cơ ép
thểlị
khách

hàng
Trị chơi ơ chữ

0
1
2 gian
3
4
5
6
7
8
9
Hết thời
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2

Start


 Học thuộc phần ghi nhớ.
 Đọc phần: Có thể em chưa biết.

 Làm bài tập 9.2 đến 9.4 (SBT)
 Đọc trước bài 10. Lực kế, phép đo lực, trọng lượng

và khối lượng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×