Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai_7_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa_hoi_cac_nuoc_chau_a_252201817

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 26 trang )

TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI

GVTH: QUỲNH NHƯ


Tiết 9
Bài 7


BÀI 7

ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á
(GIẢM TẢI, HỌC SINH ĐỌC SGK)
2. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á
hiện nay
Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, kinh tế - xã hội
các nước châu Á như
thếnào?


BÀI 7 ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN

KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á
(GIẢM TẢI, HỌC SINH ĐỌC SGK)
2. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á
hiện nay


Xã hội

Kinh tế

Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến

Các nước thuộc địa lần lượt giành độc lập.
Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất.

Đời sống nhân dân vô cùng khổ cực.
Nền kinh tế Châu Á bắt đầu có
chuyển biến khi nào?


Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Dịch vụ

Tỉ lệ tang
GDP bình
quân năm
(%)

1,5


32,1

66,4

0,4

33.400,0 Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0 Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8.861,0


TB trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

TB trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

TB

dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

TB
dưới

Udơbêkixtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào


53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Quốc gia

Nhật Bản
Cơ-t


Xi-ri

Việt Nam

Cơ cấu GDP (%)

GDP
/người
(USD)

Mức
thu
nhập

Hãy cho biết:
- Nước có
bình qn
GDP đầu
người cao
nhất so với
nước thấp
nhất chênh
nhau khoảng
bao nhiêu
lần?
- Tỉ trọng giá
trị nông
nghiệp trong
cơ cấu GDP
của các nước

thu nhập cao
khác với
nước thu ập
thấp ở điểm
nào?


Quốc gia
Nhật Bản

GDP/người
(USD)

Mức thu nhập
Cao

Hàn Quốc

33.400,0
19.040,0
8.861,0

Ma-lai-xi-a

3.680,0

Trung bình trên

Trung Quốc


911,0

Trung bình dưới

1.081,0

Trung bình dưới

Cơ-t

Xi-ri

Cao
Trung bình trên

U-dơ-bê-ki-xtan

449,0

Thấp

Lào

317,0
415,0

Thấp

Việt Nam.


Thấp

105,4 lần
80,5 lần


Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Quốc gia

Nhật Bản

Cơ cấu GDP (%)
Nơng
nghiệp

Cơng
nghiệp

Dịch vụ

Tỉ lệ tang
GDP bình
qn năm
(%)

GDP
/người
(USD)

Mức

thu
nhập

1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0 Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0 Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1


3

8.861,0

TB trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

TB trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3


911,0

TB
dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

TB
dưới

Udơbêkixtan

36

21,4

42,6

4

449,0


Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Cơ-t


Xi-ri

Việt Nam

Em có
nhận xét
Trình
độ
gì chung
phát
triển
về
kinhsựtế
phát
giữa
các
triển
nước và
kinh
tế
các
vùng
xã hội
lãnh
thổ
của
các
khơng
nướcđều.


đồng
các vùng
lãnh thổ
ở Châu
Á hiện
nay?


Quan sát Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo
mức thu nhập khu vực nào có mức thu nhập thấp?

NAM
Á

ĐƠNG
NAM Á

Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập


Nhóm nước
Phát triển cao

Cơng nghiệp mới

Đang phát triển

Giàu nhưng trình
độ phát triển kinh

tế - xã hội chưa
cao

Tên nước và vùng
lãnh thổ
Nhật Bản

Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội
Nền kinh tế - xã hội phát triển
toàn diện


Thành phố Yokohama


Nhóm nước
Phát triển cao

Cơng nghiệp mới

Đang phát triển

Giàu nhưng trình
độ phát triển kinh
tế - xã hội chưa
cao

Tên nước và vùng
lãnh thổ
Nhật Bản

Xin-ga-po, Hàn
Quốc, Đài Loan,
Hồng Kông

Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội
Nền kinh tế - xã hội phát triển
toàn diện
Mức độ cơng nghiệp hóa cao và
nhanh


Singapo


Nhóm nước
Phát triển cao

Cơng nghiệp mới

Đang phát triển

Giàu nhưng trình
độ phát triển kinh
tế - xã hội chưa
cao

Tên nước và vùng
lãnh thổ
Nhật Bản
Xin-ga-po, Hàn

Quốc, Đài Loan,
Hồng Kông

Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội
Nền kinh tế - xã hội phát triển
toàn diện
Mức độ cơng nghiệp hóa cao và
nhanh

Trung Quốc, Ấn Tốc độ cơng nghiệp hóa nhanh, nơng
Độ, Thái Lan, Ma- nghiệp đóng vai trị quan trong, dịch
vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng
lai-xi-a
kinh tế cao


Trung Quốc

Malaixia

Ấn Độ


Nhóm nước
Phát triển cao

Cơng nghiệp mới

Đang phát triển


Giàu nhưng trình
độ phát triển kinh
tế - xã hội chưa
cao

Tên nước và vùng
lãnh thổ
Nhật Bản
Xin-ga-po, Hàn
Quốc, Đài Loan,
Hồng Kông

Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội
Nền kinh tế - xã hội phát triển
toàn diện
Mức độ cơng nghiệp hóa cao và
nhanh

Trung Quốc, Ấn Tốc độ cơng nghiệp hóa nhanh, nơng
Độ, Thái Lan, Ma- nghiệp đóng vai trị quan trong, dịch
vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng
lai-xi-a
kinh tế cao
Mi-an-ma, Lào,
Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông
Việt Nam….
nghiệp


Campuchia


Việt Nam

Lào

Mianma


Nhóm nước
Phát triển cao

Cơng nghiệp mới
(NIC)

Đang phát triển

Giàu nhưng trình
độ phát triển kinh
tế - xã hội chưa
cao

Tên nước và vùng
lãnh thổ
Nhật Bản
Xin-ga-po, Hàn
Quốc, Đài Loan,
Hồng Kông

Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội
Nền kinh tế - xã hội phát triển

toàn diện
Mức độ cơng nghiệp hóa cao và
nhanh

Trung Quốc, Ấn Tốc độ cơng nghiệp hóa nhanh, nơng
Độ, Thái Lan, Ma- nghiệp đóng vai trị quan trong, dịch
vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng
lai-xi-a
kinh tế cao
Mi-an-ma, Lào,
Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nơng
Việt Nam….
nghiệp
Cơ-t, Bru-nây,
Ả-rập-xê-út

Nguồn dầu khí phong phú được
nước khác đầu tư khai thác -> xuất
khẩu -> thu ngoại tệ.


Cô-Oét

Bru-nây

Ả Rập Xê Út



Nước ta đang tiến hành CNH, HĐH để trở

thành nước cơng nghiệp trong thời gian sớm
nhất và cũng đang có sự chuyển dịch về cơ
cấu kinh tế, giảm tỉ trọng ngành nông lâm
ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp
và dịch vụ. Hiện đại hoá trang thiết bị sản
xuất để sánh vai với các cường quốc.


Ấn Độ
Vùng cao Việt Nam

Băng-la-đét


Hãy hồn thành sơ đồ sau để thể hiện trình độ phát triển KT-XH
không đều ở Châu Á?
Nhật Bản KT – XH phát
triển cao nhất Châu Á

Nước giàu nhưng trình
độ phát triển KT –XH
chưa cao như Brunây,
Arậpxêut, Cô-oet,..

Nước đang phát triển.
Bănglađet, Nêpan,
Lào, Campuchia,…

Trình độ phát triển
KT-XH

khơng đều

Những nước cơng
nghiệp mới như
Hàn Quốc, Xingapo

Nước có các ngành cơng
nghiệp hiện đại Trung Quốc
Ấn Độ…


Hướng dẫn làm bài tập 2 trang 24
USD/người

20.00
0

19.040

15.00
0
10.00
0

8.861

5.000
317

0


N­ước

Cô Oét

Hàn Quốc

Lào


Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập

- Tìm các nước có
thu nhập cao?
- Tìm các nước có
thu nhập trung
bình trên ?
- Tìm các nước có
thu nhập trung
bình dưới ?
- Tìm các nước có
thu nhập thấp ?


Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập

Mức thu nhập
Thu nhập cao

Quốc gia, vùng lãnh thổ

Nhật Bản, Cô-Oét, CTVQ Ả Râp, Đài Loan,…

Thu nhập TB trên

Ả-RRạp Xê-út, Ô Man, Ma-lai-xi-a, Thổ Nhĩ Kì,…

Thu nhập TB dưới

Trung Quốc, Xiri, Thái Lan, Philippin, I-Rắc,…

Thu nhập thấp

Mông Cổ, Ấ Độ, Việt Nam, Campuchia,….


×