CHỦ ĐỀ
A = A
2
Em hãy nêu định nghĩa căn bậc
hai số học của một số a ≥ 0
-Với số dương a, số a được gọi
là căn bậc hai số học của a.
-Số 0 cũng được gọi là căn bậc
hai số học của 0.
Các khẳng định sau
đúng hay sai ?
a)Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Đ
b) 64 = ± 8
c) ( 3 ) = 3
2
d)
x < 5 ⇒ x < 25
64 = 8
S
Đ
0≤ x<25 S
Bài 2.
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Căn thức bậc hai:
A = A
2
?1.Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5 cm
và cạnh BC = x (cm) thì cạnh
AB = 25 − x 2 (cm).
Vì sao?(h.2).
D
-Trả lời:
Trong ABC vng tại B.
AB2 + BC2 = AC2 (định lí Py–ta-go)
AB2 + x2 = 52
⇒AB2 = 25 – x2
⇒AB = 25 − x 2 (vì AB >0) C
A
5
x
Hình 2
B
Người ta gọi 25 − x là căn
2
thức bậc hai của 25 – x ,
còn 25 – x2 là biểu thức lấy
căn.
2
Một cách tổng quát:
Bài 2.
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A = A
2
1. Căn thức bậc hai
A
-Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi
là
căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức
lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A xác định (hay có nghĩa) khi A ≥ 0.
* Chú ý:
1
xác định (hay có nghĩa) khi A > 0
A
?2.Với giá trị nào của x thì 5 − 2 x
xác định?
5 − 2 x xác định khi:
5 – 2x
⇔ - 2x
⇔ x
≥
≥
≤
0
-5
2,5
Bài tập 6/ SGK-10
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau
có nghĩa:
a)
a
3
b)
− 5a
c)
4−a
d)
3a + 7
Bài tập 6 SGK- 10
a)
a
có
nghĩa
3
Đáp án
a
⇔ 3 ≥0 ⇔ a ≥ 0
(Vì 3 >0)
-5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0
c) 4 − a có nghĩa ⇔ 4 – a ≥ 0
⇔4 ≥ a ⇔a ≤ 4
d) 3a + 7 có nghĩa 3a+7≥ 0
7
⇔ 3a ≥ -7⇔ a ≥ − 3
b) − 5a có nghĩa
Bài 2.
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A = A
2
2
A
2. Hằng đẳng thức
= A
?3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
a
2
Bài 2.
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A = A
2
2. Hằng đẳng thức A2 = A
Định lí : Với mọi số a, ta có
a
2
= a
Ví dụ 2 : Tính
a ) 12
2
b) ( −7)
Giải
a ) 12 = 12 = 12
2
b) ( −7) = − 7 = 7
2
2
.
Ví dụ 3 : Rút gọn
a ) ( 2 − 1)
b) ( 2 −
2
5)
2
Giải
a ) ( 2 − 1) =
2
b) ( 2 −
2
5) = 2 −
2 −1 =
5 =
2 −1
5−2
Bài tập 7/SGK: Tính
a)
c) −
a)
b)
( 0,1)
2
( −1, 3)
b)
2
( −0, 3)
d ) − 0, 4
( 0,1) = 0,1 = 0,1.
2
( − 0,3) = − 0,3 = 0,3.
2
c) − ( − 1,3) = − − 1,3 = -1,3.
2
d)
− 0,4
( − 0,4 ) = − 0,4 − 0,4
2
= -0,4 . 0,4 = - 0,16
2
( −0, 4 )
2
Chú ý
Một cách tổng quát,
với A là một biểu thức
2
ta có A = A , có nghĩa là:
2
A = A nếu A ≥ 0
2
A = - A nếu A < 0
Ví dụ 4: Rút gọn:
a) ( x − 2)
( x − 2)
2
2
với x ≥ 2
= x−2 = x−2
(vì x ≥ 2 nên x – 2 ≥ 0)
b) a
6
Với a < 0
(a )
3 2
a =
6
= a3
⇒ a = − a (vì a < 0)
6
3
Bài tập 9/sgk -11: Tìm x, biết:
a) x = 7
⇔ x =7
c) 4 x = 6
x = 7
⇔
x = −7
2 x = 6
⇔
2 x = −6
2
S={ 7;-7}
2
⇔ 2x = 6
x = 3
⇔
x = −3
S={ 3;-3}
Hướng dẫn về nhà
• Học sinh cần nắm vững điều kiện để A có nghĩa,
hằng đẳng thức A 2 = A
• Bài tập về nhà 8, 9b-d, 11, 12, 13, 14 /sgk -11
• Ơn lại hằng đẳng thức đáng nhớ.