Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 có đáp án trường TH Thanh Lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.71 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH THANH LƯƠNG

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Câu 1.(1 điểm)
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.

2
1000

B.

2
100


C.

2
10

D. 2
Câu 2. (1 điểm)
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều
cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39

Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB,
một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ơ tơ là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu

1a

1b


2a

2b

3a

3b

4

5

6

7

Đáp án

C

B

A

D

B

D


A

B

C

A

Thang điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

1,0


Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10
3,75 : x = 1,5
x = 3,75 : 1,5
x = 2,5
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
3,2 x x = 179,2
x = 179,2 : 3,2
x = 56
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 ( km )
Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 ( km/giờ)
Đáp số : 50 km/ giờ
Đề 2
Câu 1. Hỗn số 3(2/5) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25
B. 32,5
C. 3,4

D. 3,2
Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 35,2
C. 53,02
D. 32,05
Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết
bao nhiêu thời gian?
A. 1 phút 12 giây
B. 8 phút 36 giây
C. 9 phút 36 giây
Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :
A. 14cm³
B. 35cm³
C. 59cm³
D. 30cm³
Câu 5. 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48
B. 3,048

C. 348
D. 3048
Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất
có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g
B. 13,034 g
C. 26,6 g
D. 26,22 g
Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học
sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh
B. 330 học sinh
C. 45 học sinh
Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó
là:
A. 5,4dm²
B. 10,8 dm²
C. 2,7 dm²
Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là :
A. 4 giờ 6 phút
B. 4 giờ 21 phút
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 4 giờ 15 phút
Câu 10. y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
A. 10
B. 10,18
C. 10,22
D. 6,82
Câu 11. Một hình trịn có bán kính 5dm. Diện tích của hình trịn đó là:
A. 78,5 dm²
B. 314 dm²
C. 31,4 dm²
D. 15,7 dm²
Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím
và 36 viên bi màu vàng. Nếu khơng nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn
số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?
A. 120 viên
B. 85 viên
C. 80 viên
D. 106 viên
Phần II: Tự luận (3điểm)
Câu 13. Đặt tính rồi tính:
134,57 + 302,31
86,345 – 42,582
27,35 x 3,2
58,039 : 4,57
Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ.
Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm)
86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm)
27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm)
58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải

Thời gian ơ tơ đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là
9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là:
63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm)
Đề 3
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)
A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

D. 5 phần mười

3
được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
5

Câu 2: Hỗn số 2
A.

C. 5 chục

21
5

B.

25
3


C.

13
10

D.

13
5

Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)
A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy
1
số viên bi có màu: (1 điểm)
5
A. Nâu

B. Đỏ

C. Xanh


D. Trắng

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất
trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3

B. 125 m3

W: www.hoc247.net

C. 100 m3


D. 25 m3

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072  10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường
AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4


5

6

7

Ý đúng

D

D

B

B

D

A

B

Điểm

0,5
điểm

1
điểm


0,5
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10
y = 3,48
b) 21,22 + 9,072  10 + 24,72 : 12
21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng
đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)

Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên
thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1 điểm)
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120  90 = 10800 (m2)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100  15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn
Đề 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 0,05
D. 500
Câu 3: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:
A.16 cm
B. 1,6 cm
C. 0,16 cm
D. 160cm
Câu 4: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 5: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện
tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao
là 14cm.Diện tích hình đó là:
A. 527 cm2
B. 672 cm2
C. 336cm2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 336cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/

1
3

phút = ....................................giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe
đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

D

A

D

A

C

Điểm


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/

1
3

phút = 20 giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: Mỗi ý a; b tính đúng ghi 0,5 điểm
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 – 18,7
x = 1,5
Câu 3: ( 3 điểm)

a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15( km/h)
Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là:
12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Hai người gặp nhau lúc:
8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài:
15 x 1,25 = 18,75(km)
Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km
Câu 4: (1đ)
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6
6 × x + 3 = 63, 6
6 × x = 63,6 - 3
6 × x = 60,6

x = 60,6 : 6;

x = 10, 1

Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
C. 0,8
B. 5,4
D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm
của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình trịn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình trịn là
a. 27632dm
b. 273,62dm
c. 27,632dm
d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, khơng có nắp và khơng
tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2
B. 140 cm2
C. 220 cm2
D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6

b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thơn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và
55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đơng vừa qua bác Nam trồng ngơ trên
thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch
được bao nhiêu ki-lô-gam ngơ trên cả thửa ruộng đó ?
ĐÁP ÁN
Câu

W: www.hoc247.net

1

2

3

4

5

6

F: www.facebook.com/hoc247.net

7

8

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án

C

C

B

A

C

B

D

64 cm3

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm):

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13




×