Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 có đáp án trường TH Ngọc Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.21 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH NGỌC LÂM

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
C. 0,8
B. 5,4
D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm
của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %


Câu 5 (1 điểm): Hình trịn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình trịn là
a. 27632dm
b. 273,62dm
c. 27,632dm
d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, khơng có nắp và khơng
tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2
B. 140 cm2
C. 220 cm2
D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và
55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên
thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch
được bao nhiêu ki-lơ-gam ngơ trên cả thửa ruộng đó ?
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án


C

C

B

A

C

B

D

64 cm3

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm)
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vng, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu ?
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64%
B. 65%
C. 46%4
D. 63%

Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3
B. 4,7m3
C. 4,7cm3
D. 4,7mm3
Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40
B. 400
C. 25
D. 250
Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 20cm2
Câu 8 (0,5 điểm): Một hình trịn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 113,04cm2
B. 113,03cm2
C. 113,02cm2

D. 113cm2
Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 10 (0,5 điểm): Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích
của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C. 175 m2
Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích của phần tơ đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:

A. 20 cm2

B. 14 cm2

C. 24 cm2

D. 34 cm2

Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3
c) 9,3 x 6,7

b) 68,4 – 25,7

d) 91,08 : 3,6

Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể
tích hình hộp chữ nhật đó.

Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là
20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em
hãy tính thể tích hịn đã cảnh?

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Đáp án


A

C

B

A

A

B

A

A

A

C

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 822,56
b) 42,7
c) 62,31
d) 25,3
Câu 2 (1 điểm):
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 0,25 điểm
18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số: 2700 (cm3) 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm):
Cách 1
Thể tích hịn đá cảnh là 0,25 điểm
60 x 40 x (35-20) = 36 000 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số : 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Cách 2
Thể tích nước trong bể ban đầu là :
60 x 40 x20 = 48000(cm3) 0,25 điểm
Sau khi bỏ hịn đá thì thể tích nước và thể tích hịn đá là
60 x 40 x 35 = 84000(cm3) 0,25 điểm
Thể tích nước hịn đá là
84000 - 48000 = 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Đáp số: 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả

lớp.
A. 18%
B. 30%
C. 40%
D. 60%.
Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 40
C. 30
D. 20.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể
hiện trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:

A. 12

B. 13

C. 15


D. 60

Câu 4 (1,5 điểm): Diện tích của phần gạch chéo trong hình

A. 14cm2
B. 20cm2
C. 24cm2
D. 34cm2
Câu 5 (1,5 điểm): Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là

A. 6,28m2
B. 12,56m2
D. 21.98m2
C. 50,24m2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54
b. 716,63 - 527,14
c. 64,06 x 6,9
d. 131,4 : 36

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (2 điểm): Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8
m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 khơng khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh
trong phịng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

B

C

A

C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 42,57 + 76,54 = 119,11
b. 716,63 - 527,14 = 189,49

c. 64,06 x 6,9 = 442,014
d. 131,4 : 36 = 3,65
Câu 2 (2 điểm):
Thể tích phịng học là :
10 x 5,5 x 3,8 = 209 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích khơng khí trong phòng là
209 - 2 = 207 (m3) ( 0,25 điểm)
Ta có 207 : 6 = 34 ( dư 3) ( 0,25 điểm)
Vậy phịng học có thể chứa được nhều nhất là 34 người ( 0,25 điểm)
Số học sinh có thể có nhiều nhất trong phịng học là :
34 - 1 = 33 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 33 ( học sinh) ( 0,25 điểm)
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 phần trăm
D . 8 phần nghìn
Câu 3 (1 điểm): 3800m = bao nhiêu km ?
A. 380km
B. 38km
C. 3,8km
D. 0,38km
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy
. Diện tích mảnh đất là :
A. 784 m
B. 784 m2
C. 3136 m2
D. 3136m
Câu 5 (1 điểm): Một hình trịn có đường kính là 12cm. Diện tích hình trịn đó là :
A. 113,04 cm2
B. 37,68cm2
C. 75,36 cm2
D.18,64 cm2
Câu 6 (1 điểm): Diện tích tam giác bên là

A. 10 m2
B. 5 m
C. 5 m
D. 10m
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 45,53 +26,64
b. 214,62 - 127,24
c. 14,06 x 3,9
d. 688,8 : 2,4
Câu 2 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg

4m2 5dm2 =… m2
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

C


B

A

B

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
a. 45,53 +26,64 =72,17
b. 214,62 - 127,24 =87,38
c. 14,06 x 3,9 = 54,834
d. 688,8 : 2,4 = 287
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
7 kg 345g = 7,345kg
4m2 5dm2 = 4,05m2
Câu 3: Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?

Ta có hình vẽ bên (0,25điểm)
Diện tích hình vng ABCD và hình vng MNPQ là :
20,5x20,5 x2 = 840,5(m2) (0,5điểm)
Độ dài cạnh KP là :
70,5 – 20,5 =50 (m2) (0,25điểm)
Độ dài cạnh BK là :
35 + 20,5 =55,5 (m2) (0,25điểm)
Diện tích hình chữ nhật BHPK là :
55,5 x50 = 2775 (m2) (0,25điểm)
Diện tích mảnh đất đó là :
2775 + 840,5 = 3615,5 (m2) (0,25điểm)
Đáp số : 3615,5 m2 (0,25điểm)
Đề 5

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số
, kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút
B . 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 4 (1 điểm): Chu vi hình trịn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm

B. 376,8 cm
C. 37,68cm2
D.37,68cm
Câu 5 (0,5 điểm): 4m2 25cm2 =.... m2
A. 425 m2
B. 4,25 m2
C. 4,025 m2
D. 4,0025 m2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5
b. 43,25 - 34,25
c. 21,8 x 4,2
d. 63,36 : 4
Câu 2 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lịng bể là chiều dài 2,5 m chiều
rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết
1dm3 = 1 lít nước )
Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng
trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

C

A

C

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116
b. 43,25 - 34,25 = 9
c. 21,8 x 4,2 = 91,56
d. 63,36 : 4 = 15,84

Câu 2 (2 điểm):Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lịng bể là chiều dài 2,5 m chiều
rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết
1dm3 = 1 lít nước )
Thể tích bể nước là
2,5 x 1 x 2 = 5 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích nước hiện có trong bể là
5: 100 x 85 = 4,25 (m3) ( 0,5 điểm)
Ta có 1dm3 = 1 lít nước
Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3 ( 0,25 điểm)
Hiện nay bể chứa số lít nước là ( 0,25 điểm)
4250 x1 = 4250 (lít) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 4250 lít nước ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng
trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Đáy bé thửa ruộng hình thang là :
25,5 - 1 = 24,5 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều cao thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5): 2 = 25 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) ( 0,75 điểm)
Đáp số: 625 m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
(1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x ( 123,5 – 24,7x5)
= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x( 123,5 – 123,5)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x 0
=0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13




×