Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.41 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH BẠCH MAI

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Câu 1
a): Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: mức 1 trắc nghiệm
A. 4,079
B. 4,709
C. 4,907
D. 4,079
b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn
A. 55,207
B. 55,072
C. 55,702
D. 55,027
Câu 2 a): Phân số

9
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm
12

A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
b) Hỗn số 5


A.

17
3

B.

13
3

C.

17
5

D.

15
2

2
được viết dưới dạng phân số là:
3

Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình
đó là: Mức 1 trắc nghiệm
A. 300m3
B. 300dm3
C. 30dm3
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 3dm3
Câu 4: Đặt tính rồi tính Mức 1 tự luận
51,648 : 6,4
98,32 – 29,568
Câu 5: Tìm x: Mức 2 tự luận
x – 5,82 = 44,1 : 3,5
36 : x = 22,4 - 8
Câu 6: Điền vào chỗ chấm Mức 1 tự luận
55ha 17 m2 = …. m2
12,5 m3 = …..dam3
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9 Mức 3 tự luận
Câu 8 : Giải toán Mức 2 tự luận
Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ,
một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:
a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
Câu 1 (1điểm) a) C

b) D


Câu 2 (1điểm) a) B

b) A

Câu 3 (1 điểm): B
Câu 4 (1điểm): 8,07

68,752

Câu 5 (2 điểm): 18,42

2,5

Câu 6 (1điểm): 550017

0,0125

Câu 7 (1điểm): 188,936
Câu 8 (2 điểm)
Bài giải
Tổng vận tốc của hai xe: 44 + 45 = 89 (km/giờ)
Thời gian hai xe gặp nhau: 356 : 89 = 4 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A: 44 x 4 =176(km)
Đáp số:

4 giờ
176 km

Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (m1) Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 32,09
B. 32,1
C. 32,090
D. ; 32,091
Câu 2: (m2) 4/5 km viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 km
B. 0,8 km
C. 0,08 km
D. 1,25 km
Câu 3 :(m1) : Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 450%
B. 405%
C. 4,5%
D. 45%
Câu 4. (m3) 40% của 80 là :

A. 32
B. 50
C. 120
D. 320
Câu 5. ( m1) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5 cm và chiều cao 4 cm là:
A. 10 cm2
B. 20 cm2
C. 9 cm2
D.

40 cm2

Câu 6: ( m2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây là:
A.

20,8 m3

B.

20,08 m2

C.

8,20m3

D.

9,3m3

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: (m2) Quãng đường AB dài 65 km ô tô đi hết 1 giờ 15 phút, vận tốc của ô tô là:
A. 56 km/giờ
B. 52 km/giờ
C. 74,75 km/giờ
D. 81,25 km/giờ
II – PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: (m2) Đặt tính rồi tính;
a) 4,56 + 3,25
b) 78,67 – 15,9
c) 12,7 x 3
d) 54,64 : 4
Câu 9: (m3)Quãng đường AB dài 200 km, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ cùng
lúc đó một ơ tơ cũng đi từ B đến A với vận tốc 50 km/ giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai xe gặp nhau ?
Câu 10: ( M4) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45 km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do đường xấu, ô tô
chỉ đi được 35 km/giờ và đến B chậm 40 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.
ĐÁP ÁN
Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 8: ( 1 điểm ) mỗi câu đúng
Câu 9: Giải: Tổng vận tốc của cả hai xe là: 30 + 50 = 80 ( km/giờ )
Thời gian hai xe gặp nhau là: 200 : 80 = 2,5 ( giờ )

Đáp số: 2,5 giờ
Câu 10: Giải:Tỷ số vận tốc là: 45 : 35 = 9/7
Từ đó suy ra tỷ số thời gian thực đi so với thời gian dự kiến là: 7/9
Vậy ta có sơ đồ: ( bài tốn hiệu - tỷ )
Thời gian thực đi là: 40 : ( 9 – 7 ) x 9 = 180 ( phút ) = 3 ( giờ )
Quảng đường AB là: 35 x 3 = 105 ( km )
Đáp số:

0,5 điểm
0,25 điểm

105 ( km )

Đề 3
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ơ trống : M1
a) 36,2

36,19

b) 5,351

5,36

c) 25,7

25,70


d) 12,64

21,4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: M2
a) Viết phân số

2315
dưới dạng số thập phân:
100

A. 231,5
B. 23,15
C. 2,315
D. 2315
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là:
A. 20
B.


2
10

C.

2
100

D.

2
1000

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào

sau mỗi ý: M3

A.

4
< 0,8
5

;

B.

0,75 =

C.


17
< 3
8

;

D.

15
1
>
100
10

3
4

Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2
a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2
b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm2
B. 25cm2
C. 100cm2
D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm3
B. 25cm3

C. 100cm3
D. 125cm3
Câu 7: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) 4,26  1,5
c) 48,3 : 35
Câu 8 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3
2,5  0,2  4  5
Câu 9 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ
dài quãng đường AB. M4
ĐÁP ÁN
Câu

1a

1b

Ý đúng


72,34 8,493

2
>,<,=,<

3a 3b

4a,4b,4c, 4d

5a; 5b

6a 6b

B

S Đ

251,6; 27

C D

C

Đ S

Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
b) 4,26  1,5

a) 23,175 + 81,56
23,175


+

4,26


81,56

1,5

c) 48,3 : 35
48,3

35

13 3

1,38

2 80
2130

104,735

00

426
6,390
Câu 8:


2,5  0,2  4  5

= ( 2,5 x 4 ) x ( 0,2 x 5 )
=
=

10

x

1

10

Câu 9: (1,5 điểm)
Thời gian xe máy đi từ A đến B:
10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường AB dài:
42  2,5= 105 (km)
Đáp số: 105 km
Đề 4
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Hỗn số 2
A.

21
5

B.

25
3

C.

13
10

D.

13
5


3
được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
5

Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy
1
số viên bi có màu: (1 điểm)
5
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất
trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3

B. 125 m3
C. 100 m3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072  10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng
đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên
thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu

1

2


3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

B

D

A

B

Điểm

0,5
điểm


1
điểm

0,5
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10
y = 3,48
b) 21,22 + 9,072  10 + 24,72 : 12
21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
Câu 9:
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10:
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120  90 = 10800 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100  15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn
Đề 5
Câu 1. (M1)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (M1)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54
B. 700,54

C. 600
D. 700,54
Câu 3. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
D.105,5
Câu 4. (M1)
2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút
B. 135 phút
C. 215 phút
D. 205 phút
Câu 5. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (M2)
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 80%
Câu 7. (M3)
Đặt tính rồi tính :
a/ 355,23 + 347,56
b/ 479,25 – 367,18
c/ 28,5 x 4,3
d/ 24,5 : 7
Câu 8. (M3)
Tính giá trị của biểu thức:
(53,8 x 2,3) + 234,24
Câu 9. (M3)
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2
Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút.
Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng

3
2
đáy lớn, chiều cao bằng
đáy
5

5

lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
ĐÁP ÁN
Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

B

C

D

B

A


B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 7. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

355,23
+

479,25

347,56

367,18


702,79

112,07

c/ 28,5 x 4,3
x

_

d/ 24,5 : 7

28,5

24,5

4,3

35

855

0

7
3.5

1140
122,55
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(53,8 x 2,3) + 234,24
= 123,74 + 234,24
= 357,98
Câu 9. (1 điểm)
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2
X – 23,4 = 16,8
X = 23,4 + 16,8
X = 40,2
Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là
60 : 1,2 = 50 (km/giờ)
Đáp số: 50 km /giờ
Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả

Bài giải:
Đáy bé hình thang.
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều cao hình thang:
150 : 5 x 2 = 60 (m)
Diện tích hình thang:
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)
Đáp số: 7200 m2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường

PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12




×