Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Đồng Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.15 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH ĐỒNG TÂM

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 :
Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6cm2
Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%


D. 150%
Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D.175 m2
Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9m2 5dm2 = .................... m2
d) 25m3 24dm3 = ....................m3
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75

b) 28,7 - 12,35
c) 14,8 x 6,5
d) 12,88 : 5,6
Câu 9 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m.
Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5 m2.
Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết
quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

A

C

B


D

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ

b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg

c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2

d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3

II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 9: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20

d) 2,3
Câu 2: ( 2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là :
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m2)
Diện tích trần nhà là :
9 x 6 = 54 ( m2)
Diện tích cần sơn là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

120 + 54 – 10,5 = 163,5( m2)
Đáp số: 163,5 m2
Câu 3: ( 1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên :
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất.

0,25 điểm

Tích sai gồm : 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.)

0,25 điểm


Tích sai đã bị giảm đi : 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là : 337,5 : 2,7 = 125

0,25 điểm

Tích đúng là : 125 x 3,5 = 437,5

0,25 điểm

Đáp số: 437,5
Đề 2
Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.
a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b. Phân số

2
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3

B. 100 dm2
C. 100dm3
D. 125 dm2
d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
A. ( 25  21 )  8 : 2
B. ( 25 + 21)  8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8  2
D. ( 25  21) : 8  2
Câu 2: Muốn tính bán kính r của hình trịn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r= S : 3,14
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2
D. r x r = S: 3,14
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65  0,01 = 0,9765
b. 8,59  10 = 8,590
Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km
b. 1 phút 30 giây = .................phút

c. 15 kg 287 g = ………….kg
d. 32 cm2 5 mm2 = …………cm2
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57
b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59  4,5
d. 69,45 : 46,3
Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe
đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau
mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một
hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:
- Số lớn là: …………

- Số bé là:………….
ĐÁP ÁN

Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
1. Khoanh vào D

2. Khoanh vào C

3. Khoanh vào A

4. Khoanh vào B

Câu 2: Khoanh D
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
a. Đ


b. S

Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. 8 km 362 m = 8,362 km

b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút

c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg

d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2

Câu 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm)
- Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:
43 + 45 = 88 ( km)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,5 điểm)
- Thời gian hai ô tô gặp nhau là:
220 : 88 = 2,5 ( giờ)

( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,75 điểm)
Đáp số: 2,5 giờ

0,25 điểm.

* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
Số lớn là: 63,5
Số bé là: 6,35
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình trịn bên có:

A. 4 bán kính
B. 3 bán kính
C. 5 bán kính
D. 6 bán kính
Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình
thang đó là :
A. 3,6 m2
B. 1,8 m2
C. 1,53 m2
D.3,04 m2
Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng
B. 3 vòng
C. 4 vòng
D. 6 vịng
Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đơi của hình
hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?

A. 2 lần
B. 8 lần
C. 4 lần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 6 lần
Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :
A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .
B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .
C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao
D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4
b. 71,67 - 29
c. 1 giờ 25 phút x7
d. 5 ngày 12 giờ : 4
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm .
Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lơ- gam ?
Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)


Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết :

ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

A

B

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a. 426 + 66,4 = 492,4
b. 71,67 – 29 = 42,67
c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút
d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm .

Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)
Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)
Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)
Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)
Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)
Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)
Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)
Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)

Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác vng AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết:

Ta có


Hay
Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 30 phút
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm
như sau :
A.
B.
C.

D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15
B. 1,25
C. 115
D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình trịn H như hình bên . Chu vi hình H là :

A. 18,84 cm.
B. 9,42 cm
C. 15,42cm
D. 28,26 cm.
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7
b) 567 – 34,69
c) 234,5 x 3,9
d) 52: 1,6
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy
lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2
AN. Tính diện tích tam giác MNC .

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

A

B

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 456 + 34,7 = 490,7
b) 567 – 34,69 = 532,31
c) 234,5 x 3,9 = 914,55
d) 52: 1,6 = 32,5
Câu 2 (2 điểm):

Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm )
Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm )
Đáp số: 18cm ;22cm
Câu 3 (2 điểm):
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

AM = 48 : 3= 16cm
MB = 48 - 16 = 32 cm
AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm
ND = 36 -24 = 12 cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2)
Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 )

Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )
Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 )
Diện tích tam giác MNC là:
1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 )
Đáp số: 672 cm2
Câu 4:
1,2x + 2,3 = 2,9
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm):
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032
B. 0,032
C. 0,32
D. 3,2
Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số
đã cho là :
A. 18 số
B. 24 số
C. 12 số
D. 36 số
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình trịn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r= S : 3,14
B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2
D. r x r = S: 3,14
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3 giờ 15 phút
B. 3 giờ 25 phút
C. 3 giờ 10 phút
D. 3 giờ 52 phút
Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 hình
B. 10 hình
C. 15 hình
D. 20 hình
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 345,7 + 897
b) 587,6 – 499
c) 78,56 x 27,9
d) 98,156: 4,63
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương đó là 360 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao

0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2
Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

D

A

C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 345,7 + 897=1242,7
b) 587,6 – 499= 88,6
c) 78,56 x 27,9 = 2191,824

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d) 98,156: 4,63 = 21,2
Câu 2 (2 điểm):
Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4
+ 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)
Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)
Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)
Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)
Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)

Câu 4 (1 điểm):
X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
X x ( 34,5 + 66,5 - 1) = 1000
X x 100 = 1000
X = 1000 : 100
X = 10

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×