Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Thịnh Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.78 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH THỊNH QUANG

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 :
Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
B. Hàng phần mười

A. Hàng chục
C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%

B. 4,5%

C. 450%

D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2


B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6cm2

Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%

B. 40%

C. 66,7%

D. 150%

Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2

B. 175

C. 3000 m2

D.175 m2

Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ


C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ

b) 8 tấn 5 kg = ......................kg

c) 9m2 5dm2 = .................... m2

d) 25m3 24dm3 = ....................m3

II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75
b) 28,7 - 12,35
c) 14,8 x 6,5
d) 12,88 : 5,6
Câu 9 : Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m.
Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5 m2.
Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết
quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1
W: www.hoc247.net

Câu 2


Câu 3

Câu 4

F: www.facebook.com/hoc247.net

Câu 5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Câu 6
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C

A

C

B

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm

D

A

1 điểm

1 điểm

Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: ( 2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phịng là :

0,25 điểm.

(9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m2)

0,5 điểm.


Diện tích trần nhà là :

0,25 điểm.

9 x 6 = 54 ( m2)

0,25 điểm.

Diện tích cần sơn là :

0,25 điểm.

120 + 54 – 10,5 = 163,5( m2)
Đáp số: 163,5 m2

0,25 điểm.

0,25 điểm

Câu 10: ( 1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên :
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất.

0,25 điểm

Tích sai gồm : 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.)

0,25 điểm


Tích sai đã bị giảm đi : 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là : 337,5 : 2,7 = 125

0,25 điểm

Tích đúng là : 125 x 3,5 = 437,5

0,25 điểm

Đáp số: 437,5
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = ....dm3 là :
A. 1030
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 10300
C. 103
D. 0,103

Câu 2 (0,5 điểm): Một hình trịn có đường kính 6 cm thì diện tích là :
A. 18,84 cm2
B. 113,04 cm2
C. 28,26 cm2
D. 9,42 cm2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ......3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. >
B. <
C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một
trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :
A. 25
B. 30
C. 120
D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = .... giờ là :
A. 84
B. 72
C. 62
D. 86
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ......+ 300
Câu 2 (2,25 điểm): Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị
trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai
cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có
tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công
việc?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

C


A

D

A

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ......+ 300
Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số)
Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150
Câu 2 (2,25 điểm):
Sau năm thứ nhất dân số tăng là :
10 000 x 2 : 100 =200 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau năm thứ nhất dân số của thị trấn là :
10 000 + 200 = 10200( người) ( 0,5 điểm )
Năm thứ hai dân số tăng là :
10200x 2 : 100 =204 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau năm thứ hai dân số của thị trấn là :
10200 + 204 = 10404( người) ( 0,5 điểm )
ĐS : 10404 người ( 0,25 điểm )
Câu 3 (2,75 điểm):
1 phút tổ Một và tổ Hai làm được:
1:12 = 1/12 ( Công việc) ( 0,5 điểm )
1 phút tổ Ba và tổ Hai làm được:
1:15 = 1/15 ( Công việc) ( 0,5 điểm )
1 phút tổ Một và tổ Ba làm được:
1:20 = 1/20 ( Công việc) ( 0,5 điểm )

1 phút cả ba tổ làm được

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

( Công việc) ( 0,5 điểm )
Thời gian ba tổ cùng làm xong công việc:
( 0,5 điểm )
Đáp số: 10 phút ( 0,25 điểm )
Đề 3
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:
A.

3
10

B.

3
100


C.

3
1000

D. 3

b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:
A. Không thay đổi

B. 2 lần

C. 10 lần

Câu 2: a) Số thích hợp để điền vào…. trong phép tính
A. 7
b) Phân số

D. 100 lần

28 7
=
32 .....

B. 6

là:

C. 9


D. 8

C. 75%

D. 85%

3
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
4

A. 34%

B. 25%

Câu 3: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:
A. 15 phút

B. 30 phút

C. 45 phút

D. 1 giờ

Câu 4: Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:
A. 25,3

B. 16,32

C. 20,4


D. 15,22

Câu 5: Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:
A. 0,16

B. 1,6

C. 16

D. 0,016

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 2m = … … … km
c. 7635 kg = … … tấn … … kg.
b. 3,6 giờ = … … giờ … … phút
d. 6m2 3dm2 = … … m2
Câu 7: Thùng to có 36,6l dầu, thùng bé có 20,4l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi
chai chứa 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu.
Câu 8: Cho biết
A. 180
W: www.hoc247.net

3
của một số là 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu?
5
B. 625

C. 500

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 550
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Trên quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu, một xe máy đi với vận tốc 40km/giờ trong 3 giờ.
Hỏi cũng qng đường đó, một ơ tơ đi với vận tốc 60km/giờ mất bao lâu?
Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng
bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 60kg ngơ. Hỏi trên
thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô?
ĐÁP ÁN
Câu 1 – 5, 8: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
Đáp án

1

2

a

b

a

b


B

C

D

C

3

4

5

8

B

D

A

A

Câu 6: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a. 5km 2m = 5,002 km
c. 7635 kg = 7 tấn 635 kg.
b. 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
d. 6m2 3dm2 = 6,03 m2

Câu 7: 1 điểm
Bài giải
Số lít dầu của hai thùng là:
36,6 + 20,4 = 57 (lít)
Số chai dầu có tất cả là:
57 : 0,75 = 76 (chai)
Đáp số: 76 chai
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu là:
40 x 3 = 120 (km)
Thời gian ô tô đã đi là:
120 : 60 = 2 giờ
Đáp số: 2 giờ
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng là:
(36 + 28) : 2 = 32 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
(36 + 28) x 32 : 2 = 1024 (m2)
Số kg ngơ thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1024 : 10 x 60 = 6144 (kg)
Đổi: 6144 kg = 6,144 tấn
Đáp số: 6,144 tấn
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số tối giản ở dãy các phân số là:

A.

B.
C.

D.
Câu 2 (0,5 điểm): Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ bé đến lớn là :
A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689
B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896
C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896
D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686
Câu 3 (0,5 điểm): Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là :
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
Câu 4 (1 điểm): Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây . Vậy quãng đường người
đó đã chạy là :
A. 400m

B. 300m
C. 510m
D.500m
Câu 5 (0,5 điểm): Biết 95% của một số là 475 . Vậy 1/5 của số đó là :
A. 19
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 95
C. 100
D. 500
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức :
a. 4,19 x 50 - 132: 2/3
b. 637,38 : 18 x 2,5
c. 56,32 - 13,4 x 2,4

d.
Câu 2 (2,25 điểm): Một ô tô chở hàng xuất phát từ A lúc 6 giờ với vận tốc 40 km / giờ để đến B . Đến 9
giờ một ô tô du lịch đuổi theo với vận tốc 60 km / giờ . Hỏi ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc mấy
giờ ?
Câu 3 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao

cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI.

a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Biết AN = 14 cm. Hãy tính độ dài đoạn MN
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

C

B

A

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 4,19 x 50 - 132 : 2/3 = 209,5 – 198 = 11,5

b. 637,38: 18 x 2,5 = 35,41 x2,5 =88,525
c. 56,32- 13,4x2,4 = 56,32 – 32,16 = 24,16

d.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (2,25 điểm):
Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch:
9 - 6 = 3 (giờ) ( 0,25 điểm)
Quãng đường ô tô chở hàng đi trong 3 giờ:
40 x 3 = 120 (km) ( 0,5 điểm)
Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:
60 – 40 = 20 (km) ( 0,25 điểm)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hànglà
120 : 20 = 6 (giờ) ( 0,5 điểm)
Ơ tơ du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
9 + 6 = 15 (giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 giờ hay 3 giờ chiều ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2,75 điểm):

a) Các cặp tam giác có diện tích bằng nhau là:

+ SBIA = SBIC (chung chiều cao hạ từ B xuống AC, đáy IA = IC) (0,25 điểm)
+ SMIA = SMIC (chung chiều cao hạ từ M xuống AC, đáy IA = IC) (0,25 điểm)
+ SABM = SCBM (SABM = SBIA - SMIA; SCBM = SBIC - SMIC) (0,25 điểm)
+ SNIA = SNIC ( chung chiều cao hạ từ N xuống AC, đáy IA = IC) (0,25 điểm)
b) SBIN = 2/5 SBIC ( cùng chiều cao hạ từ I xuống BC, BN = 2/5 BC) (0,25 điểm)
Vì SBIC = SBIA nên SBIN = 2/5 SBIA. (0,25 điểm)
Tam giác BIN và tam giác BIA có chung đáy BI nên chiều cao hạ từ N xuống BI bằng 2/5 chiều cao hạ từ
A xuống BI. (0,25 điểm)
SMIN = 2/5 SMIA ( chung đáy MI và chiều cao hạ từ N xuống MI bằng 2/5 chiều cao hạ từ A xuống MI)
(0,25 điểm
Mặt khác, hai tam giác này lại có chung chiều cao hạ từ I xuống đáy AN nên MN = 2/5 AM hay MN =
2/7 AN (0,25 điểm)
Vậy độ dài đoạn thẳng MN là 14 : 7 x 2 = 4 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số : a. 4 cặp tam giác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. 4 cm (0,25 điểm)
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là:
A. 4
C. 4/10
B. 40
D. 4/100
Câu 2 (0,5 điểm): 1 phút 30 giây = ….....phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,3
B. 1,5
C. 130
D. 90
Câu 3 (0,5 điểm): Hình trịn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình trịn K. Diện tích hình trịn H so
với diện tích hình trịn K gấp số lần là:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 27 lần
Câu 4 (0,5 điểm): Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là:
A. 12
B. 8
C. 20
D. 10
Câu 5 (1 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa
70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?
A. 4,2 lít
B. 42 lít
C. 420 lít
D. 4200 lít
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm X:
a. 473,4 x X = 315,6 x 12

b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2
c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (2 điểm): Lúc 7 giờ 50 phút, bác Xuân đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/ giờ và đến B vào lúc 9 giờ
10 phút . Bác Thu đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ . Hỏi bác Thu muốn đến trước bác Xuân
15 phút thì phải khởi hành lúc mấy giờ ?
Câu 3 (2 điểm): Một bể có ba vịi nước: Hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra. Biết rằng vịi thứ nhất chảy
6 giờ thì đầy bể, vịi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể, vịi thứ ba tháo ra 8giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở
cả 3 vịi cùng một lúc thì sau bao lâu đầy bể?
Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh:
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

D

B

C

A

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b đúng cho 0,5 điểm, câu c cho 1 điểm
a. 473,4 x X = 315,6 x 12
473,4 x X = 3787,2
X = 3787,2 : 473,4
X=8
b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2
136,5 - X = 4,5
X = 136,5 - 4,5
X = 132
c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1
X x (34,56 - 25,56 + 1) = 0,1
X x 10 = 0,1
X = 0,1 : 10
X = 0,01
Câu 2 (2 điểm):
Thời gian bác Xuân đi bộ từ A đến B là :

9 giờ 10 phút – 7 giờ 50 phút = 1 giờ 20 phút ( 0,25 điểm )
1giờ 20 phút = 4/3 giờ ( 0,25 điểm )
Quãng đường AB dài là :
4,5 x 4/3 = 6 ( km) ( 0,25 điểm )
Thời gian bác Thu đi từ A đến B là :
6 : 12 = 0,5 ( giờ ) ( 0,25 điểm )
0,5 giờ = 30 phút ( 0,25 điểm )
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bác Thu cần đến B lúc :
9 giờ 10 phút - 15 phút = 8 giờ 55 phút ( 0,25 điểm )
Bác Thu phải khởi hành lúc :
8 giờ 55 phút – 30 phút = 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )
Đáp số : 8 giờ 25 phút ( 0,25 điểm )
Câu 3 (2):
Trong một giờ vòi thứ nhất chảy vào bể được (thể tích bể). ) ( 0,25 điểm )
Một giờ vịi thứ hai chảy vào bể được ( thể tích bể). ( 0,25 điểm )
Trong một giờ vòi thứ ba tháo ra được ( thể tích bể). ( 0,25 điểm )
1 giờ cả ba vòi cùng chảy để lại trong bể lượng nước là:
( thể tích bể). ( 0,5 điểm )
Thời gian từ lúc bển cạn đến lúc bể đầy là:

1:

7 24
3
=
(giờ)= 3 giờ (0,5 điểm )
24 7
7

Đáp số: 3

3
giờ (0,25 điểm )
7

Câu 4 (1 điểm):

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×