Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lương Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH LƯƠNG N

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

a. 0,34
b. 3,4
c. 0,75
d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.

2
1000

b.

2


100

c.

2
10

d. 2
Câu 2. ( 1điểm).
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

a. 4,05
b. 4,005
c. 4,5
d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5%
b. 850%
c. 0,85%
d. 85%
Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49
b. 2,9
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. 2,4
d. 2,39
Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m3
b. 4,021 m3
c. 4,210m³
d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ
b. 150 giờ
c. 144 giờ
d. 157 giờ
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5
b) 3,09 – 0,53
c) 52,8 x 6,3
d) 75,52 : 5
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 =
b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =

Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao
3,8m .
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến
B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ
hai xe máy gặp nhau ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu

Câu 1
Câu 1 a Câu 1 b

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 2a

Câu 2b

Câu 3

Câu 4a

Câu 4b

Đáp án


c

b

a

d

c

b

d

Điểm

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ



0,5 đ

0,5 đ


II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a.
b.
c.
d.

115,58
2,56
332,64
15,104

Câu 6: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

b) 4,5 : (3,58 + 4,42)

= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98


= 4,5 : 8

= 101 – 4,68 + 8,96

= 0,5625

= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m
Bài làm
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

(0,25 điểm)

8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 )

(0,5 điểm)

Đáp số: 209,95 m3

(0,25 điểm)

Câu 8: (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là:

(0,25 điểm)

35 + 37 = 72 ( km )

(0,5 điểm)


Thời gian để hai xe máy gặp nhau là:

(0,25 điểm)

108 : 72 = 1,5 ( giờ )

(0,75 điểm)

Đáp số: 1,5 giờ
Đề 2
Phần I:
Câu 1: 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?
A. 3,15
B. 31,5
C. 5,6
D. 56
Câu 2: Diện tích tồn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình
lập phương đó là:
A. 324 dm3
B. 162 dm3
C. 121, 5 dm3
D. 729 dm3
Câu 3: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56
B. 304, 56
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 304, 506
D. 34, 506
Câu 4: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:
A. 25 km/giờ

B. 125 km/giờ

C. 30 km/giờ

D. 20 km/giờ

Câu 5: 2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85
B. 2,085
C. 285
Câu 6: Cho nửa hình trịn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
Phần II: (Tự luận): (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 625,04 x 6,5

b) 125,76 : 1,6
c/ 13 giờ 25 phút x 4
d/ 16 phút 30 giây : 5
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định
khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc
mấy giờ?
Bài 3 : (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn
thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng?
Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
ĐÁP ÁN
Phần I: ( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: C

0,5 điểm.

Câu 2: D

1 điểm.

Câu 3: C

0,5 điểm.

Câu 4: D

0,5 điểm.

Câu 5: B


0,5 điểm.

Câu 6: A

1 điểm.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần II: ( Tự luận):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2:
Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:
96 : 40 = 2,4 (giờ)
Đổi 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)
Người đó đến Hà Nội lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 69 phút
hay 11 giờ 9 phút ( 0,75 điểm)
Đáp số: 11 giờ 9 phút
Bài 3 :
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :

30 x 2 : 5 =

12 ( m )

( 0,75 điểm)

Diện tích thửa ruộng hình thang khi chưa mở rộng là :
(20 + 15) x 12 : 2
Đáp số :

= 210 ( m2)

( 0,75 điểm)

210 m2

Bài 4 :
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331
= 1,4 x( 317 + 352 + 331)
= 1,4 x 1000
= 1400
Đề 3
PHẦN I.
TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. 18
B. 19
C. 20

D. 21
Câu 2: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m
B. 10m
C. 2,5m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 810m
Câu 3: 4% của 8000l là:
A. 360 l
B. 280 l
C. 320 l
D. 300 l
Câu 4: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số
A.

1
3

B.


21
14

C.

9
5

D.

2
3

54
30

Câu 5: Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :
A.

8
1000

B.

8
100

C.

8

10

D. 8
Câu 6: 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
Câu 7: Hình trịn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình trịn đó là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,25m
Câu 8 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 27,884
PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a ) 62,8 x 7,4
b) 8,45 : 2,5
c) 16 giờ 18 phút - 9 giờ 25 phút
d ) 7 giờ 15 phút : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 7890kg =
3

3

b/ 4m 59dm

...

tấn.

=

...

m3 .

c/ 8phút 54giây =…. phút
d/ 7m2 50mm2 = … dm2…..cm2.
Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lịng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và
4
chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng
chiều cao của bể.
5

a, Tính thể tích mực nước?
b, Cần phải tháo đi bao nhiêu lít nước để mực nước còn lại chỉ bằng một nửa bể?
Bài 4 : Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến
A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô
mét?
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Khoanh đúng

B

B


C

C

B

C

C

C

Điểm

0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,25 điểm)
a) 7,89 tấn
b) 4,059m3
c) 8,9 phút
d) 700dm2 5cm2
Bài 3: 1 điểm (làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm)
a, Học sinh có thể giải 1 trong các cách sau:
Cách 1: Thể tích của bể là: 2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3)

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thể tích mực nước là : 4x

4
= 3,2 (m3)
5

Cách 2: Chiều cao mực nước là: 1x
Thể tích mực nước là : 2,5 x 1.4 x

4
4
=
(m)
5
5

4
= 3,2 (m3)
5

b, Một nửa thể tích của bể là:

4 : 2 = 2 (m3)
Cần phải tháo đi số lít nước là:
3,2 – 2 = 1,2 ( lít)
Đáp số: a, 3,2 (m3) ; b, 1,2 ( lít)
Bài 4: (2 điểm) (làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là:
174 : 2 = 87 (km/giờ)
Ta có sơ đồ
Vận tốc ơ tơ :
Vận tốc xe máy:
Vận tốc của ô tô là : 87 : (3 + 2) x 3 = 52,2 ((km/giờ)
Quãng đường ô tô đi là : 52,2 x 2 = 104,4 ( km)
Chỗ gặp nhau cách A số ki-lô-mét là : 174 – 104,4 = 69,6 ( km)
Đáp số : 69,6 km
Đề 4
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:
A.

3
10

B.

3
100

C.

3

1000

D. 3
b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:
A. Không thay đổi
B. 2 lần
C. 10 lần
D. 100 lần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: a) Số thích hợp để điền vào…. trong phép tính

28 7
=
32 .....

là:

A. 7
B. 6
C. 9

D. 8
b) Phân số

3
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
4

A. 34%
B. 25%
C. 75%
D. 85%
Câu 3: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 45 phút
D. 1 giờ
Câu 4: Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:
A. 25,3
B. 16,32
C. 20,4

D. 15,22

Câu 5: Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:
A. 0,16
B. 1,6
C. 16
D. 0,016
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 2m = … … … km

c. 7635 kg = … … tấn … … kg.
b. 3,6 giờ = … … giờ … … phút
d. 6m2 3dm2 = … … m2
Câu 7: Thùng to có 36,6l dầu, thùng bé có 20,4l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi
chai chứa 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu.
Câu 8: Cho biết

3
của một số là 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu?
5

A. 180
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 625
C. 500
D. 550
Câu 9: Trên quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu, một xe máy đi với vận tốc 40km/giờ trong 3 giờ.
Hỏi cũng qng đường đó, một ơ tơ đi với vận tốc 60km/giờ mất bao lâu?
Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng
bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 60kg ngô. Hỏi trên

thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngơ?
ĐÁP ÁN
Câu 1 – 5, 8: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
Đáp án

1

2

a

b

a

b

B

C

D

C

3

4


5

8

B

D

A

A

Câu 6: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a. 5km 2m = 5,002 km
c. 7635 kg = 7 tấn 635 kg.
b. 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
d. 6m2 3dm2 = 6,03 m2
Câu 7: 1 điểm
Bài giải
Số lít dầu của hai thùng là:
36,6 + 20,4 = 57 (lít)
Số chai dầu có tất cả là:
57 : 0,75 = 76 (chai)
Đáp số: 76 chai
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu là:
40 x 3 = 120 (km)
Thời gian ô tô đã đi là:
120 : 60 = 2 giờ

Đáp số: 2 giờ
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng là:
(36 + 28) : 2 = 32 (m)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Diện tích của thửa ruộng là:
(36 + 28) x 32 : 2 = 1024 (m2)
Số kg ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
1024 : 10 x 60 = 6144 (kg)
Đổi: 6144 kg = 6,144 tấn
Đáp số: 6,144 tấn
Đề 5
I. Trắc Nghiệm :
HS hoàn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào
chữ số thích hợp vào chổ chấm.
1. (0.5 điểm) Phân số

4
viết dưới dạng số thập phân là :

5

A. 0,8
B. 4,5
C. 80
D. 0,45
2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:
A. 8,56
B. 86,5
C. 8,65
D. 6,85
3. (0,5 điểm): Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh cả lớp ? – M4
A. 150%
B. 60%
C. 66%
D. 40%
4. (0.5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: A:

7
10

B:

7
100

C: 70
D: 700
5. (1 điểm): Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình

lập phương đó là: -

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8 cm3
B. 16 cm3
C. 20 cm3
D. 32 cm3
6. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: M1
A.35%
B.40%
C.45%
D. 50%
7. (0,5 điểm): Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập
phương đó là:
A. 64cm2
B. 54 cm2
C. 56 cm2
D. 58 cm2
8. (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu
hỏi dưới đây:

a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.
b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính
a) 5,025 + 2,557
b) 83,21 - 16,77
c) 22,8

× 3,3

d) 64,96 : 3,2
Bài 2: (1,5 điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ơ
tơ nghỉ 25 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 3: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): 9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = ………………………………………….
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I. Trắc Nghiệm :
1. (0.5 điểm). Phân số

4

viết dưới dạng số thập phân là :
5

A. 0,8
2. (0.5 điểm). Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:
A. 8,56
3. (0,5 điểm). Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh cả lớp ?
D. 40%
4. (0.5 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
B:

7
100

5. (1 điểm). Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:
D. 32 cm3
6. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là:
B.40%
7. (1 điểm). Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập
phương đó là:
D. 58 cm2
8. (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu
hỏi dưới đây:
A

16cm


B

M

C

8cm

D

a) Trong hình bên có ... 4 ... hình tam giác.
b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : 48cm2
Hay: (8+16) x 2 = 48cm2
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm)
a) 5,025 + 2,557=7,582
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) 83,21-16,77=66,44
c) 22,8 × 3,3 =75,24

d) 64,96 : 3,2 = 20.3
Bài 2: (1,5 điểm)
Bài giải:
Thời gian ô tô đi hết quảng đường AB kể cả thời gian nghỉ là:
8 giờ 55 phút - 6 giờ 15 phút= 2 giờ 40 phút
Thời gian ô tơ đi hết quảng đường AB khơng tính thời gian nghỉ là:
2 giờ 40 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ)
Quãng đường AB dài là:
45 x 2,25 = 101,25(km)
Đáp số : 101,25 km
Bài 3: (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất):
9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10 = 93

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15



×