Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Đoàn Thị Điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.52 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ ĐIỂM

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị

B.5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0

B. 1

Câu 3: (0,5 điểm) Viết
A.0,95%

C. 2

D. 3



95
dưới dạng tỉ số phần trăm là:
1000

B. 9,5%

C. 95%

D. 0,095%

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5

B. 50

C. 0,05

D. 500

Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:
A.16 cm

B. 1,6 cm

C. 0,16 cm

D. 160cm

Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 7: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện
tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao
là 14cm.Diện tích hình đó là:
A. 527 cm2

B. 672 cm2

C. 336cm2

D. 336cm

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/

1
3

phút = ....................................giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
4

a. 5 – x =

1

+
3

1
6

b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 3: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe
đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lơ mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

Đáp án

D

A

B

D

A

D

A

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/

1
3

phút = 20 giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: Mỗi ý a; b tính đúng ghi 0,5 điểm
a.

4
5
4
5

–x=


1

–x=

1

x + 18,7 = 20,2

2

4

1

x = 20,2 – 18,7

x=
x=

5



3

+

1

b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5


6

x = 1,5

2

3
10

Câu 3: ( 3 điểm)
a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15( km/h)
Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là:
12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Hai người gặp nhau lúc:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài:
15 x 1,25 = 18,75(km)
Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km
Câu 4: (1đ)
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6
6 × x + 3 = 63, 6
6 × x = 63,6 - 3
6 × x = 60,6
x = 60,6 : 6;

x = 10, 1

Đề 2
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài tập ở câu 7; 8; 9; 10
Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A.

8
10

B.

8
100

C.


8
1000

D.

8
10000

Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425

B. 6,425

C. 642,5

D. 642500

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ = …………… giờ
A. 36

B. 78

C. 87

D. 306

Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
A. 9,32

B. 8,86


C.10,2

D. 8,68

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40%

B. 80%

C. 50%

D. 45%

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3
b) 1996 cm3 > 19,96 dm3
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học
sinh cả lớp.
Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ A với vận tốc
44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau
1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước
4
và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
5
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B

A

B

D

D


Câu 6:
a) Đ

b) S

Câu 7
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99)
= 7,48 x 100
= 748
Câu 8
45
Câu 9
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là:
44,5 + 35,5 = 80 (km)
Quãng đường AB dài là:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
80 x 1,5 = 120 (km)
Đáp số: 120 km
Câu 10
48 lít = 0,048 m3
Chiều cao của nước trong bể là:
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m)
Chiều cao của mực nước trong bể là:
3,2 :

4
= 4 (m)
5

Đáp số: 4m

Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25

25

B. 10

25

C. 100

25

D. 1000

3
Câu 2. Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 3,5

B. 0,35

Câu 3.

C. 35

D. 0,6

1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình trịn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

D. 12,56 cm2

C. 6,28 cm


Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang
đó là:
A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8 dm2

=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25
5

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 3 chiều cao. Tính diện tích của tam
giác đó? ( 2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước
lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1(0,5đ)

Câu 2 (0,5đ)

Câu 3 (0,5đ)

Câu 4 (0,5đ)

C

D

B

A

Câu 5 ( 1đ)

Câu 6 (1đ)

C


D

Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a- 225

b- 5,08

II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a)

457,1

b) 169,46

c) 72,9

d) 4,5

Câu 9: ( 2 điểm)
Chiều cao của tam giác là :
5

45 : 3 = 27 ( cm)

0,5 điểm.

Diện tích của tam giác là :
W: www.hoc247.net


0,25 điểm.

0,25 điểm.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

45 x 27 : 2 = 607,5 ( cm2 )
Đáp số: 607,5 cm2

0,75 điểm.

0,25 điểm

Câu 10: ( 1 điểm)
Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 ( g)

( 0,25 điểm )

Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 ( g)

( 0,25 điểm)


Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 ( g)
Đề 4
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

A. 0,34

B. 3,4

C. 0,75

D. 7,5

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.

2
1000

B.

2
100

C.


2
10

D. 2

Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

A. 4,05

B. 4,005

C. 4,5

D. 45

b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%

B. 850%

C. 0,85%

D. 85%


Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3

B. 4,021 m3

C. 4,210m³

D. 4,0210m³

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ

B. 150 giờ

C. 144 giờ

D. 157 giờ

Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3

B. 5832cm2

C. 324 cm³

D. 54cm³

Câu 5. (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều
cao 3,8m là:

A. 114m3

B. 114m2

C. 18,5m²

D. 209,95m²

Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49

B. 2,9

C. 2,4

D. 2,39

Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52

B. 18,27

C. 16,29

D. 17,25

Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB,
một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ơ tơ là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Câu

1a

1b

2a

2b

3a

3b


4

5

6

7

Đáp án

C

B

A

D

B

D

A

B

C

A


Thang điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

1,0

Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

b) 4,5 : (3,58 + 4,42)

= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98

= 4,5 : 8


= 101 – 4,68 + 8,96

= 0,5625

= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10

b) 3,2 x x = 22,4 x 8

3,75 : x = 1,5

3,2 x x = 179,2

x = 3,75 : 1,5

x = 179,2 : 3,2

x = 2,5

x = 56

Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 ( km )
Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 ( km/giờ)
Đáp số : 50 km/ giờ

Đề 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1đ): Phân sơ
W: www.hoc247.net

4
viết dưới dạng số thập phân là?
5
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,5

B. 8,0


C. 0,8

D. 0,4

Câu 3(0,5đ): 0,5ha = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5,000

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 4(1đ): Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:
A. 5 giờ 15 phút

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội
bóng là:
A. 19%

B. 85%

C.


90%

D. 95%

Câu 6(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật khơng nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao
10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán khơng đáng kể):
A. 3750cm2

B. 800cm2

C.

1170cm2

D. 1175cm2

Câu 7(1đ): Một hồ nước hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3
= 1 lít)
A. 3,375 lít

B. 337,5 lít

C.

3375 lít

D. 33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:

a. 74,625 - 8,39
b. 8,216 : 5,2
Câu 9 (2đ): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 56
km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính qng đường AB.
Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì
diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.
ĐÁP ÁN
Câu 1: 0,5 điểm. Khoanh vào D
Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D
Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào D
Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào D
Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 8: 1 điểm.
Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.
KQ: a. 66,235 ; b. 1,58.
Câu 9: 2 điểm.
- Tính được thời gian đi từ A đến B được 1điểm.
- Tính được quãng đường AB được 1 điểm.
Thời gian người đó đi từ A đến B không kể nghỉ là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.
Quãng đường AB là: 56 x 4,5 = 252 (km)
Đáp số: 252km
Câu 10: Tính được chiều cao mảnh đất được 0,5 điểm.
Tính được diện tích mảnh đất ban đầu được 0,5 điểm
Chiều cao mảnh đất ban đầu là: 41 x 2 : 5 = 16,4(m)
Diện tich đám đất ban đầu là: 35 x 16,4 : 2 = 287( m2)
Đáp số: 287m2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây

dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10




×