Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nghĩa Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.89 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH NGHĨA TÂN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là :
A. 6,8

B. 6,083

C. 6,93

D. 6,09

Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :
A. 5

7
m
10

B . 57dm
C . 5,7m
D. Cả A và C đều đúng .


Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A. 2940
B. 294
C. 2,94
D. 0,294
Câu 4 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lịng bể là : dài 4m cao
18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :
A. 1,42m
B. 1,4m
C. 1,44m
D.1,6m
Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng .
Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :
A. Trắng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


a)
b. (3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5)
c. 12,5 x36,8 x8
Câu 2 (2,25 điểm): Một thửa đất hình tam giác vng có đáy là cạnh kề với góc vng và dài 24m. Nay
người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước
đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần cịn lại của thửa đất?
Câu 3 (2,75 điểm): Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng
thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất đó trở thành hình vng . Tính
diện tích đám đất hình chữ nhật đó ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C


D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm

a.

b. ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x
0=0
c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680
Câu 2 (2,25 điểm):

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có cạnh đường mới là MN thì chiều cao mới AM là:
16 - 4 = 12(m) ( 0,25 điểm)
Ta thấy tứ giác MNCB là hình thang nên chiều cao NH cũng là 4m ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác NBC là: 24 x 4 : 2 = 48 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác ABC là: 24 x 16 : 2 = 192 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác ANB là: 192 - 48 = 144 (m2) ( 0,25 điểm)

Đáy MN của tam giác AMN là: 144 x 2 : 16 = 18 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác AMN ( hay diện tích phần cịn lại của thửa đất) là :
12 x 18 : 2 = 108 (m2) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 108 m2 ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2,75 điểm):
Khi tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó, tức là chiều rộng mới bằng 3/2 chiều rộng cũ. ( 0,25 điểm)
Khi giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó , tức là chiều dài mới bằng 2/3 chiều dài cũ, khi đó ta được hình
vng. ( 0,25 điểm)
Do đó ta có: 2/3 chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.
Hay 6/9 chiều dài bằng 6/4 chiều rộng. Suy ra chiều dài bằng 9/4 chiều rộng. ( 0,25 điểm)
Ta có sơ đồ:

Chiều dài:
Chiều rộng:
Nhìn vào sơ đồ ta có : ( 0,25 điểm)
Chiều rộng đám đất là: (50 : 5) x 4 = 40 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều dài đám đất là: (50 : 5) x 9 = 90 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích đám đất là: 90 x 40 = 3600 (m2) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 3600 m2 ( 0,25 điểm)
Đề 2
Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:
(0,5đ)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. 24,582

b. 24,508

c. 24,528

d. 24,825

c. 4,1

d. 4,3

5
b) 425
viết thành số thập phân là: (0,5đ)

a. 4,2

b. 4

Câu 2: a) Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 (0,5đ)
a. 39,02

b. 39,12
2

b) Kết quả của phép tính

3

9

c. 38,12
2

+ 3 (0,5đ)

2

a. 2

d. 39,102

1

b. 3

8

c. 2

d. 9

Câu 3: Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? (1đ)
a. 2,300 tấn

b. 2,03 tấn


c. 2,003 tấn

d. 2003 tấn

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
1

47,25 > 4,725

4
6

= 0,025
7

24 = 2

250,35 < 250,320

Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là: (1đ)
a. 21,2

b. 21,02

c. 21,002

d. 2,12

Câu 6: Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là: (1đ)
a. 9 phút 29 giây


b. 9 phút 39 giây

c. 9 phút 3 giây

d. 9 phút 93 giây

Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Hỏi
số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ)
Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một
tháng số tiền cả gốc và lãi là……….. đồng. (1đ)
a. 20.150.000 đồng

b. 20.050.000 đồng

c. 20.510.000 đồng

d. 20.051.000 đồng

Câu 9: Người ta dùng một loại gạch men hình vng để lát nền căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m
và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phịng đó, biết rằng 1m2 gạch là
195.000 đồng ? (Phần mạch vữa không đáng kể) (1đ)
Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lịng bể là: chiều dài 8m, chiều
4
rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng 5 thể tích bể có chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể? (1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án


1

2

a

b

a

b

A

A

B

D

3

5

6

8

C


A

B

A

Câu 4:
47,25 > 4,725
W: www.hoc247.net

Đ

1
4

= 0,025

F: www.facebook.com/hoc247.net

S
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

250,35 < 250,320

S


6

7

Đ

24 = 2

Câu 7:
Bài giải
Số mét vải may quần:
60 x 350 : 100 = 210 (m)
Số mét vải may áo:
350 – 210 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
Câu 9:
Bài giải:
6 dm = 0,6 m
Diện tích căn phịng:
8 x 0,6 = 4,8 (m2)
Số tiền mua gạch để lát kín căn phịng:
4,8 : 1 x 195000 = 936.000 (đồng)
Đáp số: 936.000 đồng
Câu 10:
Bài giải
Thể tích bể nước:
8 x 4 x 5 = 160 (m3)
Thể tích nước chứa trong bể:
4

5

5
x 160 = 128 (m3)
4

Đáp số: 128 m3
Đề 3
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)
A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 2: Số 2 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
A. 1/2

B. 2/2

C. 3/2

D. 4/2

Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)
A. 58,4kg
Câu 4:


B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

5% của 120 là:

A. 0,06
W: www.hoc247.net

B. 0,6

C. 60

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút

B. 20 phút


C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng
cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2 điểm)
A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường
AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 đ)
ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

D


A

B

A

Điểm

0,5
điểm

1
điểm

0,5
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

2
điểm


Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2

34,8 : y = 10

21,22 + 90,72 + 2,06 = y : 2

y = 34,8 : 10

114 = y: 2

y = 3,48

y = 114 x 2
y = 228

Câu 9
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10:
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120 90 = 10800 (m2)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn
Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

a. 0,34

b. 3,4

c. 0,75

d. 7,5

b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a.

2
1000

b.

2
100

c.

2
10

d. 2

Câu 2. ( 1điểm).
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

a. 4,05

b. 4,005

c. 4,5


d. 45

b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5%

b. 850%

c. 0,85%

d. 85%

Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49

b. 2,9

c. 2,4

d. 2,39

Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m3

b. 4,021 m3

c. 4,210m³

d. 4,0210m³


b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ

b. 150 giờ

c. 144 giờ

d. 157 giờ

II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5
b) 3,09 – 0,53
c) 52,8 x 6,3
d) 75,52 : 5
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 =
b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao
3,8m .
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến
B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ
hai xe máy gặp nhau ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu

Câu 1
Câu 1 a Câu 1 b

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 2a

Câu 2b

Câu 3

Câu 4a

Câu 4b

Đáp án


c

b

a

d

c

b

d

Điểm

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ



0,5 đ

0,5 đ


II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a.
b.
c.
d.

115,58
2,56
332,64
15,104

Câu 6: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

a)

b) 4,5 : (3,58 + 4,42)

= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98

= 4,5 : 8

= 101 – 4,68 + 8,96

= 0,5625

= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m
Bài làm

Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

(0,25 điểm)

8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 )

(0,5 điểm)

Đáp số: 209,95 m3

(0,25 điểm)

Câu 8: (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là:

(0,25 điểm)

35 + 37 = 72 ( km )

(0,5 điểm)

Thời gian để hai xe máy gặp nhau là:

(0,25 điểm)

108 : 72 = 1,5 ( giờ )

(0,75 điểm)


Đáp số: 1,5 giờ
Đề 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :
6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :
A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)
B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)
C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )
Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4
Số đó là :
A. 47,4
B. 14 ;
C. 135
D. 15
Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ
số :
A. 10 lần

B. 100 lần
C. 1000 lần
D. 10000 lần
Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng
hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?
A. 50%
B. 40%
C. 30 %
D .60 %
Câu 5 (1 điểm): Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái
hồ đó rộng bao nhiêu ha?
A. 960ha
B. 96ha
C. 9,6ha
D . 0,96ha
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 2318,72 + 146
b) 452,86 - 327
c) 0,425 x 54
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


d) 270 : 10,8
Câu 2 (2,5 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ
A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?
Câu 3 (2,5 điểm): Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây biết :BM =14m ; CN =
17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND = 31m

ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

D

A

D


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 2318,72 + 146 =2464,72
b) 452,86 - 327 = 125,86
c) 0,425 x 54 = 22,950
d) 270 : 10,8 = 25
Câu 2 (2,5 điểm):
Đổi 1 giờ rưỡi = 1,5 giờ ( 0,25 điểm)
Lúc ô tô con bắt đầu đi thì xe máy đã đi được quãng đường là :
35 x 1,5 = 52,5 ( km) ( 0,5 điểm)
Hiệu vận tốc hai xe là :
60 – 35 = 25 (km/giờ) ( 0,5 điểm)
Thời gian hai xe gặp nhau là :
52,5 : 25 = 2,1 ( giờ) ( 0,5 điểm)
Độ dài quãng đường AB là :
60 x 2,1 = 126(km) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 126 km ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm):
Diện tích tam giác ABM là: (14 x 12) : 2 = 84(m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích hình thang BMNC là: (17 + 14) x 15 : 2 = 232,5 (m2) ( 0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Diện tích tam giác CND là: 31x 17: 2 = 263,5 (m2) ( 0,25 điểm)
Cạnh đáy AD của tam giác ADE là: 12 + 15 + 31 =58 (m) ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác ADE là: 58 x 20 : 2 = 580 (m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất là: 84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 1160 m2 ( 0,25 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



×