Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bình Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.53 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH BÌNH MINH

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1đ): Phân sơ
A. 4,5

B. 8,0

Câu 3(0,5đ): 0,5ha
A. 5,000

4
viết dưới dạng số thập phân là?
5



C. 0,8

D. 0,4

= ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 4(1đ): Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:
A. 5 giờ 15 phút

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội
bóng là:
A. 19%

B. 85%

C.


90%

D. 95%

Câu 6(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật khơng nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao
10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán khơng đáng kể):
A. 3750cm2

B. 800cm2

C.

1170cm2

D. 1175cm2

Câu 7(1đ): Một hồ nước hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3
= 1 lít)
A. 3,375 lít

B. 337,5 lít

C.

3375 lít

D. 33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:
a. 74,625 - 8,39

b. 8,216 : 5,2
Câu 9 (2đ): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 56
km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì
diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.
ĐÁP ÁN
Câu 1: 0,5 điểm. Khoanh vào D
Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào D
Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào D
Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C
Câu 8: 1 điểm.
Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.
KQ: a. 66,235 ; b. 1,58.
Câu 9: 2 điểm.
- Tính được thời gian đi từ A đến B được 1điểm.
- Tính được quãng đường AB được 1 điểm.

Thời gian người đó đi từ A đến B không kể nghỉ là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.
Quãng đường AB là: 56 x 4,5 = 252 (km)
Đáp số: 252km
Câu 10: Tính được chiều cao mảnh đất được 0,5 điểm.
Tính được diện tích mảnh đất ban đầu được 0,5 điểm
Chiều cao mảnh đất ban đầu là: 41 x 2 : 5 = 16,4(m)
Diện tich đám đất ban đầu là: 35 x 16,4 : 2 = 287( m2)
Đáp số: 287m2
Đề 2
Phần I: (Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56

B. 304, 56

C. 304, 506

D. 34, 506

Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:
A. 25 km/giờ

B. 125 km/giờ

C. 30 km/giờ

D. 20 km/giờ

Câu 3: 2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 2,85

B. 2,085

C. 285

Câu 4: Cho nửa hình trịn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
Câu 5:
A. 3,15

75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?
B. 31,5

W: www.hoc247.net

C. 5,6

D. 56

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Diện tích tồn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình
lập phương đó là:
A. 324 dm3

B. 162 dm3

C. 121, 5 dm3

D. 729 dm3

Phần II: (Tự luận): (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 625,04 x 6,5

b) 125,76 : 1,6

c/ 13 giờ 25 phút x 4

d/ 16 phút 30 giây : 5

Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định
khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc
mấy giờ?
Bài 3 : (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn
thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng?
Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
ĐÁP ÁN

Phần I: ( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: C

0,5 điểm.

Câu 4: A

1 điểm.

Câu 2: D

0,5 điểm.

Câu 5: C

0,5 điểm.

Câu 3: B

0,5 điểm.

Câu 6: D

1 điểm.

Phần II: ( Tự luận):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2:
Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:

96 : 40 = 2,4 (giờ)
Đổi 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)
Người đó đến Hà Nội lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 69 phút
hay 11 giờ 9 phút ( 0,75 điểm)
Đáp số: 11 giờ 9 phút
Bài 3 :
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
30 x 2 : 5 =

12 ( m )

( 0,75 điểm)

Diện tích thửa ruộng hình thang khi chưa mở rộng là :
(20 + 15) x 12 : 2
Đáp số :

= 210 ( m2)

( 0,75 điểm)

210 m2

Bài 4 :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331
= 1,4 x( 317 + 352 + 331)
= 1,4 x 1000
= 1400
Đề 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị

B.5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0

B. 1

Câu 3: (0,5 điểm) Viết

A.0,95%

C. 2

D. 3

95
dưới dạng tỉ số phần trăm là:
1000

B. 9,5%

C. 95%

D. 0,095%

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5

B. 50

C. 0,05

D. 500

Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:
A.16 cm

B. 1,6 cm


C. 0,16 cm

D. 160cm

Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 7: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện
tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao
là 14cm.Diện tích hình đó là:
A. 527 cm2

B. 672 cm2

C. 336cm2


D. 336cm

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/

1
3

phút = ....................................giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

1


a. 5 – x =

3

+

1
6

b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe
đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lơ mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

Đáp án

D

A

B

D

A

D

A

C

Điểm

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/

1
3

phút = 20 giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: Mỗi ý a; b tính đúng ghi 0,5 điểm
a.

4
5

4
5

–x=

1

–x=

1

x + 18,7 = 20,2

2

4

1

x = 20,2 – 18,7

x=
x=

5



3


+

1

b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5

6

x = 1,5

2

3
10

Câu 3: ( 3 điểm)
a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15( km/h)
Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Hai người gặp nhau lúc:
8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài:
15 x 1,25 = 18,75(km)
Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km
Câu 4: (1đ)
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6
6 × x + 3 = 63, 6
6 × x = 63,6 - 3
6 × x = 60,6
x = 60,6 : 6;

x = 10, 1

Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 :
Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
B. Hàng phần mười

A. Hàng chục
C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn


Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%

B. 4,5%

C. 450%

D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2

B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6cm2

Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%

B. 40%

C. 66,7%

D. 150%

Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2

B. 175

C. 3000 m2

D.175 m2

Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
c) 9m2 5dm2 = .................... m2

b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
d) 25m3 24dm3 = ....................m3

II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) 28,7 - 12,35
c) 14,8 x 6,5
d) 12,88 : 5,6
Câu 9 : Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m.
Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5 m2.
Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết
quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


C

A

C

B

D

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ

b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg

c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2


d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3

II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 9: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 2: ( 2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phịng là :
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m2)
Diện tích trần nhà là :
9 x 6 = 54 ( m2)
Diện tích cần sơn là :
120 + 54 – 10,5 = 163,5( m2)
Đáp số: 163,5 m2
Câu 3: ( 1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên :
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất.

0,25 điểm

Tích sai gồm : 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.)

0,25 điểm

Tích sai đã bị giảm đi : 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là : 337,5 : 2,7 = 125

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

0,25 điểm
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tích đúng là : 125 x 3,5 = 437,5

0,25 điểm

Đáp số: 437,5
Đề 5
I. Trắc Nghiệm :
HS hoàn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào
chữ số thích hợp vào chổ chấm.
1. (0.5 điểm) Phân số

4
viết dưới dạng số thập phân là :
5

A. 0,8

B. 4,5


C. 80

D. 0,45

2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:
A. 8,56

B. 86,5

C. 8,65

D. 6,85

3. (0,5 điểm): Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh cả lớp ? – M4
A. 150%

B. 60%

C. 66%

D. 40%

4. (0.5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: A:

7
10

B:


5. (1 điểm):

7
100

C: 70

D: 700

Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh

của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là: A. 8 cm3

B. 16 cm3

C. 20 cm3

D. 32 cm3

6. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6,18

38

- Thương là:.........

2 38


0,16

- Số dư là:.............

10
7. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: M1
A.35%

B.40%

C.45%

D. 50%

8. (0,5 điểm): Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập
phương đó là:
A. 64cm2

B. 54 cm2

C. 56 cm2

D. 58 cm2

9. (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu
A
16cm
B
hỏi dưới đây:
a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.


8cm

b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D
M

Trang | 8
C


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính
a) 5,025 + 2,557
b) 83,21 - 16,77
c) 22,8

× 3,3

d) 64,96 : 3,2
Bài 2: (1,5 điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ơ
tơ nghỉ 25 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 3: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): 9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = ………………………………………….

ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm :
1. (0.5 điểm). Phân số

4
viết dưới dạng số thập phân là :
5

A. 0,8
2. (0.5 điểm). Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:
A. 8,56
3. (0,5 điểm). Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh cả lớp ?
D. 40%
4. (0.5 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
B:

7
100

5. (1 điểm). Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:
D. 32 cm3
6. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Thương là: 0,16
- Số dư là: 0,10 hay 0,1
7. (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là:
B.40%
8. (1 điểm). Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích tồn phần của hình lập

phương đó là:
D. 58 cm2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9. (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các
câu hỏi dưới đây:
A

a) Trong hình bên có ... 4 ... hình tam giác.

16cm

B

M

C

b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : 48cm2
8cm


Hay: (8+16) x 2 = 48cm2
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính

D

HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm)
a) 5,025 + 2,557=7,582
b) 83,21-16,77=66,44
c) 22,8 × 3,3 =75,24
d) 64,96 : 3,2 = 20.3
Bài 2: (1,5 điểm)
Bài giải:
Thời gian ô tô đi hết quảng đường AB kể cả thời gian nghỉ là:
8 giờ 55 phút - 6 giờ 15 phút= 2 giờ 40 phút
Thời gian ơ tơ đi hết quảng đường AB khơng tính thời gian nghỉ là:
2 giờ 40 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ)
Quãng đường AB dài là:
45 x 2,25 = 101,25(km)
Đáp số : 101,25 km
Bài 3: (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất):
9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10 = 93

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×