Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.62 KB, 6 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2021-2022
1. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
I. HIĐROCACBON
- Cơng thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân, gọi tên.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học (lưu ý các tính chất hóa học đặc trưng).
- Phương pháp điều chế
- Phân biệt được ank-1-in với các ankin khác và anken, ankan và anken bằng phương pháp hóa học.
- Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin.
- Phân biệt được benzen với các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học.
II. ANCOL:
- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở, gọi tên.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế.
- Phân biệt được ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH liền kề bằng phương
pháp hóa học.
III. PHENOL
- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế
- Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.
- So sánh tính chất hóa học của ancol và phenol.
IV. ANDEHIT, AXIT CACBOXYLIC
- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học của anđehit và axit no, đơn chức, mạch hở.
2. LUYỆN TẬP
Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất có cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 2: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:
A. iso-pentan


B. n-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metyl butan
Câu 3: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy.
Câu 4: Chất có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O2 (đktc). CTPT ankan
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H10
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8
gam H2O. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 6 gam
B. 2 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C3H4 và C4H6
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10 PVC là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2 = CHCl
B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH- CH = CH2
D. CH2 = C = CH2
Câu 11: Cho các chất (1) H2/ Ni,t°; (2) dd Br2; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen phản ứng được
với
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 3
D. 2, 4
Câu 12: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là
A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in
C. 1,2-đimetylpropin D. 1 tên gọi khác
Câu 13: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. But-1-in
B. But-2-in
C. propin
D. etin
Câu 14: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3
B. CH2=CHCH2CH2Cl
C. CH2ClCH2CH2CH3
D. CH2=CHCHClCH3
Câu 15: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankađien có đồng phân hình học như anken
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
D. Ankin khơng có đồng phân mạch cacbon
Câu 17: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây
A. Dd AgNO3/NH3, dd Br2
B. Dd Br2
C. Dd AgNO3/NH3
D. Dd HCl, dd Br2

Câu 18: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. Thể
tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít
B. 5,6 lít
C. 2,8 lít
D. 4,48 lít
Câu 19: Cho 0,54 gam ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A tác dụng được
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. CTCT đúng của ankin A là:
A. CH  C-CH3
B. CH  CH
C. CH3-C  C-CH3
D. CH  C-CH2 CH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 2,7 gam Trong 2,24 lít X có
A. C2H4 chiếm 50 % thể tích
B. 0,56 lít C2H4
C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng
D. C2H4 chiếm 45 % thể tích
Câu 21: Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 8,96 lít CO2 và 10,8 gam

H2O. Thể tích của CH4 và C4H10 có trong X là (các thể tích khí đo ở đktc):
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 3,36 lit
D. 7,84 lit
Câu 22: Hòa tan 2,25 gam hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất
hiện 4,41 gam kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dung dịch brom dư thấy có 15,6 gam brom phản ứng.
CTPT của A là
A. C3H6
B. C2H4
C. C5H10
D. C4H8
Câu 23: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm
các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc).
Công thức phân tử của A là:
A. C9H12.
B. C8H10.
C. C7H8.
D. C10H14.
Câu 25: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.
Câu 26: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2CH2OH.

(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 28: Chọn phát biểu sai?

D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

D. (c), (d), (e).

A. Ancol bậc 1 bị oxh bởi CuO,t0 tạo anđehit.
B. Ancol tác dụng với kim loại trước H2 giải phóng H2.
C. Phản ứng tách nước ancol no, đơn chức, mạch hở tạo thành anken hoặc ete.
D. Ancol phản ứng thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ.
Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n.
B. CnH2n + 2O.
C. CnH2n + 2Ox.
D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 30: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là

A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Hợp chất X có CTPT C4H10O. X tác dụng với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đặc,
sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân. Tên của X là
A. butan-1-ol.
B. ancol isobutylic.
C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic.
Câu 32: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được
số ete tối đa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng hết với Na dư thu 2,24 lít H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của
ancol là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 34: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra ở
đktc. CTPT của X là
A. C2H6O
B. C3H10O
C. C4H10O
D. C4H8O
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 13,2 gam CO2. CTPT
của X là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH.
D. C4H9OH
Câu 36: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu tồn bộ khí
CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 11,25.
C. 14,4.
D. 22,5.
Câu 37: Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thốt
ra 224 ml khí hidro(đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.
D.C4H9OH, C5H1OH.
Câu 38: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí
H2 là 5,6 lít (đktc). Xác định % khối lượng của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp
A. 51,1%;48,9%.
B. 35%;65%.
C. 25%;75%.

D. 40%;60%.
Câu 39: Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có xúc tác axit, H=60%. Khối lượng
etyl axetat sinh ra là
A. 27,4 g.
B. 28,4 g.
C. 26,4 g.
D. 30,5 g.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic
B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brơm
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là một ancol thơm.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro (NO2) dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo natriphenolat và nước.
(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. có ba chất tác dụng được với Na
B. có hai chất tác dụng được với dd NaOH
C. cả ba chất đều tác dụng được với dd Br2
D. cả ba chất đều tan tốt trong nước lạnh
Câu 43: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 44: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% -5%.
B. 5%-9%.
C. 9%-12%.
D. 12%-15%.
Câu 45: Có thể điều chế CH3COOH từ
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
Câu 46: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.

C. C4H10.

D. Tất cả đều đúng.

C. CH3COOH.


D. C2H6.

Câu 47: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit propionic. D. anđehit fomic.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568
lít CO2 (đktc). CTPT của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 49: Cho 4,58 gam hỗn hợp X gồm C2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu
được 0,672 lít H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan là
A. 5,24 gam
B. 6,5 gam
C. 5,9 gam
D. 6,8 gam
Câu 50: Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. CH2O2
Câu 51: Muốn trung hồ 6,72 gam một axit no đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. A có cơng thức là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH

Câu 52: Cho 2,3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M thì khối lượng este thu
được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 4,4 gam
B. 3,52 gam
C. 0,704 gam
D. 3,61 gam

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em
HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6




×