Biểu mẫu số 1.1
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
STT
Nội dung
A
B
Thực hiện giai đoạn trước
Mục
Đơn vị tiêu giai Tổng Năm Năm
Năm
Năm Năm
tính
đoạn
giai
thứ thứ
thứ
trước đoạn nhất hai thứ ba thứ tư năm
1
1
Tổng sản phẩm trong nước
(GRDP) theo giá hiện hành
Triệu
đồng
2
Tốc độ tăng trưởng GRDP
%
3
Cơ cấu kinh tế
-
Nông, lâm, ngư nghiệp
%
-
Công nghiệp, xây dựng
%
-
Dịch vụ
%
4
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
%
5
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn
xã hội trên địa bàn
4
5
6
7
8
9
%
-
Vốn ngân sách nhà nước
Triệu
đồng
-
Vốn tín dụng
Triệu
đồng
-
Vốn doanh nghiệp và dân cư
Triệu
đồng
-
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Triệu
đồng
6
Kim ngạch xuất khẩu
Triệu
USD
Tốc độ tăng
%
Triệu
USD
Kim ngạch nhập khẩu
Tốc độ tăng
%
8
Dân số
1.000
người
9
Thu nhập bình quân đầu người
Triệu
đồng
10 Giải quyết việc làm mới
3
Triệu
đồng
Tỷ lệ so với GRDP
7
2
Kế
hoạch
giai
đoạn...
1.000 lao
động
11 Tỷ lệ lao động qua đào tạo
12 Tỷ lệ hộ nghèo
13 Tỷ lệ giảm hộ nghèo
%
%
%/năm
14
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông
thôn mới
%
15
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn
mới (lũy kế)
xã
16 ………….
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.
1
Biểu mẫu số 2.1
TỔNG HỢP NHU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM N(1) ĐẾN NĂM (N+4)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn đầu tư
1
2
TỔNG SỐ
1
a)
b)
2
3
4
5
6
Giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Nhu cầu đầu tư 5 năm
Dự kiến kế hoạch 5 năm
giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Trong đó:
Trong đó:
Số dự
Tổng số
Số dự
Tổng số
Trong
Nước
Trong
Nước
án
vốn
án
vốn
nước
ngồi
nước
ngồi
3
4
5
6
7
8
9
10
Ghi
chú
11
Vốn ngân sách nhà nước
Trong đó:
Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Trong đó:
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Trong đó:
+ Phân bổ vốn theo dự án
+ Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất
- Xổ số kiến thiết
- Bội chi ngân sách địa phương
Ngân sách trung ương
Trong đó: vốn trái phiếu Chính phủ
Vốn ……(3)
……………
Vốn trái phiếu Chính phủ
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương
Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân
sách địa phương (ghi cụ thể nguồn vốn)
2
7
8
9
Vốn doanh nghiệp nhà nước
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Trong đó:
- Phần vốn trong nước đóng góp
- Phần góp vốn nước ngoài
Vốn tư nhân và dân cư
7
Các khoản vốn vay khác của ngân sách địa phương để đầu tư (2)
Ghi chú:
(1) N là năm bắt đầu của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn tiếp theo
(2) Không bao gồm số ứng trước chưa bố trí nguồn để thu hồi.
(3) Ghi đầy đủ các nguồn vốn đầu tư công theo quy định tại khoản 21 Điều 4 Luật Đầu tư công
(4) Ghi đầy đủ các nguồn vốn đầu tư công theo quy định tại khoản 21 Điều 4 Luật Đầu tư công
3
Biểu mẫu số 2.2
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN TỪ NĂM N(1) ĐẾN NĂM (N+4) VỐN …(2)
Lũy kế vốn bố trí
từ khởi công đến
hết năm (N-1)
Quyết định đầu tư
STT
1
I
1
(1)
…
2
2.1
a)
(1)
…
Danh mục dự án
2
TỔNG SỐ
NGÀNH, LĨNH
VỰC/ CHƯƠNG
TRÌNH …
Chuẩn bị đầu tư
Dự án ...
………..
Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn từ năm (N5) đến năm (N-1)
sang giai đoạn từ
năm N đến năm
(N+4)
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào
sử dụng đến ngày 31
tháng 12 năm (N-1)
Dự án ...
………..
TMĐT
Mã
dự
án
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
Tổng số
(tất cả
các
nguồn
vốn)
3
4
5
Trong
đó:
vốn ...
Tổng số
(tất cả
các
nguồn
vốn)
Trong
đó:
vốn …
6
7
8
Đơn vị: Triệu đồng
Giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ
N đến năm (N+4)
năm N đến năm (N+4)
Trong đó: vốn …
Trong đó: vốn …
Ghi
Tổng số
Tổng số
Trong đó
Trong đó
chú
(tất cả
(tất cả
Thu hồi
Thu hồi
các
các
Tổng
Tổng
các
Thanh
các
Thanh
nguồn
nguồn
số
số
khoản
toán nợ
khoản
toán nợ
vốn)
vốn)
ứng
XDCB(3)
ứng
XDCB(3)
trước
trước
9
10
11
12
13
14
15
16
17
4
b)
(1)
…
(1)
…
c)
(1)
…
(1)
…
2.3
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn từ
năm N đến năm
(N+4)
- Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn
từ năm N đến năm
(N+4)
Dự án ...
………..
- Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm
(N+4)
Dự án ...
………..
- Dự án giãn hỗn
tiến độ thi cơng và
chuyển đổi hình thức
đầu tư trong giai
đoạn từ năm N - đến
năm (N+4)
- Dự án giãn hỗn
tiến độ thi cơng đến
điểm dừng kỹ thuật
hợp lý
Dự án ...
………..
- Dự án chuyển đổi
hình thức đầu tư
Dự án ...
………..
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn
từ năm N đến năm
5
(N+4)
(1)
…
(1)
…
II
(1)
…
- Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào
sử dụng giai đoạn từ
năm N đến năm
(N+4)
Dự án ...
………..
- Dự án dự kiến
hồn thành sau năm
(N+4)
Dự án ...
………..
NGÀNH, LĨNH
VỰC/ CHƯƠNG
TRÌNH …
Dự án ...
………..
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu
hồi
Ghi chú:
(1) N là năm bắt đầu của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn tiếp theo
(2) Đề nghị báo cáo đầy đủ các nguồn vốn theo quy định tại khoản 21 Điều 4 Luật Đầu tư công, mỗi nguồn vốn tách ra báo cáo thành một biểu riêng
(3) Chỉ được bố trí vốn đầu tư cơng để thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước ngày Luật Đầu tư cơng có hiệu lực
6
Biểu mẫu số 2.3
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM (N(1)-5) ĐẾN NĂM (N-1) VỐN(2) …
Đơn vị: Triệu đồng
Giai đoạn (N-5) - (N-2)
Quyết định đầu tư
STT
1
I
1
(1)
…
2
2.1
a
(1)
…
b
Danh mục dự án
2
TỔNG SỐ
NGÀNH, LĨNH VỰC/ CHƯƠNG TRÌNH …
Chuẩn bị đầu tư
Dự án ...
………..
Thực hiện dự án
Mã
dự án
3
Kế hoạch ban đầu hoặc
sau điều chỉnh nếu có
TMĐT
Số quyết định;
ngày, tháng,
năm ban hành
4
Tổng số (tất
cả các
nguồn vốn)
Trong
đó:
vốn ...
5
6
Tổng số (tất
cả các
nguồn vốn)
Trong
đó:
vốn ...
7
8
Ước giải ngân đến hết
thời gian quy định
Ước khối lượng
thực hiện đến hết
thời gian quy
định
9
Tổng số (tất
cả các
nguồn vốn)
Trong
đó:
vốn ...
10
11
Ghi
chú
12
Dự án chuyển tiếp từ trước năm cuối của giai
đoạn trước sang giai đoạn từ năm (N-5) đến
năm (N-1)
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trước năm (N-5)
Dự án ...
………..
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong giai đoạn từ năm (N-5) đến năm
(N-1)
7
c
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm N
đến năm (N+4)
Trong đó:
- Dự án dự kiến hồn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trong giai đoạn từ năm N đến năm
(N+4)
d
2.2
a
b
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
- Dự án hoàn thành sau năm (N+4)
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
Dự án giãn hoãn tiến độ thi cơng và chuyển đổi
hình thức đầu tư
- Dự án giãn hỗn tiến độ thi cơng đến điểm
dừng kỹ thuật hợp lý
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
- Dự án chuyển đổi hình thức đầu tư
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm
(N-5) đến năm (N-1)
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng giai đoạn từ năm (N-5) đến năm (N-1)
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm N
đến năm (N+4)
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trong giai đoạn từ năm N đến năm
(N+4)
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
- Dự án hoàn thành sau năm (N+4)
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
8
- Dự án giãn hỗn tiến độ thi cơng và chuyển
đổi hình thức đầu tư trong giai đoạn N - (N+4)
2.3
II
+ Dự án giãn hỗn tiến độ thi cơng đến điểm
dừng kỹ thuật hợp lý
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
+ Dự án chuyển đổi hình thức đầu tư
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm
N đến năm (N+4)
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm N+4
Liệt kê như tiết a điểm 2.1 nêu trên
NGÀNH, LĨNH VỰC/ CHƯƠNG TRÌNH …
Phân loại như mục I nêu trên
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi
Ghi chú:
(1) N là năm bắt đầu của kế hoạch đầu tư công trung
hạn
(2) Đề nghị báo cáo đầy đủ các nguồn vốn theo quy định tại khoản 21 Điều 4 Luật Đầu tư công, mỗi nguồn vốn tách ra báo cáo thành một biểu riêng
9
Biểu mẫu số 2.4
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN TỪ NĂM (N(1)-5) ĐẾN NĂM (N-1)
Kế hoạch vốn bố trí từ năm (N-5) đến hết năm (N2)
Quyết định đầu tư
TMĐT
Tổng số
Trong đó:
TT
1
A
I
1
(1)
…
2
Danh mục dự
án
2
Mã
dự
án
3
Số
quyết
định
4
Nhà
tài
trợ
5
Ngày
ký
kết
Hiệp
định
6
Ngày
kết
thúc
Hiệp
định
7
Tổng
số (tất
cả các
nguồ
n
vốn)
Vốn đối ứng
Trong đó:
Vốn nước ngồi (theo Hiệp định)
(2)
Quy đổi ra tiền Việt
(2)
Tổng
số (2)
Trong
đó:
vốn
…
Tính
bằng
ngun
tệ
Tổng
số
8
9
10
11
12
Trong đó:
Đưa
vào
Vay
cân
lại
đối
NSTW
13
14
Vốn đối ứng
Vốn nước ngồi (tính
theo tiền Việt)
Trong đó
Tổng
số (tất
cả các
nguồ
n
vốn)
Tổng
số
Trong
đó:
vốn
…
Tổng
số
15
16
17
18
Đưa
vào
cân
đối
NSTW
Vay
lại
19
20
Đơn vị: Triệu đồng
Giải ngân kế hoạch vốn từ ngày 01/01 năm (N-5)
đến hết ngày 31/01 năm N-1 (bao gồm cả số ứng
trước chưa bố trí nguồn thu hồi)
Trong đó:
Vốn nước ngồi (tính
Vốn đối ứng
theo tiền Việt)
Tổng
Trong đó
Ghi
số (tất
chú
cả các
Trong
nguồ
Đưa
Tổng
đó:
Tổng
n
vào
số
vốn
số
Vay
vốn)
cân
…
lại
đối
NSTW
21
22
23
24
25
26
27
TỔNG SỐ
VỐN NƯỚC
NGỒI
KHƠNG
GIẢI NGÂN
THEO CƠ
CHẾ TÀI
CHÍNH
TRONG
NƯỚC
NGÀNH,
LĨNH VỰC/
CHƯƠNG
TRÌNH …
Chuẩn bị đầu
tư
Dự án ...
………..
Thực hiện dự
án
10
2.1
a
(1)
…
b
c
Dự án chuyển
tiếp từ trước
năm cuối của
giai đoạn
trước sang
giai đoạn từ
năm (N-5)
đến năm (N1)
Dự án hoàn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng trước
năm (N-5)
Dự án ...
………..
Dự án hoàn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng trong
giai đoạn từ
năm (N-5)
đến năm (N1)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
Dự án chuyển
tiếp sang giai
đoạn từ năm
N đến năm
(N+4)
Trong đó:
- Dự án dự
kiến hồn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng trong
giai đoạn từ
năm N đến
năm (N+4)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
- Dự án hoàn
thành sau
năm (N+4)
11
d
2.2
a
b
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
Dự án giãn
hoãn tiến độ
thi cơng và
chuyển đổi
hình thức đầu
tư
- Dự án giãn
hỗn tiến độ
thi công đến
điểm dừng kỹ
thuật hợp lý
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
- Dự án
chuyển đổi
hình thức đầu
tư
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
Dự án khởi
công mới
trong giai
đoạn từ năm
(N-5) đến
năm (N-1)
Dự án hoàn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng giai
đoạn từ năm
(N-5) đến
năm (N-1)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
Dự án chuyển
tiếp sang giai
đoạn từ năm
N đến năm
(N+4)
12
2.3
- Dự án dự
kiến hoàn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng trong
giai đoạn từ
năm N đến
năm (N+4)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
- Dự án hoàn
thành sau
năm (N+4)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
- Dự án giãn
hỗn tiến độ
thi cơng và
chuyển đổi
hình thức đầu
tư trong giai
đoạn N (N+4)
+ Dự án giãn
hỗn tiến độ
thi công đến
điểm dừng kỹ
thuật hợp lý
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
+ Dự án
chuyển đổi
hình thức đầu
tư
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
Dự án khởi
công mới
trong giai
đoạn từ năm
N đến năm
(N+4)
13
II
B
…
- Dự án hoàn
thành và bàn
giao đưa vào
sử dụng giai
đoạn từ năm
N đến năm
(N+4)
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
- Dự án dự
kiến hoàn
thành sau
năm N+4
Liệt kê như
tiết a điểm 2.1
nêu trên
NGÀNH,
LĨNH VỰC/
CHƯƠNG
TRÌNH …
Phân loại như
mục I nêu trên
VỐN NƯỚC
NGỒI GIẢI
NGÂN THEO
CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
TRONG
NƯỚC
Phân loại như
phần A
(1) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm thứ tư của giai đoạn N, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm thứ tư của giai đoạn N, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi
(2) Tổng vốn là tổng số tất cả nguồn vốn:
+ Đối với tổng số vốn của dự án là vốn trong nước và vốn nước ngoài;
+ Tổng số vốn đối ứng là tổng số tất cả các nguồn vốn trong nước đối ứng cho dự án.
(3) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (5) Giai đoạn N là giai đoạn đang thực hiện kế hoạch (tính theo thời điểm báo cáo)
Ghi chú:
(1) N là năm bắt đầu của kế hoạch đầu tư công trung
hạn
(2) Số vốn nước ngồi (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ
giá tại thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
14
Biểu mẫu số 2.5
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN TỪ NĂM N(1) ĐẾN NĂM (N+4)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ khởi cơng đến hết năm (N-1)
TMĐT
Trong đó
Trong đó:
TT
Danh mục
dự án
Mã
dự
án
Nhà
tài
trợ
Ngày
ký
kết
Hiệp
định
Ngày
kết
thúc
Hiệp
định
Vốn đối ứng
Số
quyết
định
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
2
3
4
5
6
7
8
9
Trong
đó:
vốn
…
10
Nhu cầu đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Trong đó
Vốn nước ngồi (theo Hiệp định)
Vốn đối ứng
(2)
Tính
bằng
ngun
tệ
Vốn nước ngồi (theo Hiệp định)
Vốn đối ứng
(2)
11
12
Trong đó:
Vốn nước ngồi (tính theo
tiền Việt)
Vốn đối ứng
Vốn nước ngồi (tính theo
tiền Việt)
Trong đó
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Quy đổi ra tiền
Việt
Tổng
số (1)
Trong đó:
Tổng
số
Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4)
Trong đó:
Vốn nước ngồi (theo Hiệp định)(2)
(1)
Tổng
số (2)
1
Vốn đối ứng
Quy đổi ra tiền Việt
(2)
Lũy kế vốn giải ngân từ khởi cơng đến hết năm (N-1)
Đưa
vào
cân đối
NSTW
Vay
lại
13
14
15
16
Trong
đó:
vốn
…
17
Tính
bằng
ngun
tệ
18
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Quy đổi ra tiền
Việt
(1)
Tổng
số
Trong
đó:
đưa
vào
cân đối
NSTW
19
20
Tổng
số (1)
21
22
Trong
đó:
vốn
…
23
Tính
bằng
ngun
tệ
24
Tổng
số
Trong
đó:
đưa
vào
cân đối
NSTW
25
26
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
27
Trong đó
Ghi
chú
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Tổng
số
Trong
đó:
vốn
…
Tổng
số
28
29
30
Đưa
vào
cân đối
NSTW
Vay
lại
31
32
33
Tổng
số
Trong
đó:
vốn
…
Tổng
số
34
35
36
Đưa
vào
cân đối
NSTW
Vay
lại
37
38
39
TỔNG SỐ
A
VỐN
NƯỚC
NGỒI
KHƠNG
GIẢI
NGÂN
THEO CƠ
CHẾ TÀI
CHÍNH
TRONG
NƯỚC
I
NGÀNH,
LĨNH
VỰC/
CHƯƠNG
TRÌNH …
1
Chuẩn bị
đầu tư
(1)
Dự án ...
…
………..
15
2
Thực hiện
dự án
2.
1
Dự án
chuyển tiếp
từ giai
đoạn từ
năm (N-5)
đến năm
(N-1) sang
giai đoạn
từ năm N
đến năm
(N+4)
a)
Dự án
hoàn thành
và bàn giao
đưa vào sử
dụng đến
ngày 31
tháng 12
năm (N-1)
(1)
Dự án ...
…
………..
b)
Dự án
chuyển tiếp
sang giai
đoạn từ
năm N đến
năm (N+4)
- Dự án dự
kiến hoàn
thành và
bàn giao
đưa vào sử
dụng trong
giai đoạn
từ năm N
đến năm
(N+4)
(1)
Dự án ...
…
………..
- Dự án dự
kiến hoàn
thành sau
năm (N+4)
(1)
Dự án ...
16
…
………..
c)
- Dự án
giãn hỗn
tiến độ thi
cơng và
chuyển đổi
hình thức
đầu tư
trong giai
đoạn từ
năm N đến năm
(N+4)
- Dự án
giãn hỗn
tiến độ thi
cơng đến
điểm dừng
kỹ thuật
hợp lý
(1)
Dự án ...
…
………..
- Dự án
chuyển đổi
hình thức
đầu tư
(1)
Dự án ...
…
………..
2.3
Dự án khởi
công mới
trong giai
đoạn từ
năm N đến
năm (N+4)
- Dự án
hoàn thành
và bàn giao
đưa vào sử
dụng giai
đoạn từ
năm N đến
năm (N+4)
(1)
Dự án ...
…
………..
17
- Dự án dự
kiến hồn
thành sau
năm (N+4)
(1)
Dự án ...
…
………..
II
NGÀNH,
LĨNH
VỰC/
CHƯƠNG
TRÌNH …
Phân loại
như mục I
nêu trên
…
………..
B
VỐN
NƯỚC
NGỒI
GIẢI
NGÂN
THEO CƠ
CHẾ TÀI
CHÍNH
TRONG
NƯỚC
…
Phân loại
như phần
A
Ghi chú:
(1) N là năm bắt đầu của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn tiếp theo
(2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy
đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hiệp định.
Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh tốn.
18
Biểu mẫu số 3.1
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
SỐ
THỨ
TỰ
NỘI DUNG
1
Tổng sản phẩm trong nước của địa
phương (GRDP) giá hiện hành
2
Tốc độ tăng trưởng GRDP
3
Cơ cấu kinh tế
ĐƠN
VỊ
TÍNH
- Cơng nghiệp, xây dựng
%
- Dịch vụ
%
4
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
%
5
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
trên địa bàn
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
Tốc độ tăng trưởng
7
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
Tốc độ tăng trưởng
ƯỚC
THỰC
HIỆN
NĂM
N+1
NĂM
N+2
%
%
6
KẾ
HOẠCH
NĂM
DỰ
TỐN
(N)
Tỷ
đồng
- Nơng, lâm, ngư nghiệp
Tỷ lệ số với GRDP
NĂM HIỆN
HÀNH (N-1)
Tỷ
đồng
%
Triệu
USD
%
Triệu
USD
%
8
Dân số
Triệu
người
9
Thu nhập bình quân đầu người
Triệu
đồng
10
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
19
Biểu mẫu số 3.2
DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
NĂM HIỆN
HÀNH (N-1)
SỐ
TT
NỘI DUNG
A
B
DỰ
TOÁN
ƯỚC
THỰC
HIỆN
DỰ
KIẾN
NĂM
DỰ
TOÁN
(N)
1
2
3
SO
SÁNH
NĂM N
VỚI
ƯỚC
THỰC
HIỆN
NĂM N1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+2
4=3/2
5
6
TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN
ĐỊA BÀN (I+II+III)
I
Các khoản thu từ thuế
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD
trong nước
2
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa SX-KD
trong nước
3
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD
trong nước
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5
Thuế thu nhập cá nhân
6
Thuế tài nguyên
II
Các khoản phí, lệ phí
1
Lệ phí trước bạ
2
Các loại phí, lệ phí
III
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi
của NHNN
1
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi
nhuận sau thuế
2
Chênh lệch thu, chi của NHNN
IV
Các khoản thu về nhà đất
1
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
3
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt
biển
4
Thu tiền sử dụng đất
5
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
V
Thu khác
1
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
2
Thu bán tài sản nhà nước
3
Các khoản thu khác còn lại
20
Biểu mẫu số 3.3
DỰ KIẾN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
NĂM HIỆN
HÀNH (N-1)
SỐ
TT
NỘI DUNG
A
B
DỰ
TOÁN
ƯỚC
THỰC
HIỆN
DỰ
KIẾN
NĂM
DỰ
TOÁN
(N)
1
2
3
SO
SÁNH
NĂM N
VỚI
ƯỚC
THỰC
HIỆN
NĂM N1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+2
4=3/2
5
6
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I
Chi đầu tư phát triển
1
Chi đầu tư các dự án, cơng trình
Trong đó, chia theo lĩnh vực:
- Chi GDĐT và dạy nghề
- Chi khoa học và cơng nghệ
Trong đó, chia theo nguồn vốn
- Chi ĐT từ nguồn thu tiền SDĐ
- Chi ĐT từ nguồn thu SXKT
2
Chi ĐT và hỗ trợ vốn cho DN cung
cấp sản phẩm, dịch vụ cơng ích do
nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
Trong đó
- Chi GDĐT và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V
Dự phịng ngân sách
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tăng
lương
21
Biểu mẫu số 3.4
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
NĂM HIỆN
HÀNH (N-1)
SỐ
TT
NỘI DUNG
A
B
DỰ
TOÁN
ƯỚC
THỰC
HIỆN
DỰ
KIẾN
NĂM
DỰ
TOÁN
(N)
1
2
3
SO
SÁNH
NĂM N
VỚI
ƯỚC
THỰC
HIỆN
NĂM N1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+1
DỰ
KIẾN
NĂM
N+2
4=3/2
5
6
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
B
CHI NS CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
I
Chi đầu tư phát triển
1
Chi đầu tư các dự án, cơng trình
1.1
Chi quốc phòng
1.2
Chi an ninh và trật tự ATXH
……………
2
Chi ĐT và hỗ trợ vốn cho DN cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
1
Chi quốc phòng
2
Chi an ninh và trật tự ATXH
………………
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V
Dự phịng ngân sách
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tăng
lương
22
Biểu mẫu số 3.5
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM
TRƯỚC (N-1)
SỐ
TT
A
NỘI DUNG
ƯỚC
THỰC
HIỆN
SO SÁNH
TH-KH
(%)
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
KHẢ
NĂNG
THỰC
HIỆN
SO
SÁNH
KNTHKH (%)
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
ĐỀ
XUẤT
ĐIỀU
CHỈNH
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
ĐỀ
XUẤT
ĐIỀU
CHỈNH
C
1
2
3=2/1
4
5
6=5/4
7
8
9
10
8
Dân số
Triệu người
9
10
Thu nhập bình qn đầu người
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
Triệu đồng
%
4
5
6
7
NĂM N+2
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
%
Triệu USD
%
Triệu USD
%
2
3
NĂM N+1
ĐƠN VỊ
TÍNH
B
Tổng sản phẩm trong nước của địa
phương (GRDP) giá hiện hành
Tốc độ tăng trưởng GRDP
Cơ cấu kinh tế
- Nông, lâm, ngư nghiệp
- Công nghiệp, xây dựng
- Dịch vụ
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Vốn đầu tư phát triển toàn XH trên địa
bàn
Tỷ lệ so với GRDP
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
Tốc độ tăng trưởng
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
Tốc độ tăng trưởng
1
NĂM HIỆN HÀNH (N)*
Tỷ đồng
%
%
%
%
%
Tỷ đồng
Ghi chú: (*) Đây là năm dự tốn trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
23
Biểu mẫu số 3.6
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ
GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM
TRƯỚC (N-1)
NĂM HIỆN HÀNH (N)*
NĂM N+1
NĂM N+2
SỐ
TT
NỘI DUNG
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
ƯỚC
THỰC
HIỆN
SO SÁNH
TH-KH
(%)
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
KHẢ
NĂNG
THỰC
HIỆN
SO SÁNH
KNTH-KH
(%)
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
ĐỀ XUẤT
ĐIỀU
CHỈNH
KẾ
HOẠCH
TRÌNH
HĐND
ĐỀ XUẤT
ĐIỀU
CHỈNH
A
B
1
2
3=2/1
4
5
6=5/4
7
8
9
10
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III)
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%)
I
Thu nội địa
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
Trong đó:
1
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
2
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý
3
Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN
4
Thu từ khu vực kinh tế NQD
5
Thuế thu nhập cá nhân
6
Thuế bảo vệ môi trường
24
7
Lệ phí trước bạ
8
Thu tiền sử dụng đất
9
Thu từ hoạt động sổ xố kiến thiết
10
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu, chi NSNN
II
Thu từ dầu thô
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
IV
Thu viện trợ
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
25