TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/Viện: Kế tốn tài chính
Bộ mơn: Kế tốn
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thơng tin về học phần:
Tên học phần:
-
Tiếng Việt: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
-
Tiếng Anh:
ACCOUNTING PRINCIPLES
Mã học phần: ACC325
Số tín chỉ:
Đào tạo trình độ:
Đại Học
Học phần tiên quyết:
Kinh tế vi mơ
3(3-0)
2. Mơ tả tóm tắt học phần:
Học phần này trang bị cho người học kiến thức cốt lõi về các đối tượng kế toán, các
phương pháp kế toán được sử dụng để thu thập, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông tin và
một số nội dung kế tốn các q trình sản xuất kinh doanh cơ bản trong doanh nghiệp
như: Kế toán hàng tồn kho; Kế toán tài sản cố định; Kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương; Kế tốn chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm; Kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh.
3. Mục tiêu:
Giúp sinh viên có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để hiểu về đối tượng kế tốn,
vai trị và chức năng của kế toán, các yêu cầu và nguyên tắc kế toán, và các phương pháp
kế toán được sử dụng. Nhằm giúp cho sinh viên phát triển kiến thức cơ bản về kế tốn, từ
đó có khả năng vận dụng trong học tập các học phần chuyên ngành và thực tiễn cơng việc
kế tốn tài chính tại doanh nghiệp.
4. Kết quả học tập mong đợi (KQHT): Sau khi học xong học phần, sinh viên có thể:
a.
b.
Vận dụng được các phương pháp kế toán, các nguyên tắc kế toán cơ bản
trong kế toán.
Xác định được các đối tượng kế toán trong đơn vị kế tốn.
c.
Phân biệt và hiểu được vai trị cũng như nội dung của báo cáo tình hình tài
chính và báo cáo kết quả hoạt động; và lập được bảng báo cáo tình hình tài chính
cơ bản trong doanh nghiệp.
d.
Vận dụng được các qui định về lập, ký, lưu trữ, luân chuyển chứng từ kế
toán trong doanh nghiệp
e.
Phân loại được kiểm kê và phương pháp cơ bản trong kiểm kê tài sản doanh
nghiệp.
f.
Ghi chép được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản.
g.
Đối chiếu số liệu kế toán chi tiết với số liệu kế toán tổng hợp.
h.
Kiểm tra công tác ghi chép vào các tài khoản trong kỳ.
1
i.
Hạch toán kế toán được một số nghiệp vụ sản xuất kinh doanh chủ yếu
trong doanh nghiệp.
j.
Phân biệt được các hình thức kế tốn.
k.
Ghi được một số sổ đơn giản và thực hiện được việc sửa sai của sổ kế tốn.
l.
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và có tinh thần làm việc nhóm.
m.
Ln có ý thức cập nhật các quy định hiện hành trong kế toán, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
5. Nội dung:
STT
Nhằm đạt
KQHT
Chương/Chủ đề
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Tổng quan về kế toán
Sự ra đời của kế toán
Định nghĩa, chức năng, vai trị của kế tốn
Chu trình kế tốn
Các khái niệm và nguyên tắc kế toán
Các phương pháp kế toán
Hệ thống kế toán Việt Nam
2
2.1
2.2
2.3
2.4
Đối tượng kế toán
Đối tượng kế toán
Tài sản
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Doanh thu, chi phí
3
a, b
a, b
a, b
a, b
3.1
3.2
3.3
Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả
hoạt động
Phương pháp tổng hợp- Cân đối
Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo kết quả hoạt động
4
4.1
4.2
Chứng từ và kiểm kê
Chứng từ kế toán
Kiểm kê tài sản
5
5.1
5.2
5.3
5.4
Tài khoản – Ghi kép
Tài khoản
Ghi kép
Kế toán tổng hợp và chi tiết
Bảng cân đối tài khoản
6
6.1
6.2
6.3
6.4
a
a
a
a
a
a
Số tiết
LT
TH
2
0
4
0
4
0
3
0
a, b, c
a, b, c
a, b, c
a, b, d
a, b, d,e
a, b,c, f
a, b,c, f
a, b, c, f, g
a, b,c, f, h
Kế tốn các q trình sản xuất kinh doanh chủ
yếu trong doanh nghiệp
Kế toán hàng tồn kho.
Kế toán tài sản cố định.
Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương.
Kế tốn chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm.
2
14
14
a, b, c, d, f, g, i
a, b, c, d, f, g, i
a, b, c, d, f, g, i
a, b, c, d, f, g, i
6.5
7
7.1
7.2
7.3
Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.
Sổ kế tốn và báo cáo
Sổ kế tốn
Hình thức kế tốn
Báo cáo tài chính
a, b, c, d, f, g, i
4
a, b, c, d, f, j, k
a, j
a, c
6. Tài liệu dạy và học:
ST
T
Tên
tác giả
Tên tài
liệu
Năm
xuất
bản
Nhà
xuất
bản
Mục đích
sử dụng
Địa chỉ khai thác tài liệu
Tài
liệu
chín
h
Tham
khảo
Bộ
mơn
Kế
tốn
Giáo trình
Ngun
lý kế tốn
2018
NXB
Nơng
Nghiệp
Thư viện
2
Võ
Văn
Nhị
Ngun
2015
lý
kế
tốn
Kinh
tế TP
HCM
Thư viện
3
Phan
Đức
Dũng
Ngun
2015
lý
kế
tốn (Lý
Thuyết
và
Bài
Tâp)
Lao
động
- Xã
Hội
Thư viện
X
4
Quốc
Hội
Luật Kế 2015
tốn
2015
/>
X
1
X
X
7. Đánh giá kết quả học tập:
ST
T
1
2
3
…
Hình thức đánh giá
Kiểm tra giữa kỳ
Chuyên cần/thái độ
Thi kết thúc học phần
Nhằm đạt KQHT
Trọng số (%)
a,b,c,d,e,f,g,h,i,j,k,l,m
l,m
a,b,c,d,e,f,g,h,i,j,k,l,m
40%
10%
50%
NHÓM GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Ký và ghi họ tên)
3
TRƯỞNG KHOA/VIỆN
(Ký và ghi họ tên)
TRƯỞNG
(Ký
và
4
BỘ
MÔN
ghi
họ
tên)
5