PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
Số: 94/2019/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Tiên, ngày 04 tháng 4 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
bằng nguồn vốn ngân sách thành phố
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố;
Xét Tờ trình số 41a/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Tiên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố; Báo cáo thẩm tra số 08/BCBKTXH ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân
thành phố và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên tán thành Tờ trình số 41a/TTrUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn
ngân sách thành phố, như sau:
Điều chỉnh tăng 16 cơng trình bố trí mới, tăng vốn 114.500 triệu đồng.
(Kèm theo Biểu 1 – Danh mục cơng trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hà Tiên)
Như vậy, tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là
687.593 triệu đồng (tăng 114.500 triệu đồng), gồm 175 cơng trình.
(Kèm theo Biểu 2 – Danh mục chi tiết các cơng trình đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hà Tiên)
Điều 2. Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên giao cho Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Tiên chỉ đạo các ban, ngành và xã, phường triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại
biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên khóa V, Kỳ họp
thứ mười ba thơng qua ngày 04 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng
4 năm 2019./.
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Tuyết Minh
BIỂU 1
DANH MỤC CƠNG TRÌNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên)
ĐVT: Triệu đồng
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG TRÌNH
TỔNG CỘNG
TỔNG
MỨC ĐẦU
TƯ
TỔNG
CỘNG
KẾ
HOẠCH
2019
KẾ
HOẠCH
2020
Kế hoạch
giai đoạn
2021-2025
219.000
114.500
43.000
71.500
104.500
GHI
CHÚ
1
Mở rộng bãi tắm Bãi Bàng (giai đoạn 1)
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
2
Mở rộng bãi tắm Bãi Bàng (giai đoạn 2)
15.000
3.500
300
3.200
11.500
CBĐT
3
Mở rộng bãi tắm vịnh Mũi Nai
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
4
Cải tạo mở rộng bãi biển Mũi Nai (bãi trước)
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
5
Mở rộng bãi biển Thuận Yên (giai đoạn 1)
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
6
Mở rộng bãi biển Thuận Yên (giai đoạn 2)
15.000
5.500
500
5.000
9.500
CBĐT
7
Kè mở rộng chống sạt lở bãi biển Thuận Yên
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
8
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Quốc lộ 80 (đoạn từ Núi
Nhọn đến QL N1)
15.000
10.000
5.000
5.000
5.000
TH
9
Nâng cấp đường Núi Đèn
15.000
9.000
4.000
5.000
6.000
TH
10
Đường Hồnh Tấu Bãi Nị (cải tạo gờ lề, vỉa hè, điện
chiếu sáng)
8.000
3.300
300
3.000
4.700
CBĐT
STT
TÊN CƠNG TRÌNH
TỔNG
MỨC ĐẦU
TƯ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
TỔNG
CỘNG
KẾ
HOẠCH
2019
KẾ
HOẠCH
2020
Kế hoạch
giai đoạn
2021-2025
GHI
CHÚ
11
Đường Bãi Nị (giai đoạn 1)
15.000
5.500
500
5.000
9.500
CBĐT
12
Nhà cơng vụ Tiên Hải
15.000
9.000
3.000
6.000
6.000
TH
13
Nâng cấp vỉa hè, thoát nước đường quanh đảo xã Tiên
Hải
15.000
9.000
3.000
6.000
6.000
TH
14
Nhà làm việc đội liên ngành xã Tiên Hải
1.000
1.000
700
300
15
Đường Bãi Nò (giai đoạn 2)
15.000
3.200
200
3.000
11.800
CBĐT
16
Công viên quảng trường Chiêu Anh Các (giai đoạn 2)
15.000
5.500
500
5.000
9.500
CBĐT
TH
BIỀU 2
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC CƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên)
ĐVT: triệu
đồng
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
TỔNG
CỘNG
1.752.710 192.022
I
Trả nợ
143.855 92.856
1
Trụ sở Ban Chỉ
huy Quân sự
xã Tiên Hải
2
Bến tàu
Mương Đào
giai đoạn 2
3
488
Được
duyệt
51.050 687.593 469.366
-
Giai đoạn
2021-2022
9.793
9.793
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
Trong đó
KH
2017
NSTX
GTGC
KH
2018
NSTX
GTGC
Trong đó
KH
2019
NSTX
GTGC
251.477
33.250
39.340
13.063
26.277
28.347
12.311
16.036
71.980
53.230
18.750
-
-
9.793
607
9.186
-
-
-
-
-
-
275.277
-
Trong đó
KH
2020
NSTX
GTGC
257.777
17.500
-
-
Trong đó
KH
2021
NSTX
GTGC
305.899
286.899
19.000
-
-
-
KH
2022
315.800 222.800
-
-
455
55
55
55
55
KT
5.456
5.244
100
100
100
100
KT
Đường Mạc
Thiên Tích nối
dài
4.224
3.645
255
255
255
100
KT
4
Đường Núi
Đèn
1.036
1.036
44
44
44
44
KT
5
Đường Cừ Đứt
14.501
5.182
107
107
107
3
KT
6
Đường nội ơ
thị xã Hà Tiên
giai đoạn 1
15.295
14.751
449
449
449
449
KT
7
Đường Giếng
Tượng
14.929
5.500
245
245
245
245
KT
155
104
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2019
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2020
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
8
Đường Tháp 7
tầng
3.000
1.200
150
150
150
150
KT
9
Đường Xà Xía
5.718
2.146
145
145
145
145
KT
10
Sân vận động
Hà Tiên
915
862
12
12
12
12
KT
11
Trường Mầm
non thị xã Hà
Tiên (Khối
hành chính Hàng rào - Sân
nền - Rãnh
thốt nước)
16.319 16.088
58
58
58
58
KT
1.306
1.020
20
20
20
20
KT
22.000
2.319
31
31
31
31
2.019
1.150
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
KT
830
440
440
440
440
KT
5.755
5.477
1.102
1.102
1.102
1.102
KT
6.769
5.300
800
800
800
800
KT
12
13
14
15
16
17
Hồ nước ngọt
xã đảo Tiên
Hải
Cầu Đông Hồ
thị xã Hà Tiên
Hệ thống chiếu
sáng trang trí
cầu Tơ Châu
(giai đoạn 2)
Cơng viên
quảng trường
thị xã Hà Tiên
(Hệ thống điện
chiếu sáng Chiếu sáng
nghệ thuật)
Công viên
quảng trường
(Sân nền thốt nước - bó
vỉa)
Đường trục
chính trung
tâm quảng
trường thị xã
gđ1
865
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
18
Đường trục
chính trung
tâm quảng
trường Hà Tiên
(Trồng cây
xanh dãy phân
cách)
628
19
Công viên
Quảng Trường;
Mạc Công Du;
Bạch Đằng;
Trần Hầu;
Tuần Phủ Đạt;
Tham Tướng
Sanh; Đông
Hồ (nối dài)
(HM: Trồng
cây xanh)
875
20
21
22
23
Đảng ủy xã
Thuận Yên
(Xây mới hội
trường)
Công viên
đường Mạc
Công Du Công viên
đường Bạch
Đằng (GĐ1)
Đường tổ 3 ấp
Ngã Tư - Rạch
Núi
Lộ GTNT xã
Mỹ Đức (HM:
BTH đường tổ
9 ấp Mỹ Lộ,
đường tổ 7 ấp
Thạch Động,
đường tổ 10 ấp
Thạch Động,
đường tổ 9 ấp
Thạch Động,
đường vào sân
bay Bà Lý)
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2019
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2020
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
240
240
240
240
KT
847
847
847
847
847
KT
2.622
2.519
1.010
1.010
1.010
1.010
KT
883
737
237
237
237
2.940
2.940
124
124
124
124
KT
732
44
44
44
44
KT
751
613
Giai đoạn
2021-2022
237
KT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
BTH lộ GTNT xã
Mỹ Đức (HM:
Hẻm số 1 tổ 3 ấp
Thạch Động,
24 đường nông thôn
2.510
tổ 7 nối tiếp tổ 8 ấp
Mỹ Lộ (GĐ 2),
đường nông thôn
tổ 10 ấp Xà Xía)
Đường GTNT xã
Thuận Yên (HM:
Đường vào
trường THCS
Thuận Yên
(gđ2), đường vào
tổ 6 tổ 7 ấp Rạch
25
1.435
Núi, đường tổ 5
ấp Rạch Vượt
(gđ2), đường tổ
5 ấp Ngã Tư gđ
2 (3 cống),
đường tổ 1 tổ 2
ấp Ngã Tư;
26
27
28
29
30
Lộ nông thôn
Thuận Yên - Mỹ
Đức (HM: BTH
đường tổ 5 ấp
Rạch Vượt)
Lộ GTNT Mỹ
Đức (HM:
Đường tổ 1 ấp
Thạch Động,
Đường tổ 1 - tổ 5
ấp Thạch Động,
đường tổ 5 ấp
Thạch Động,
Đường tổ 10 ấp
Mỹ Lộ)
Đường từ tổ 1
đến tổ 5 ấp
Thạch Động
Đường số 04;
12; 23; 24; 25
ấp Thạch Động
Đường số 03
và số 14 ấp
Giai đoạn
2021-2022
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
KH
2017
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2019
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2020
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
NSTX
GTGC
GTGC
41
451
KT
2.145
492
492
492
1.101
475
475
475
475
KT
1.961
1.961
95
95
95
95
KT
1.702
1.388
94
94
94
94
KT
4.500
2.786
746
746
746
746
KT
982
904
20
20
20
20
KT
890
813
121
121
121
121
KT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
Thạch Động
31
Đường GTNT
xã Mỹ Đức
(HM: Đường
số 2; 3; 4; 9;
14; 20; 22)
II
Chuyển tiếp
1.450
1.315
235
86.044 63.381
- 22.110
235
22.110
235
-
-
18.510
235
7.648 10.862 3.600
2.300
1.300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Cầu Ao Sen
6.265
5.833
831
831
831
2
MR nâng cấp
ngầm hóa hệ
thống kỹ thuật
điện, viễn
thông đường
Trần Hầu,
Đông Hồ
14.845 10.693
1.828
1.828
1.828
1.828
3
Kè Ao Sen
2.064
1.700
300
300
300
142
158
KT
4
Quảng trường
trung tâm thị
xã Hà Tiên (Hệ
thống sàn phun
nước nghệ
thuật)
2.958
2.569
200
200
200
68
132
KT
5
Kè chắn sóng Hệ thống chiếu
sáng đường
quanh núi
Pháo Đài
1.503
662
500
500
500
309
191
2019
708
554
100
100
100
17
83
2019
2.988
2.908
613
613
613
85
528
2.019
3.046
2.732
626
626
626
626
1.035
824
824
824
824
6
7
8
9
Kè Đơng Hồ
(San lấp mặt
bằng, cống
thốt nước)
Nâng cấp cải
tạo đường Mạc
Cơng Du
Nâng cấp cải
tạo đường
Bạch Đằng
Ngầm hóa
đường dây
trung thế đoạn
Chi Lăng -
831
KT
KT
KT
2019
824
KT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
KH
2017
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2019
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2020
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
NSTX
GTGC
GTGC
460
240
KT
1.100
KT
Mạc Tử Hoàng
10
11
Đường cặp Ao
Sen (Đoạn Chi
Lăng - Mạc
Cửu)
Hệ thống rãnh
phun nước nghệ
thuật - Tiểu đảo
giao thơng Mạc
Tử Hồng
1.930
74
700
700
700
1.325
1.100
1.100
1.100
1.100
12
Hàng rào
Trường Tiểu
học Đơng Hồ
239
223
23
23
23
23
13
Cổng Đình
Thần Thành
Hồng
732
670
200
200
200
100
100
KT
14
Đường cặp Ao
Sen, hạng
mục: Xây
dựng nền mặt
đường - thoát
nước (đoạn 2:
Đường Mạc
Cửu - cuối hồ
ao sen, đoạn 3:
Cuối đoạn 2 đường Mạc
Cửu)
1.144
900
900
900
900
329
571
KT
15
Đường Hồnh
Tấu - Bãi Nị
14.999 10.930
3.700
3.700
2.200
1.069
16
Đường trục
chính trung
tâm quảng
trường thị xã
giai đoạn 2
12.306 10.595
2.600
2.600
2.100
1.890
17
Đường quanh
núi Pháo Đài
6.112
2.925
600
600
100
6.294
2.747
2.615
2.615
2.615
18
Công viên
Trần Hầu (Hồ
152
KT
1.131 1.500
210
500
100
500
2.463
1.500
KT
500
2019
500
2019
KT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
nước trung
tâm)
19
Tượng Trang
trí 9 cơ tiên tại
Cơng viên
Trần Hầu
2.545
1.935
2.200
2.200
1.800
20
Hội trường
Cơng an thị xã
1.875
1.757
1.250
1.250
950
21
Hệ thống chiếu
sáng trang trí cầu
Tơ Châu (gđ1)
1.131
1.050
400
400
III
Bố trí mới
1.177.311 35.785
1
Cầu cảng hàng
hóa bến tàu Tơ
Châu
2
Trụ sở Khu phố
III phường Tô
Châu
400
3
Di dời đường
dây trung hạ thế,
trụ và trạm biến
áp đường số 17
200
8.000
500
200
550
1.800
400
400
300
400
300
400
51.050 495.790 437.463 91.577
33.250
11.037
4.808
KT
6.229 24.747 10.011
KT
400
14.736
2019
71.980
53.230
18.750
218.827
201.327
17.500
202.449
183.449
19.000
208.800 171.300
500
500
500
500
KT
300
300
300
300
KT
200
200
200
120
80
KT
200
200
200
123
77
KT
Hội Chữ Thập
Đỏ
Cải tạo, mở rộng
bãi biển du lịch
Mũi Nai
Mương thoát
nước Chùa Phật
Lớn
15.000
758
750
750
750
750
KT
7
Hệ thống thốt
nước hẻm 31 KP III - phường
Tơ Châu
400
350
350
350
350
KT
8
Hàng rào UBND
thị xã Hà Tiên
1.200
1.120
1.120
1.120
700
KT
4
5
6
200
15.000
2.200
12.800
2.200
924
420
1.276 1.151 1.151
9.000
9.000
2.649
2.649
2019
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
9
Hẻm 279 đường
Phương Thành
613
10
Nhà chờ Bến tàu
Cừ Đứt
1.600
11
Đội kiểm tra trật
tự đơ thị
580
12
Mương thốt
nước kênh Rạch
Ụ
1.074
13
Cải tạo khn
viên Chợ Cá Chợ Đêm Hà
Tiên
1.000
14
15
16
17
18
19
20
Hệ thống cấp
nước thị xã Hà
Tiên (đường
Kênh Xáng Hà
Tiên - Kiên
Lương)
San lấp mặt
bằng Trường
Mầm non
Đông Hồ
Công viên
Trần Hầu
(HM: Mở rộng
bờ kè)
Đường bê tông
tổ 2 khu phố
III phường Tô
Châu
UBND thị xã
Hà Tiên (mở
rộng sân nền
hàng rào)
Trường THCS
Đông Hồ (bồi
hồn)
Trường Mầm
non Đơng Hồ
(bồi hồn)
Giai đoạn
2021-2022
612
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
KH
2017
NSTX
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2019
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2020
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
612
612
369
243
1.300
400
259
141
900
900
KT
560
400
369
31
160
160
KT
1.050
1.050
350
350
700
950
950
110
100
4.600
2.305
2.305
805
805
1.500
1.500
1.181
1.100
1.100
500
500
600
600
7.168
7.100
7.100
1.500
16
3.600
400
400
400
400
948
900
900
900
900
KT
1.310
1.300
560
560
945
850
740
1.484
KT
700
KT
100
KT
3.600
2019
KT
2.000
400
2.000
KT
2019
600
600
600
600
600
Bỏ
500
500
500
500
500
Bỏ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
21
22
23
24
Sửa chữa trụ
sở UBND
phường Pháo
Đài
Đường giao
thơng (Cơng
viên Hồ Sen
nghĩa trang liệt
sĩ)
Sửa chữa
UBND phường
Bình San
Trụ sở Phường
đội Pháo đài
(SLMB)
400
922
Giai đoạn
2021-2022
400
900
400
900
600
600
600
800
800
800
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
400
400
Bỏ
900
900
KT
600
600
Bỏ
800
800
Bỏ
25
Trường Tiểu
học Pháo Đài 2
(BH+SLMB)
2.000
2.000
2.000
500
500
1.500
1.500
2.019
26
Cơng viên Hồ
Sen trước
nghĩa trang liệt
sỹ
2.500
2.500
2.500
700
700
1.800
1.800
KT
27
Đường Tỉnh
Lộ 28 đoạn
Cầu Ao Sen Vịng xoay
(bồi hồn)
2.000
2.000 2.000
1.500
1.500
500
500
CT
28
Nghĩa trang
liệt sĩ (bồi
hồn mở rộng)
2.000
2.000 2.000
1.500
1.500
500
500
2.019
29
Kè Núi Đèn
8.500
8.486 8.486
3.236
3.236
4.050
4.050
1.200
1.200
2.019
30
Khu chăn ni
tập trung (bồi
hồn + SLMB)
3.200
3.200 3.200
1.200
1.200
500
500
1.500
1.500
2.019
31
Trung tâm văn
hóa thị xã Hà
Tiên (bồi
hồn+nhà đa
năng)
10.000
9.500 9.500
1.300
1.300
1.200
1.200
3.500
3.500
3.500
3.500
2.019
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Hệ thống cấp
nước xã,
phường
Duy tu lộ nội ô
thị xã Hà Tiên
Đường cặp
Kênh Đồn Tả
(bồi hoàn)Đường P.Pháo
Đài
Nhà Tang lễ
Hẻm tổ 3 khu
phố 4 phường
Tô Châu
Xây mới kho
lưu trữ UBND
xã Mỹ Đức
UBND thị xã
(Nhà xe-SC trụ
sở)
Đường Núi
Nhọn (bồi
hoàn)
Đường Ao Sen
giai đoạn 3 nối
dài (đấu nối
Mạc Tử
Hoàng)
Trụ sở Khối
Vận (xây mới)
BQL cơng
trình đơ thị
Sửa chữa các
ấp, khu phố
(trên địa bàn
thị xã)
Nâng cấp cải
tạo đường Mạc
Thiên Tích
(Cầu Tơ ChâuLâm Văn
Quang)
1.200
Giai đoạn
2021-2022
1.200 1.200
2.000
2.000
12.000
12.000 12.000
6.700
6.700
300
300
300
2.000
KH
2017
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
300
300
300
300
300
300
300
300
2.019
500
500
500
500
500
500
500
500
2.019
6.000
6.000
3.000
3.000
2.000
2.000
2.019
6.700
1.700
1.700
3.000
3.000
2.000
2.000
2.019
300
300
300
300
1.000
300
1.000
300
300
CT
Bỏ
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
2.019
1.680
1.680
1.680
1.680
1.680
KT
1.500
1.500
1.500
500
500
1.000
1.000
2.019
2.500
2.500
2.500
500
500
2.000
2.000
CT
1.500
1.500
1.500
700
900
300
300
300
300
300
300
CT
3.500
3.500
8.000
8.000
3.500
3.500
2019
900
900
10.000
15.000 15.000 15.000
700
800
800
CT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
45
Cơng viên Mũi
Tàu - phường
Tơ Châu
(SLMB-Bồi
hồn)
10.000
10.000 10.000
1.000
1.000
5.000
5.000
4.000
4.000
2019
46
Tổ 6 khu phố 1
- phường Tơ
Châu (Bồi
hồn)
15.000
15.000 15.000
3.000
3.000
5.000
5.000
7.000
7.000
2019
47
Cơng viên văn
hóa núi Bình
San giai đoạn
2 (bồi hồn)
15.000
15.000 15.000
48
49
Đường Chi Lăng
giai đoạn 2 (vỉa
hè-thốt nướcmặt đường)
Nâng cấp mở
rộng Đường Mạc
Cửu giai đoạn 2
(vỉa hè-thốt
nước-mặt đường
- bồi hồn)
4.000
4.000
500
2019
500
500
Bỏ
1.000
1.000
500
2.000
2.000
2.000
1.000
1.000
1.000
1.000
Bỏ
3.000
3.000
2.000
2.000
2.019
2.000
2.000
3.000
3.000
2019
7.000
7.000
8.000
8.000
Bỏ
1.000
1.000
2019
Trụ sở Đảng ủy UBND xã Thuận
Yên
5.000
5.000
5.000
51
Đường số 19 Khu dân cư
Mương Đào
4.000
7.000
4.000
52
Nâng cấp mở
rộng, ngầm hóa
hệ thống kỹ thuật
điện-viễn thơng
đường Mạc
Thiên Tích (giai
đoạn 2)
15.000
53
Khu ẩm thực
đường phố
3.000
3.000
3.000
500
500
1.500
1.500
2.500
2.500
2.500
1.300
1.300
1.200
1.200
Trung tâm vận
hành tích hợp tập
11.000
1.000
50
54
11.000
15.000
3.000
2.000
2.000
15.000
2.019
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
trung Hà Tiên
55
Đài truyền thanh
thị xã (xây mới)
1.000
56
Đường cặp kênh
Đồn Tả (Núi
Pháo Đài đến
Cầu Đồn Tả)
2.500
2.500
2.500
57
Đường
Nguyễn Thần
Hiến; Nhật
Tảo; Cầu Câu;
Lam Sơn (Mở
rộng, nâng cấp
cải tạo)
12.000
12.000
58
Đường Hồng
Văn Thụ (Mở
rộng, nâng cấp,
ngầm hóa)
4.600
59
Đường Cách
Mạng Tháng 8
5.800
2.800
60
Đường
Nguyễn Chí
Thanh
7.000
3.000
61
Đường Kim
Dự
5.000
2.000
62
Đường 30/4
5.000
10.000 10.000 10.000
63
Đường Trần
Cơng Án
2.000
1.000
64
Chỉnh trang đô
thị + Công
viên (Công
viên lô 4B
phường Tô
Châu-trước
ACM)
15.000
15.000 15.000
1.000
8.100 8.100
1.000
500
500
500
500
800
800
1.200
1.200
500
500
2.019
12.000
1.000
1.000
7.000
7.000
4.000
4.000
2019
8.100
1.000
1.000
4.000
4.000
3.100
3.100
2019
2.800
800
800
2.000
2.000
3.000
Bỏ
3.000
800
800
2.200
2.200
4.000
Bỏ
500
500
1.500
1.500
3.000
2019
5.000
5.000
4.000
4.000
200
200
800
800
7.000
7.000
2.000
1.000
1.000
1.000
8.000
8.000
Bỏ
2.019
1.000
2019
CT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
65
66
67
Nâng cấp các
tuyến đường
khu Trung tâm
thương mại
Kè mở rộng
bãi biển Dinh
Bà - xã Tiên
Hải
Đường số 14
phường Tô
Châu
Giai đoạn
2021-2022
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
5.000
15.000 15.000 15.000
3.000
3.000
8.000
8.000
4.000
4.000
2019
8.000
8.000
8.000
800
800
4.200
4.200
3.000
3.000
2019
4.000
2.000
2.000
400
400
1.600
1.600
2.000
500
500
3.500
3.000
3.000
6.000
200
200
4.000
2.300
CT
500
500
7.500
12.000
Bỏ
500
500
68
Mở rộng hồ
nước ngọt Tiên
Hải (Mở rộng,
nâng cấp)
10.000
500
69
Hệ thống điện
chiếu sáng đô
thị thị xã Hà
Tiên
10.000
4.000
4.000
70
Đường Mạc
Thiên Tích nối
dài
3.000
200
200
71
Nâng cấp mở
rộng, ngầm
hóa hệ thống
kỹ thuật điệnviễn thông
đường Phương
Thành
20.000
72
Nâng cấp các
tuyến hẻm nội
ô thị xã Hà
Tiên
1.500
73
Đường Tỉnh
Lộ 28 (cầu Ao
Sen - vòng
xoay) (GĐ1)
6.159
74
Đường vào
Trường Tiểu
học Pháo đài 2
(đường cấp
phối sỏi đỏ)
1.200
500
500
2.500
1.000
1.000
500
2019
6.000
CT
2.019
1.500
1.500
500
500
500
500
3.650
3.650
3.000
3.000
650
650
KT
1.200
1.200
800
800
400
400
2019
2019
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
KH
2018
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
75
Màn hình led
quảng trường
1.300
1.300
1.300
1.000
1.000
300
300
2019
76
Trụ sở Thị ủy
(HT phun nước
nghệ thuật chiếu sáng cổng tự động)
2.450
2.450
2.450
1.500
1.500
950
950
2019
77
Nhà ăn Thị ủy
900
1.950 1.950
900
1.050
900
900
1.050
1.050
2019
78
Chợ Mỹ Đức
( SLMB trước
chợ)
650
650
350
650
650
350
350
2019
79
Xe quét đường
4.750
1.400
1.400
3.350
3.350
Bỏ
80
Hệ thống
camera giám
sát an ninh qua
mạng
12.000
12.000 12.000
500
500
5.000
5.000
6.500
6.500
2019
81
Mở rộng bờ kè
đường Núi
Đèn
7.000
7.000
2.400
2.400
2.600
2.600
2.000
2.000
2019
82
Nạo vét luồng
của biển Hà
Tiên
15.000
15.000 15.000
300
300
7.000
7.000
7.700
7.700
2019
83
Kè mở rộng lô
A5 khu đô thị
mới Hà Tiên
50.000
22.000 22.000
2.000
2.000
10.000
10.000
10.000
10.000
15.000
13.000 2019
84
Hệ thống hạ
tầng kỹ thuật
đường gom đường Nguyễn
Phúc Chu
(đoạn từ tượng
đài Mạc Cửu
đến Phương
Thành)
225.000
103.000 103.000
3.000
3.000
50.000
50.000
50.000
50.000
70.000
52.000 2019
85
Trụ sở Hội
đồng nhân dân
thị xã Hà Tiên
3.035
336
336
-
1.000
1.000
4.750
2.700
336
4.750
7.000
336
KT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
86
Đường Nam
Hồ đi ngã ba
Hà Giang
15.000
13.135
1.865
1.865
1.865
1.865
-
CT
87
Trường THCS
Bình San giai
đoạn 1
15.000
13.135
910
910
910
910
-
KT
88
Trường tiểu
học Thuận n
(điểm Hà
Giang)
1.643
800
666
666
666
666
-
KT
89
Đường Hồnh
Tấu Bãi Nị
(gđ 2)
3.500
3.500
3.500
2.000
2.000
1.500
1.500
2019
90
Đường số 4
KDL Mũi Nai
(HM: Đường
vào bãi sau
KDL Mũi Nai)
4.500
4.500
4.500
1.500
1.500
3.000
3.000
2019
91
Công viên bờ
kè TTTM
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
2019
92
Mở rộng Đảng
Ủy Đông Hồ
6.500
3.000
3.000
1.000
1.000
2.000
2.000
3.500
2019
1.800
1.800
1.800
1.000
1.000
800
800
2019
1.400
1.400
1.400
1.000
1.000
400
400
2019
93
94
Trụ sở KP
1,3,5 phường
Đông Hồ (Hm:
xây mới)
Bãi rác Hà
Tiên (HM:
Nâng cấp hố
chôn lấp rác)
95
Hệ thống chiếu
sáng nghệ
thuật cầu Tô
Châu
5.400
4.000
4.000
1.500
1.500
2.500
2.500
1.400
2019
96
Nâng cấp, cải
tạo đường
trường sa
6.000
4.000
4.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2019
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
Trong đó
KH
2017
GTGC
NSTX
Trong đó
KH
2018
GTGC
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
96
Cơng viên cầu
Tô Châu
800
800
800
700
700
100
100
97
Khu lưu niệm
tao đàn chiêu
anh các
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
2019
5.000
2.500
2.500
500
500
2.000
2.000
2.500
2019
4.000
4.000
4.000
1.500
1.500
2.500
2.500
2019
2019
98
99
Thư viện Hà
Tiên
Khu dịch vụ
cơng cộng KP5
P. Bình San
2019
100
Trường tiểu
học Pháo Đài 2
(HM: Hàng rào
- sân nền)
2.500
2.500
2.500
1.000
1.000
1.500
1.500
101
Chợ Thuận
Yên
3.000
1.600
1.600
100
100
1.500
1.500
102
Hội Chữ Thập
Đỏ (xây mới)
2.000
2.000
2.000
50
50
1.950
1.950
3.000
3.000
1.000
1.000
2.000
2.000
12.000
2.000
2.000
150
150
1.850
1.850
6.000
7.000 CBĐT
4.000
4.000
1.000
1.000
3.000
3.000
5.000
6.000 CBĐT
3.000
3.000
500
500
2.500
2.500
20.000
47.000 CBĐT
3.000
3.000
1.500
1.500
1.500
1.500
26.000
26.000 CBĐT
13.450
13.450
31.950
31.950
40.000
14.000
Trung tâm hành
103 chính xã Tiên
15.000
Hải
Trường tiểu học
104 và THCS Mỹ
15.000
Đức
Đường cặp kênh
105
15.000
Rạch Ụ
Cầu nước và
106 Khu dịch vụ bến 70.000
du thuyền
Đường vành đai
107
310.000
Nam Đơng Hồ
V
Bồi hồn
126.500
ĐTXDCSHT
khu du lịch Mũi
1 Nai và khu du
17.500
lịch Thạch Động
TXHT
Đường và Cầu
Trường cấp 2-3
2
1.300
Thuận Yên đến
Núi Nhọn
-
-
45.400
-
45.400
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9.000
9.000
4.000
4.000
5.000
5.000
1.300
1.300
500
500
800
800
1.400
CBĐT
CBĐT
-
8.000
2019
ĐTH
ĐTH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
Trong đó
KH
2017
GTGC
NSTX
Trong đó
KH
2018
GTGC
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
3
Đường và Cầu
liên ấp Rạch
Vượt - Rạch Núi
1.400
1.400
1.400
500
500
900
900
ĐTH
4
Đường vào cụm
công nghiệp Hà
Giang
2.000
2.000
2.000
500
500
1.500
1.500
ĐTH
31.500
3.900
3.900
1.000
1.000
2.900
2.900
13.000
10.000
10.000
4.000
4.000
6.000
6.000
3.050
3.050
3.050
200
200
2.850
2.850
750
750
750
100
100
650
650
30.000
1.000
1.000
100
100
900
900
1.000
1.000
1.000
500
500
500
500
12.000
6.000
6.000
1.000
1.000
5.000
5.000
6.000
ĐTH
10.000
5.000
5.000
1.000
1.000
4.000
4.000
5.000
ĐTH
3.000
1.000
1.000
50
50
950
950
2.000
43.000
43.000
71.500
71.500
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
Đường cặp kênh
Mương Đào
Đường cặp kênh
Rạch Vược
Đường Mạc
Thiên Tích nối
dài
Đường giao
thơng nông thôn
xã Mỹ Đức (Từ
cống Bà Lý đến
tỉnh lộ 28)
Khu di tích núi
Bình San
Khu lưu niệm
Tao Đàn Chiêu
Anh Các
Di dời các hộ
dân ven biển
đảo Hịn Đốc,
xã Tiên Hải
Cơng viên lơ
4B phường Tơ
Châu
Mở rộng cơng
viên Rạch Ụ
(giáp chân cầu)
Cơng trình bổ
sung mới
Mở rộng bãi
tắm Bãi Bàng
(giai đoạn 1)
Mở rộng bãi
tắm Bãi Bàng
(giai đoạn 2)
Mở rộng bãi
tắm vịnh Mũi
Nai
219.000
0
0
114.500
0
114.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.000
15.000
0
67.000
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
15.000
3.500
3.500
300
300
3.200
3.200
5.000
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
14.000
37.500
TH
6.500 CBĐT
TH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
4
5
6
7
8
Cải tạo mở
rộng bãi biển
Mũi Nai (bãi
trước)
Mở rộng bãi
biển Thuận
Yên (giai đoạn
1)
Mở rộng bãi
biển Thuận
Yên (giai đoạn
2)
Kè mở rộng
chống sạt lở
bãi biển Thuận
Yên
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng
Quốc lộ 80
(đoạn từ Núi
Nhọn đến QL
N1)
Giai đoạn
2021-2022
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
TH
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
TH
15.000
5.500
5.500
500
500
5.000
5.000
3.000
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
TH
15.000
10.000
10.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
TH
TH
6.500 CBĐT
9
Nâng cấp đường
Núi Đèn
15.000
9.000
9.000
4.000
4.000
5.000
5.000
6.000
10
Đường Hồnh
Tấu Bãi Nị (cải
tạo gờ lề, vỉa hè,
điện chiếu sáng)
8.000
3.300
3.300
300
300
3.000
3.000
2.000
2.700 CBĐT
11
Đường Bãi Nò
(giai đoạn 1)
15.000
5.500
5.500
500
500
5.000
5.000
3.000
6.500 CBĐT
12
Nhà công vụ
Tiên Hải
15.000
9.000
9.000
3.000
3.000
6.000
6.000
6.000
TH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
TÊN CƠNG
TRÌNH
DỰ KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU TƯ
LŨY KẾ
TỔNG
VỐN ĐÃ
MỨC
BỐ TRÍ
ĐẦU
31/1/2018
TƯ Đ/C
Giai đoạn
2021-2022
GHI
CHÚ
Tổng
cộng
Được
duyệt
Phát
sinh
tăng
Phát
sinh
giảm
KH
2016
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2017
Trong đó
NSTX
GTGC
KH
2018
Trong đó
NSTX
KH
2019
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2020
GTGC
Trong đó
NSTX
KH
2021
KH
2022
GTGC
13
Nâng cấp vỉa hè,
thoát nước
15.000
đường quanh đảo
xã Tiên Hải
9.000
9.000
3.000
3.000
6.000
6.000
14
Nhà làm việc đội
liên ngành xã
Tiên Hải
1.000
1.000
1.000
700
700
300
300
15
Đường Bãi Nị
(giai đoạn 2)
15.000
3.200
3.200
200
200
3.000
3.000
3.000
8.800 CBĐT
16
Cơng viên quảng
trường Chiêu
Anh Các (giai
đoạn 2)
15.000
5.500
5.500
500
500
5.000
5.000
3.000
6.500 CBĐT
6.000
TH
TH