Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

1572837008688

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.61 KB, 27 trang )

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 114/2019/NQ-HĐND

Hà Tiên, ngày 23 tháng 10 năm 2019

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
bằng nguồn vốn ngân sách thành phố
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ
về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính
phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số
136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm


2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số
dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Tiên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố giai đoạn 2016 - 2020; Báo
cáo thẩm tra số 39/BC-BKTXH ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Ban Kinh tế - Xã hội
Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố.
QUYẾT NGHỊ:


Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
là 92.100 triệu đồng, gồm 40 danh mục công trình (kèm theo Biểu 1).
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục bồi hoàn giai đoạn 2016 - 2020 là 3.500 triệu
đồng, gồm 13 cơng trình (kèm theo Biểu 2).
3. Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là
665.934 triệu đồng, gồm 222 công trình, cụ thể như sau:
- Cơng trình bố trí trả nợ:

9.793 triệu đồng, gồm 31 cơng trình.

- Cơng trình chuyển tiếp:

31.991 triệu đồng, gồm 21 cơng trình.

- Cơng trình bố trí mới:
- Bồi hồn với số tiền:


578.953 triệu đồng, gồm 170 cơng trình.
45.197 triệu đồng, gồm 29 cơng trình.

(Kèm theo phụ biểu chi tiết danh mục cơng trình)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao cho Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố theo đúng các quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát thực hiện Nghị
quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên khóa V, kỳ
họp thứ mười lăm thơng qua ngày 23 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 31
tháng 10 năm 2019./.
CHỦ TỊCH

Phạm Thị Tuyết Minh


BIỂU 1
DANH MỤC CƠNG TRÌNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ)
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên)
ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN CƠNG TRÌNH

TỔNG CỘNG


TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ

KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 20162020

GIAI ĐOẠN
2021-2025

556.599

92.100

459.500

14.999

1.000

9.000

1.800

1.200

600

15.000


4.000

11.000

1

Hệ thống xử lý nước thải xã đảo Tiên Hải

2

Sửa chữa trạm y tế xã phường (Pháo Đài, Tô Châu, Đông Hồ)

3

Trường Tiểu học Tiên Hải

4

Hội trường UBND phường Bình San

6.800

5.000

1.800

5

UBND phường Tơ Châu (Hội trường, Hàng rào, sửa chữa phường

đội).

3.500

2.500

1.000

6

Kè mở rộng bãi biển Dinh Bà (giai đoạn 2)

12.000

4.000

8.000

7

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Núi Đèn

15.000

4.000

11.000

8


Trung tâm Tư vấn Dịch vụ Xây dựng thành phố Hà Tiên.

3.000

2.000

1.000

9

Đường Tà Lu

15.000

4.000

11.000

10

Kè chống sạt lỡ Bãi Bàng (giai đoạn 1)

15.000

4.000

11.000

11


Đường Tỉnh lộ 28 (cầu Ao Sen - Võ Văn Ý)

14.000

5.000

9.000

GHI
CHÚ

NST: 5 tỷ


STT

TÊN CƠNG TRÌNH

TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ

KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 20162020

GIAI ĐOẠN
2021-2025

12


Nâng cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Mạc
Tử Hồng và khu Bình San - Đơng Hồ

13.500

3.000

10.500

13

Nâng cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Đống
Đa và khu Đông Hồ

12.000

3.000

9.000

14

Đường Chi Lăng

13.000

3.000

10.000


15

Đường Mạc Cửu

13.000

3.000

10.000

16

Đường Phương Thành (Cải tạo mặt đường HTTN)

13.500

4.000

9.500

17

Đường Phương Thành (ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật)

15.000

2.000

13.000


18

Nâng cấp phòng mổ - Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên

12.000

10.000

2.000

19

Trạm Y tế phường Bình San

3.000

200

2.800

20

Nâng cấp trụ sở UBND thành phố

15.000

300

14.700


21

Đường số 5 phường Đông Hồ (XL+BH)

3.000

200

2.800

22

Đường Số 1 - Phường Đông Hồ

15.000

300

14.700

15.000

300

14.700

15.000

300


14.700

15.000

300

14.700

15.000

300

14.700

25

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 80 (từ km203+055 - km204+455) giai
đoạn 2
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 80 (từ km203+055 - km204+455) giai
đoạn 3
Hệ thống kỹ thuật Quốc lộ 80 (từ km203+055 - km204+455)

26

Nâng cấp mở rộng đường quanh Đảo Hòn Đốc (đoạn bãi Bắc)

23
24

GHI

CHÚ


STT

TÊN CƠNG TRÌNH

27

Cầu tàu Du lịch Tiên Hải (Bãi Bắc)

28

Cơng viên hồ nước Tiên Hải

29

TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ

KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 20162020

GIAI ĐOẠN
2021-2025

15.000

300


14.700

3.000

100

2.900

Hệ thống thu gom, dự trữ nước ngọt Tiên Hải

15.000

300

14.700

30

Đường Bãi Nò (GĐ3)

15.000

300

14.700

31

Kè chống sạt lỡ Bãi Bàng (giai đoạn 2)


15.000

300

14.700

32

Cơ sở hạ tầng động lực phát triển phường Pháo Đài (Kè đá, SLMB,
đường giao thông, cầu tàu, kè chắn sóng)

120.000

500

119.500

33

Cầu sắt vào bãi rác Hà Tiên

5.000

200

4.800

34


Hội trường UBND phường Pháo Đài

7.000

200

6.800

35

Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên (Cải tạo, nâng cấp các khu chức
năng, thiết bị khu xét nghiệm)

8.000

7.000

1.000

36

Cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn thành phố

15.000

3.000

12.000

37


Trường THPT Nguyễn Thần Hiến

10.000

5.000

5.000

38

Trung tâm giáo dục thường xuyên thành phố Hà Tiên

4.500

2.000

2.500

39

Quảng trường Chiêu Anh Các - Trung tâm hành chính thành phố Hà
Tiên (Hệ thống nhạc nước và chiếu sáng nghệ thuật)

14.000

4.000

10.000


40

Khu di tích Lăng Mạc Cửu (hệ thống phun nước và chiếu sáng nghệ
thuật)

6.000

2.000

4.000

GHI
CHÚ


BIỂU 2
DANH MỤC CƠNG TRÌNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CƠNG TRUNG HẠN (BỒI HỒN)
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ)
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên)
ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN CƠNG TRÌNH

TỔNG CỘNG

TỔNG
KINH PHÍ


KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 20162020

GIAI
ĐOẠN
2021-2025

104.199

3.500

100.699

1

Bãi rác Hà Tiên

2.199

2.000

199

2

Đường số 1, phường Đông Hồ

7.000


100

6.900

3

Nâng cấp mở rộng đường quanh đảo Hòn Đốc

5.000

100

4.900

4

Mở rộng Trường THCS và Tiểu học Mỹ Đức

10.000

150

9.850

5

Khu tái định cư Mỹ Lộ, phường Mỹ Đức (bồi hoàn mở rộng điểm
trường Mỹ Lộ)

5.000


100

4.900

6

Bãi xe lăng Mạc Cửu

15.000

200

14.800

7

Công viên trước và sau tượng đài Mạc Cửu

10.000

200

9.800

8

Đường cặp kênh Rạch Vược (bờ trái)

10.000


200

9.800

9

Đường Bãi Nị

12.000

100

11.900

10

Đường Hồnh Tấu - Bãi Nị

7.000

100

6.900

11

Hệ thống thu gom, dự trữ nước ngọt Tiên Hải

5.000


100

4.900

GHI
CHÚ


STT

TÊN CƠNG TRÌNH

12

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 80 (từ km203+055 - km204+455) giáp núi

13

Nút giao thông công viên Rạch Ụ và Cơng viên Mương Đào

TỔNG
KINH PHÍ

KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 20162020

GIAI
ĐOẠN

2021-2025

13.000

100

12.900

3.000

50

2.950

GHI
CHÚ


Biểu chi tiết
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CƠNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên)
ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

TỔNG CỘNG


DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


2.783.583

LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

192.022

92.856


94.250

-

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

665.934

331.464

334.470

9.793

9.793

-

Phát
sinh
giảm

KH
2016
-


-

Trong đó

KH
2017

NSTX

GTGC

38.535

13.063

25.472

22.547

9.793

607

9.186

-

Trong đó


KH
2018

NSTX GTGC
11.811

KH
2019

NSTX

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

GTGC

10.736

88.119


70.113

18.006

174.900

174.900

-

340.860

328.860

12.000

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

GHI
CHÚ

1.526.343

I

Trả nợ

143.855

1

Trụ sở BCH Quân sự
xã Tiên Hải

488

455

55

55


55

55

KT

2

Bến tàu Mương Đào
giai đoạn 2

5.456

5.244

100

100

100

100

KT

3

Đường Mạc Thiên
Tích nối dài


4.224

3.645

255

255

255

100

KT

4

Đường Núi Đèn

1.036

1.036

44

44

44

44


KT

5

Đường Cừ Đứt

14.501

5.182

107

107

107

3

KT

6

Đường nội ô thị xã
Hà Tiên giai đoạn 1

15.295

14.751

449


449

449

449

KT

7

Đường Giếng Tượng

14.929

5.500

245

245

245

245

KT

8

Đường Tháp 7 tầng


3.000

1.200

150

150

150

150

KT

9

Đường Xà Xía

5.718

2.146

145

145

145

145


KT

10

Sân vận động Hà
Tiên

915

862

12

12

12

12

KT

11

Trường Mầm non thị
xã Hà Tiên (Khối
hành chính - Hàng
rào - Sân nền - Rãnh
thốt nước)


16.319

16.088

58

58

58

58

KT

155

104

-

Trong đó

Giai
đoạn
20212025

-


STT


TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt


Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

GTGC


KH
2019

Trong đó
NSTP

GTGC

KH
2020

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

12

Hồ nước ngọt xã đảo
Tiên Hải

1.306


1.020

20

20

20

20

KT

13

Cầu Đông Hồ thị xã
Hà Tiên

22.000

2.319

31

31

31

31

2.019


14

Hệ thống chiếu sáng
trang trí cầu Tơ Châu
(giai đoạn 2)

1.150

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

KT

15

Cơng viên quảng
trường thị xã Hà Tiên
(Hệ thống điện chiếu
sáng - Chiếu sáng
nghệ thuật)

865


830

440

440

440

440

KT

16

Công viên quảng
trường (Sân nền thốt nước - bó vỉa)

5.755

5.477

1.102

1.102

1.102

1.102


KT

17

Đường trục chính
trung tâm quảng
trường thị xã gđ1

6.769

5.300

800

800

800

800

KT

18

Đường trục chính
trung tâm quảng
trường Hà Tiên
(Trồng cây xanh dãy
phân cách)


628

613

240

240

240

240

KT

19

Công viên Quảng
Trường; Mạc Công
Du; Bạch Đằng; Trần
Hầu; Tuần Phủ Đạt;
Tham Tướng Sanh;
Đông Hồ (nối dài)
(HM: Trồng cây
xanh)

875

847

847


847

847

847

KT

20

Đảng ủy xã Thuận
Yên (Xây mới hội
trường)

2.622

2.519

1.010

1.010

1.010

1.010

KT

21


Công viên đường
Mạc Công Du - Công
viên đường Bạch
Đằng (GĐ1)

883

737

237

237

237

22

Đường tổ 3 ấp Ngã
Tư - Rạch Núi

2.940

2.940

124

124

124


237

KT

124

KT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU

TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

23

Lộ GTNT xã Mỹ
Đức (HM: BTH
đường tổ 9 ấp Mỹ

Lộ, đường tổ 7 ấp
Thạch Động, đường
tổ 10 ấp Thạch Động,
đường tổ 9 ấp Thạch
Động, đường vào sân
bay Bà Lý)

751

732

44

44

44

24

BTH lộ GTNT xã
Mỹ Đức (HM: Hẻm
số 1 tổ 3 ấp Thạch
Động, đường nông
thôn tổ 7 nối tiếp tổ 8
ấp Mỹ Lộ (GĐ 2),
đường nơng thơn tổ
10 ấp Xà Xía)

2.510


2.145

492

492

492

25

Đường GTNT xã
Thuận Yên (HM:
Đường vào trường
THCS Thuận Yên
(gđ2), đường vào tổ 6
tổ 7 ấp Rạch Núi,
đường tổ 5 ấp Rạch
Vượt (gđ2), đường tổ
5 ấp Ngã Tư gđ 2 (3
cống), đường tổ 1 tổ
2 ấp Ngã Tư;

1.435

1.101

475

475


26

Lộ nông thôn Thuận
Yên - Mỹ Đức (HM:
BTH đường tổ 5 ấp
Rạch Vượt)

1.961

1.961

95

27

Lộ GTNT Mỹ Đức
(HM: Đường tổ 1 ấp
Thạch Động, Đường
tổ 1 - tổ 5 ấp Thạch
Động, đường tổ 5 ấp
Thạch Động, Đường
tổ 10 ấp Mỹ Lộ)

1.702

1.388

28

Đường từ tổ 1 đến tổ

5 ấp Thạch Động

4.500

29

Đường số 04; 12; 23;
24; 25 ấp Thạch
Động

982

KH
2017

GTGC

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2019


Trong đó
NSTP

GTGC

KH
2020

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

44

KT

451

KT

475


475

KT

95

95

95

KT

94

94

94

94

KT

2.786

746

746

746


746

KT

904

20

20

20

20

KT

41


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

30

Đường số 03 và số
14 ấp Thạch Động


31

II

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

Tổng
cộng

Được
duyệt


Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH

2019

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

Trong đó

KH
2020

GTGC

NSTP

GHI
CHÚ

GTGC

890

813

121


121

121

121

KT

Đường GTNT xã Mỹ
Đức (HM: Đường số
2; 3; 4; 9; 14; 20; 22)

1.450

1.315

235

235

235

235

KT

Chuyển tiếp

86.044


63.381

31.991

31.991

-

-

-

18.510

7.648

10.862

3.600 2.300

1.300

8.166

8.166

-

1.715


1.715

-

-

-

-

1

Cầu Ao Sen

6.265

5.833

831

831

831

2

MR nâng cấp ngầm
hóa hệ thống kỹ thuật
điện, viễn thơng

đường Trần Hầu,
Đông Hồ

14.845

10.693

2.173

2.173

1.828

1.828

3

Kè Ao Sen

2.064

1.700

300

300

300

142


158

KT

2.958

2.569

200

200

200

68

132

KT

1.503

662

609

609

500


309

191

109

109

2.019

708

554

168

168

100

17

83

68

68

2.019


2.988

2.908

663

663

613

85

528

50

50

2.019

3.046

2.732

676

676

626


626

50

50

2.019

1.035

824

824

824

824

1.930

74

700

700

700

1.325


1.100

1.100

1.100

1.100

239

223

23

23

23

4

5

6
7
8

9

10


11

12

Quảng trường trung
tâm thị xã Hà Tiên
(Hệ thống sàn phun
nước nghệ thuật)
Kè chắn sóng - Hệ
thống chiếu sáng
đường quanh núi
Pháo Đài
Kè Đông Hồ (San lấp
mặt bằng, cống thốt
nước)
Nâng cấp cải tạo
đường Mạc Cơng Du
Nâng cấp cải tạo
đường Bạch Đằng
Ngầm hóa đường dây
trung thế đoạn Chi
Lăng - Mạc Tử
Hoàng
Đường cặp Ao Sen
(Đoạn Chi Lăng Mạc Cửu)
Hệ thống rãnh phun
nước nghệ thuật Tiểu đảo giao thơng
Mạc Tử Hồng
Hàng rào Trường tiểu

học Đông Hồ

831

-

460

23

KT

345

345

KT

824

KT

240

KT

1.100

KT


KT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

13

Cổng Đình Thần
Thành Hồng

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C


KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

670


200

200

200

100

100

14

Đường cặp Ao Sen,
hạng mục: Xây dựng
nền mặt đường thoát nước (đoạn 2:
Đường Mạc Cửu cuối hồ ao sen, đoạn
3: Cuối đoạn 2 đường Mạc Cửu)

1.144

900

1.100

1.100

900

329


571

15

Đường Hồnh Tấu Bãi Nị

14.999

10.930

6.074

6.074

2.200

1.069

1.131

16

Đường trục chính
trung tâm quảng
trường thị xã giai
đoạn 2

12.306

10.595


3.100

3.100

2.100

1.890

210

500

17

Đường quanh núi
Pháo Đài

6.112

2.925

3.547

3.547

100

100


500

18

Công viên Trần Hầu
(Hồ nước trung tâm)

6.294

2.747

5.460

5.460

2.615

19

Tượng Trang trí 9 cơ
tiên tại Cơng viên
Trần Hầu

2.545

1.935

2.200

2.200


1.800

20

Hội trường Cơng an
thị xã

1.875

1.757

1.250

1.250

950

21

Hệ thống chiếu sáng
trang trí cầu Tơ Châu
(gđ1)

1.131

1.050

793


793

III

Bố trí mới

1.746.856

1

Cầu cảng hàng hóa
bến tàu Tơ Châu

8.000

2

Trụ sở Khu phố III
phường Tô Châu

400

3

Di dời đường dây
trung hạ thế, trụ và
trạm biến áp đường
số 17

200


35.785
500

200

94.250

486.853 289.680 197.173

550

10.232

4.808

NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

200

1.500 1.500


2.374

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

GHI
CHÚ

GTGC

1.800

400

400

300

KT

KT

500

500


200

2.374

500

2.463

5.424

Trong đó

KT

500

2.019

2.947

2.947

2.019

2.845

2.845

KT


400

KT

300

400
-

KH
2018

NSTX GTGC

732

152

Trong đó

Giai
đoạn
20212025

18.947 9.511

KT

400

9.436

393
79.953

61.947

393

18.006 157.938 157.938

2.019
- 218.710 206.710 12.000 964.311

500

500

500

500

KT

300

300

300


300

KT

200

200

200

80

KT

120


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

4

Hội Chữ Thập Đỏ

5

Cải tạo, mở rộng bãi
biển du lịch Mũi Nai


6

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát

sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

200

123

77

2.200

924

1.276

KH
2017


Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025


GHI
CHÚ

GTGC

200

200

200

15.000

15.500

2.200

Mương thốt nước
Chùa Phật Lớn

758

750

750

750

750


KT

7

Hệ thống thoát nước
hẻm 31 - KP III phường Tô Châu

400

350

350

350

350

KT

8

Hàng rào UBND thị
xã Hà Tiên

1.200

1.120

1.120


1.120

420

700

KT

9

Hẻm 279 đường
Phương Thành

613

612

612

612

369

243

KT

10

Nhà chờ Bến tàu Cừ

Đứt

1.600

1.310

1.300

1.300

400

259

141

900

900

KT

11

Đội kiểm tra trật tự
đơ thị

580

560


560

560

400

369

31

160

160

KT

12

Mương thốt nước
kênh Rạch Ụ

1.074

1.050

1.050

350


350

700

13

Cải tạo khuôn viên
Chợ Cá - Chợ Đêm
Hà Tiên

1.000

950

950

850

110

100

14

Hệ thống cấp nước
thị xã Hà Tiên
(đường Kênh Xáng
Hà Tiên - Kiên
Lương)


4.600

2.877

2.877

15

San lấp mặt bằng
Trường Mầm non
Đông Hồ

1.181

1.100

1.100

500

16

Công viên Trần Hầu
(HM: Mở rộng bờ
kè)

7.168

7.940


7.940

1.500

17

Đường bê tông tổ 2
khu phố III phường
Tô Châu

400

353

353

945

13.300

740

KT
1.151 1.151

3.177

1.484

16


9.500

9.500

700

600

3.600 3.600

2.649

2.649

2.019

KT

100

KT

1.000 1.000

500

3.177

1.877


1.877

2.019

600

KT

2.840

2.840

KT

353

353

2.019


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG

MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm


KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP


KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

18

UBND thị xã Hà
Tiên (mở rộng sân
nền hàng rào)

19

Trường THCS Đơng
Hồ (bồi hồn)

KTH


20

Trường Mầm non
Đơng Hồ (bồi hồn)

KTH

21

Sửa chữa trụ sở
UBND phường Pháo
Đài

KTH

22

Đường giao thơng
(Cơng viên Hồ Sen
nghĩa trang liệt sĩ)

23

Sửa chữa UBND
phường Bình San

KTH

24


Trụ sở Phường đội
Pháo đài (SLMB)

KTH

25

Trường tiểu học Pháo
Đài 2 (BH+SLMB)

2.000

3.277

3.277

500

500

2.777

2.777

26

Công viên Hồ Sen
trước nghĩa trang liệt
sỹ


2.500

2.531

2.531

700

700

1.731

1.731

27

Đường Tỉnh Lộ 28
đoạn Cầu Ao Sen Vịng xoay (bồi
hồn)

2.000

2.000

2.000

1.500

1.500


500

500

28

Nghĩa trang liệt sĩ
(bồi hồn mở rộng)

2.000

2.000

2.000

29

Kè Núi Đèn

8.500

8.734

8.734

3.236

3.236

4.998


30

Khu chăn ni tập
trung (bồi hồn +
SLMB)

3.200

2.870

2.870

1.200

1.200

31

Trung tâm văn hóa
thị xã Hà Tiên (bồi
hồn+nhà đa năng)

10.000

2.200

2.200

948


922

900

900

900

900

900

900

900

KT

900

KT

2.019

100

100

KT


CT

1.000

1.000

1.000

4.998

500

500

2.019

500

500

1.170

1.170

2.019

1.200

1.200


500

500

500

1.000

2.019

500

2.019


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ

BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX


KH
2017

GTGC

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó

NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

32

Hệ thống cấp nước
xã, phường

1.200

1.400

1.400

300

300

300

300


500

500

33

Duy tu lộ nội ô thị xã
Hà Tiên

2.000

2.000

2.000

500

500

500

500

1.000

1.000

34

Đường cặp Kênh

Đồn Tả (bồi hoàn)Đường P.Pháo Đài

12.000

11.000

11.000

1.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.019

35

Nhà Tang lễ

6.700

8.200

6.700


2.800

2.800

3.500

3.500

2.019

36

Hẻm tổ 3 khu phố 4
phường Tô Châu

300

300

37

Xây mới kho lưu trữ
UBND xã Mỹ Đức

38

UBND thị xã (Nhà
xe-SC trụ sở)

1.100


1.100

1.100

1.000

1.000

39

Đường Núi Nhọn
(bồi hoàn)

1.680

1.680

1.680

1.680

1.680

40

Đường Ao Sen giai
đoạn 3 nối dài (đấu
nối Mạc Tử Hoàng)


2.000

2.000

2.000

1.500

1.500

41

Trụ sở Khối Vận
(xây mới)

42

BQL cơng trình đơ
thị

43

8.200

300

1.500

1.000


6.000
2.200

6.000
2.200

300

300

300

2.019
2.019

300

CT
KTH
100

100

2.019
KT

500

500


2.019

KTH
1.500

700

700

Sửa chữa các ấp, khu
phố (trên địa bàn thị
xã)

900

900

900

44

Nâng cấp cải tạo
đường Mạc Thiên
Tích (Cầu Tô ChâuLâm Văn Quang)

10.000

15.000

15.000


45

Công viên Mũi Tàu phường Tô Châu
(SLMB-Bồi hồn)

10.000

5.000

46

Tổ 6 khu phố 1 phường Tơ Châu
(Bồi hồn)

15.000

12.000

15.000

300

300

9.821

9.821

700


700

800

CT

600

600

CT

2019

4.500

4.500

679

679

5.000

1.000

1.000

4.000


4.000

5.000

2019

12.000

5.000

5.000

7.000

7.000

3.000

2019


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG

MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm


KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP


KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

7.000

2019

GTGC

47

Cơng viên văn hóa
núi Bình San giai
đoạn 2 (bồi hồn)

48

Đường Chi Lăng giai

đoạn 2 (vỉa hè-thốt
nước-mặt đường)

Tỉnh
bố trí

49

Nâng cấp mở rộng
Đường Mạc Cửu giai
đoạn 2 (vỉa hè-thốt
nước-mặt đường bồi hồn)

Tỉnh
bố trí

50

Trụ sở Đảng ủy UBND xã Thuận Yên

5.000

51

Đường số 19 - Khu
dân cư Mương Đào

4.000

52


Nâng cấp mở rộng,
ngầm hóa hệ thống
kỹ thuật điện-viễn
thơng đường Mạc
Thiên Tích (giai đoạn
2)

53

Khu ẩm thực đường
phố

3.000

1.500

1.500

500

500

1.000

1.000

1.500

2019


54

Trung tâm vận hành
tích hợp tập trung Hà
Tiên

2.500

1.500

1.500

500

500

1.000

1.000

1.000

2.019

55

Đài truyền thanh thị
xã (xây mới)


56

Đường cặp kênh Đồn
Tả (Núi Pháo Đài
đến Cầu Đồn Tả)

2.500

500

500

57

Đường Nguyễn Thần
Hiến; Nhật Tảo; Cầu
Câu; Lam Sơn (Mở
rộng, nâng cấp cải
tạo)

12.000

12.000

12.000

6.510

58


Đường Hoàng Văn
Thụ (Mở rộng, nâng
cấp, ngầm hóa)

4.600

8.100

8.100

4.968

59

Đường Cách Mạng
Tháng 8

15.000

8.000

10.000

8.000

2.000

2.800

1.800


1.000

4.000

4.000

-

2.000

2.000

2.000

1.800

1.800

2.000

2.000

6.000

6.000

4.200

2.019

2019

Tỉnh
bố trí

KTH

8.100

500

500

1.000

2.021

6.510

2.800

2.800

2.690

2.690

2019

4.968


1.752

1.752

1.380

1.380

2019
Tỉnh
bố trí


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


60

Đường Nguyễn Chí
Thanh


61

Đường Kim Dự

5.000

62

Đường 30/4

5.000

63

Đường Trần Cơng
Án

64

LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C


KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó


KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ


GTGC
Tỉnh
bố trí

5.000

5.000

4.000

4.000

750

750

250

250

2019

10.000

10.000

3.879

3.879


3.000

3.000

3.121

3.121

2.019

2.000

2.000

2.000

1.150

1.150

550

550

300

300

2019


Chỉnh trang đơ thị +
Cơng viên (Công
viên lô 4B phường
Tô Châu-trước ACM)

15.000

5.000

5.000

5.000

5.000

65

Nâng cấp các tuyến
đường khu Trung tâm
thương mại

5.000

15.000

15.000

15.000


66

Kè mở rộng bãi biển
Dinh Bà - xã Tiên
Hải

8.000

15.000

10.000

8.000

67

Đường số 14 phường
Tô Châu

4.000

68

Mở rộng hồ nước
ngọt Tiên Hải (Mở
rộng, nâng cấp)

69

Hệ thống điện chiếu

sáng đô thị thị xã Hà
Tiên

10.000

70

Đường Mạc Thiên
Tích nối dài

3.000

71

Nâng cấp mở rộng,
ngầm hóa hệ thống
kỹ thuật điện-viễn
thông đường Phương
Thành

72

Nâng cấp các tuyến
hẻm nội ô thị xã Hà
Tiên

1.500

73


Đường Tỉnh Lộ 28
(cầu Ao Sen - vòng
xoay) (GĐ1)

6.159

10.000

1.140

2.000

10.000

CT

4.009

4.009

7.500

7.500

3.491

3.491

1.000


1.000

4.000

4.000

3.000

3.000

5.000

2021

140

140

1.000

1.000

2.860

2019

1.140

2019


QS
thực
hiện
7.560

7.560

200

200

2.060

2.060

2.500

2.500

3.000

3.000

3.560

2.019

200

200


2.800

CT

Tỉnh
bố trí

2.500

1.500

1.500

500

500

2.862

2.862

2.862

2.862

500

500


500

500

2019

KT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C


KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó


KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI

CHÚ

GTGC

74

Đường vào trường
tiểu học Pháo đài 2
(đường cấp phối sỏi
đỏ)

1.200

1.200

1.200

800

800

200

200

75

Màn hình led quảng
trường


1.300

1.300

1.300

1.000

1.000

300

300

76

Trụ sở Thị ủy (HT
phun nước nghệ thuật
- chiếu sáng - cổng tự
động)

2.450

2.450

2.450

1.000

1.000


1.200

1.200

250

250

2019

77

Nhà ăn Thị ủy

900

1.950

1.500

-

1.500

1.500

1.500

450


450

2019

78

Chợ Mỹ Đức
( SLMB trước chợ)

650

1.000

1.000

850

150

150

150

79

Xe quét đường

80


Hệ thống camera
giám sát an ninh qua
mạng

81

Mở rộng bờ kè
đường Núi Đèn

82

Nạo vét luồng của
biển Hà Tiên

15.000

13.164

13.164

83

Kè mở rộng lô A5
khu đô thị mới Hà
Tiên

50.000

11.000


84

Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật đường gom đường Nguyễn Phúc
Chu (đoạn từ tượng
đài Mạc Cửu đến
Phương Thành)

225.000

42.000

85

Trụ sở Hội đồng
nhân dân thị xã Hà
Tiên

3.035

86

Đường Nam Hồ đi
ngã ba Hà Giang

15.000

87

Trường THCS Bình

San giai đoạn 1

15.000

850

850

200

200

2019

2019

2019
KTH

12.000

8.500

8.500

2.000

2.000

6.500


6.500

3.500

2019

KTH

2.700

164

164

5.000

5.000

8.000

8.000

1.836

2019

11.000

7.000


7.000

4.000

4.000

4.000

2019

42.000

2.000

2.000

40.000

40.000

183.000

CT

319

319

319


319

-

KT

13.135

1.500

1.500

1.500

1.500

-

CT

13.135

910

910

910

910


-

KT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


88

Trường tiểu học
Thuận n (điểm Hà
Giang)

1.643

89

Đường Hồnh Tấu
Bãi Nị (gđ 2)


90

LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

800

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh

giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP


KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

644

644

644

644

3.500

2.500

2.500


1.000

1.000

1.500

1.500

1.000

2019

Đường số 4 KDL
Mũi Nai (HM:
Đường vào bãi sau
KDL Mũi Nai)

4.500

3.500

3.500

2.500

2.500

1.000


1.000

1.000

2019

91

Công viên bờ kè
TTTM

15.000

5.000

5.000

3.000

3.000

2.000

2.000

2.000

2019

92


Mở rộng Đảng Ủy
Đông Hồ

6.500

2.000

1.000

1.000

5.000

5.000

2.000

2019

93

Trụ sở KP 1,3,5
phường Đông Hồ
(Hm: xây mới)

1.800

1.200


1.200

600

600

600

600

600

2019

94

Bãi rác Hà Tiên
(HM: Nâng cấp hố
chôn lấp rác)

1.400

1.000

1.000

1.000

1.000


95

Hệ thống chiếu sáng
nghệ thuật cầu Tô
Châu

5.400

2.000

2.000

1.000

1.000

1.000

1.000

3.400

2019

96

Nâng cấp, cải tạo
đường trường sa

6.000


5.000

5.000

3.000

3.000

2.000

2.000

1.000

2019

96

Công viên cầu Tô
Châu

800

800

800

700


700

100

100

97

Khu lưu niệm tao đàn
chiêu anh các

15.000

13.000

13.000

8.000

8.000

5.000

5.000

2.000

2019

98


Thư viện Hà Tiên

5.000

400

400

200

200

200

200

4.600

2019

99

Khu dịch vụ cơng
cộng KP5 P. Bình
San

4.000

2.500


2.500

2.500

2.500

100

Trường tiểu học Pháo
Đài 2 (HM: Hàng rào
- sân nền)

2.500

1.700

1.700

1.400

1.400

300

300

101

Chợ Thuận Yên


3.000

200

200

100

100

100

100

10.000

8.000

6.000

-

KT

2019

2019

2019


2019

2.800

CBĐT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C


KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó
NSTX GTGC


KH
2018

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ


GTGC

102

Hội Chữ Thập Đỏ
(xây mới)

2.000

550

550

50

50

500

500

1.850

CBĐT

103

Trung tâm hành
chính xã Tiên Hải


15.000

5.300

5.300

1.000

1.000

4.300

4.300

10.000

CBĐT

104

Trường tiểu học và
THCS Mỹ Đức

15.000

500

500

150


150

350

350

14.500

CBĐT

105

Đường cặp kênh
Rạch Ụ

15.000

3.500

3.500

500

500

3.000

3.000


11.500

CBĐT

106

Cầu nước và Khu
dịch vụ bến du
thuyền

70.000

500

500

0

500

500

69.500

CBĐT

107

Đường vành đai Nam
Đông Hồ


310.000

3.000

3.000

1.500

1.500

1.500

1.500

108

Mở rộng bãi tắm Bãi
Bàng (giai đoạn 1)

15.000

10.000

10.000

5.000

5.000


5.000

5.000

5.000

TH

109

Mở rộng bãi tắm Bãi
Bàng (giai đoạn 2)

15.000

3.500

3.500

300

300

3.200

3.200

11.500

CBĐT


110

Mở rộng bãi tắm
vịnh Mũi Nai

15.000

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

TH

111

Cải tạo mở rộng bãi
biển Mũi Nai (bãi
trước)


15.000

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

TH

112

Mở rộng bãi biển
Thuận Yên (giai đoạn
1)

15.000

10.000

10.000


5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

TH

113

Mở rộng bãi biển
Thuận Yên (giai đoạn
2)

15.000

5.500

5.500

500

500

5.000


5.000

9.500

CBĐT

114

Kè mở rộng chống
sạt lở bãi biển Thuận
Yên

15.000

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

TH


115

Cải tạo, nâng cấp mở
rộng Quốc lộ 80
(đoạn từ Núi Nhọn
đến QL N1)

15.000

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

TH

116

Nâng cấp đường Núi
Đèn


15.000

12.000

12.000

7.000

7.000

5.000

5.000

3.000

TH

307.000 CBĐT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC

ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm


KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó
NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH

2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

117

Đường Hồnh Tấu
Bãi Nị (cải tạo gờ lề,
vỉa hè, điện chiếu
sáng)

8.000

2.300

2.300

300


300

2.000

2.000

5.700

CBĐT

118

Đường Bãi Nò (giai
đoạn 1)

15.000

5.500

5.500

500

500

5.000

5.000


9.500

CBĐT

119

Nhà cơng vụ Tiên
Hải

15.000

4.000

4.000

3.000

3.000

1.000

1.000

11.000

TH

120

Nâng cấp vỉa hè,

thốt nước đường
quanh đảo xã Tiên
Hải

15.000

1.700

1.700

200

200

1.500

1.500

12.800

TH

121

Nhà làm việc đội liên
ngành xã Tiên Hải

1.000

1.000


1.000

700

700

300

300

122

Đường Bãi Nị (giai
đoạn 2)

15.000

3.200

3.200

200

200

3.000

3.000


11.800

CBĐT

123

Cơng viên quảng
trường Chiêu Anh
Các (giai đoạn 2)

15.000

1.000

1.000

500

500

500

500

14.000

CBĐT

124


Trung tâm hành
chính tập trung thành
phố

30.000

10.300

10.300

300

300

10.000

10.000

19.700

CBĐT

125

Nhà Cơng vụ thành
phố

6.000

2.100


2.100

100

100

2.000

2.000

3.900

CBĐT

126

Kè chống sạt lở Núi
Đèn

234.990

0

127

Trường Tiểu học
Đông Hồ

60.000


1.400

1.400

400

400

1.000

1.000

58.600

CBĐT

128

Trạm y tế xã Tiên
Hải

3.000

1.100

1.100

100


100

1.000

1.000

1.900

CBĐT

129

CSHT xã đảo Tiên
Hải giai đoạn 2

80.205

2.400

2.
400

400

400

2.000

2.000


74.805 CBĐT

130

Trụ sở Đảng ủy UBND phường Mỹ
Đức

15.000

3.200

3.
200

200

200

3.000

3.000

11.800 CBĐT

0

0

92.100


92.100

Cơng trình bổ sung

558.599

0

0

92.100

-

0

92.100

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

TH

0

0

KTH

0

459.500


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN

TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh

giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2019

Trong đó
NSTP


KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GTGC

mới
1

Hệ thống xử lý nước
thải xã đảo Tiên Hải

14.999

1.000

1.
000

1.000

1.000


9.000

2

Sửa chữa trạm y tế xã
phường (Pháo Đài,
Tô Châu, Đông Hồ)

1.800

1.200

1.
200

1.200

1.200

600

3

Trường Tiểu học Tiên
Hải

15.000

4.000


4.
000

4.000

4.000

11.000

4

Hội trường UBND
phường Bình San

6.800

5.000

5.
000

5.000

5.000

1.800

5


UBND phường Tơ
Châu (Hội trường,
Hàng rào, sửa chữa
phường đội).

3.500

2.500

2.500

2.500

2.500

1.000

6

Kè mở rộng bãi biển
Dinh Bà (giai đoạn 2)

12.000

4.000

4.000

4.000


4.000

8.000

7

Cải tạo hệ thống
thoát nước đường
Núi Đèn

15.000

4.000

4.000

4.000

4.000

11.000

8

Trung tâm Tư vấn
Dịch vụ Xây dựng
thành phố Hà Tiên.

3.000


2.000

2.000

2.000

2.000

1.000

9

Đường Tà Lu

15.000

4.000

4.000

4.000

4.000

11.000

10

Kè chống sạt lỡ Bãi
Bàng (giai đoạn 1)


15.000

4.000

4.000

4.000

4.000

11.000

11

Đường Tỉnh lộ 28
(cầu Ao Sen - Võ
Văn Ý)

14.000

5.000

5.000

5.000

5.000

9.000


12

Nâng cấp mở rộng,
ngầm hóa hệ thống
hạ tầng kỹ thuật
Đường Mạc Tử
Hồng và khu Bình
San - Đơng Hồ

13.500

3.000

3.
000

3.000

3.000

10.500

GHI
CHÚ


STT

TÊN CƠNG

TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh

tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2019


Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

13

Nâng cấp mở rộng,
ngầm hóa hệ thống
hạ tầng kỹ thuật
Đường Đống Đa và
khu Đơng Hồ

12.000


3.000

3.000

3.000

3.000

9.000

14

Đường Chi Lăng

13.000

3.000

3.000

3.000

3.000

10.000

15

Đường Mạc Cửu


13.000

3.000

3.000

3.000

3.000

10.000

16

Đường Phương
Thành (Cải tạo mặt
đường HTTN)

13.500

4.000

4.000

4.000

4.000

9.500


17

Đường Phương
Thành (ngầm hóa hệ
thống hạ tầng kỹ
thuật)

15.000

2.000

2.000

2.000

2.000

13.000

18

Nâng cấp phịng mổ Trung tâm Y tế thành
phố Hà Tiên

12.000

10.000

10.000


10.000

10.000

2.000

19

Trạm Y tế phường
Bình San

3.000

200

200

200

200

2.800 CBĐT

20

Nâng cấp trụ sở
UBND thành phố

15.000


300

300

300

300

14.700 CBĐT

21

Đường số 5 phường
Đông Hồ (XL+BH)

5.000

200

200

200

200

2.800 CBĐT

22


Đường số 1 - Phường
Đông Hồ

15.000

300

300

300

300

14.700 CBĐT

23

Nâng cấp mở rộng
Quốc lộ 80 (từ
km203+055 km204+455) giai
đoạn 2

15.000

300

300

300


300

14.700 CBĐT

24

Nâng cấp mở rộng
Quốc lộ 80 (từ
km203+055 km204+455) giai
đoạn 3

15.000

300

300

300

300

14.700

CBĐT


STT

TÊN CƠNG
TRÌNH


DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng

Được
duyệt

Phát
sinh
tăng


Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2017

Trong đó
NSTX GTGC

KH
2018

Trong đó
NSTX

GTGC

KH
2019


Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GHI
CHÚ

GTGC

25

Hệ thống kỹ thuật
Quốc lộ 80 (từ
km203+055 km204+455)

15.000

300


300

300

300

14.700

CBĐT

26

Nâng cấp mở rộng
đường quanh Đảo
Hòn Đốc (đoạn bãi
Bắc)

15.000

300

300

300

300

14.700

CBĐT


27

Cầu tàu Du lịch Tiên
Hải (Bãi Bắc)

15.000

300

300

300

300

14.700

CBĐT

28

Công viên hồ nước
Tiên Hải

3.000

100

100


100

100

2.900

CBĐT

29

Hệ thống thu gom,
dự trữ nước ngọt
Tiên Hải

15.000

300

300

300

300

14.700

CBĐT

30


Đường Bãi Nò
(GĐ3)

15.000

300

300

300

300

14.700

CBĐT

31

Kè chống sạt lỡ Bãi
Bàng (giai đoạn 2)

15.000

300

300

300


300

14.700

CBĐT

32

Cơ sở hạ tầng động
lực phát triển phường
Pháo Đài (Kè đá,
SLMB, đường giao
thông, cầu tàu, kè
chắn sóng)

120.000

500

500

500

500

119.500

33


Cầu sắt vào bãi rác
Hà Tiên

5.000

200

200

200

200

4.800

CBĐT

34

Hội trường UBND
phường Pháo Đài

7.000

200

200

200


200

6.800

CBĐT

35

Trung tâm Y tế thành
phố Hà Tiên (Cải tạo,
nâng cấp các khu
chức năng, thiết bị
khu xét nghiệm)

8.000

7.000

7.000

7.000

7.000

1.000

36

Cơ sở vật chất các
trường học trên địa

bàn thành phố

15.000

3.000

3.000

3.000

3.000

12.000

37

Trường THPT
Nguyễn Thần Hiến

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000



STT

TÊN CƠNG
TRÌNH

DỰ
KIẾN
TỔNG
MỨC
ĐẦU


LŨY KẾ
VỐN ĐÃ
BỐ TRÍ
31/1/2018

TỔNG
MỨC
ĐẦU
TƯ Đ/C

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2016-2020

Tổng
cộng


Được
duyệt

Phát
sinh
tăng

Phát
sinh
giảm

KH
2016

Trong đó
NSTX

KH
2017

GTGC

Trong đó

KH
2018

NSTX GTGC

Trong đó

NSTX

KH
2019

GTGC

Trong đó
NSTP

KH
2020

GTGC

Trong đó
NSTP

Giai
đoạn
20212025

GTGC

38

Trung tâm giáo dục
thường xuyên thành
phố Hà Tiên


4.500

2.000

2.000

2.000

2.000

2.500

39

Quảng trường Chiêu
Anh Các-Trung tâm
hành chính thành phố
Hà Tiên (Hệ thống
nhạc nước và chiếu
sáng nghệ thuật)

14.000

4.000

4.000

4.000

4.000


10.000

40

Khu di tích Lăng
Mạc Cửu (hệ thống
phun nước và chiếu
sáng nghệ thuật)

6000

2.000

2.000

2.000

2.000

4.000

26.550

26.550

V

Bồi hoàn


144.030

15.247

15.247

1

ĐTXDCSHT khu du
lịch Mũi Nai và khu
du lịch Thạch Động
TXHT

17.500

10.157

10.157

5.157

5.157

5.000

5.000

2

Đường và Cầu

Trường cấp 2-3
Thuận Yên đến Núi
Nhọn

1.300

1.300

1.300

500

500

800

800

ĐTH

3

Đường và Cầu liên
ấp Rạch Vượt - Rạch
Núi

1.400

1.400


1.400

500

500

900

900

ĐTH

4

Đường vào cụm công
nghiệp Hà Giang

2.000

2.000

2.000

500

500

1.500

1.500


ĐTH

5

Đường cặp kênh
Mương Đào

31.500

2.000

2.000

1.000

1.000

1.000

1.000

29.500

6

Đường cặp kênh
Rạch Vược

13.000


5.000

5.000

4.000

4.000

1.000

1.000

8.000

7

Đường Mạc Thiên
Tích nối dài

3.050

1.200

1.200

200

200


1.000

1.000

1.850

8

Đường giao thông
nông thôn xã Mỹ
Đức (Từ cống Bà Lý
đến tỉnh lộ 28)

100

100

9

Khu di tích núi Bình
San

100

100

30.000

-


-

41.697

1.000

-

41.697

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

GHI
CHÚ

-

102.333

7.343

ĐTH

KTH

900

900

29.000


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×