Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

1446777763469

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.95 KB, 30 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 2521/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2015

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng Riềng quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Công văn số 1101/BKHĐT-TH ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư cơng;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư cơng trọng điểm nhóm C;
Căn cứ Biên bản số 21/BB-SKHĐT ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng
thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự
án đầu tư công - huyện Giồng Riềng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 187/TTrSKHĐT ngày 08 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng quản lý
(kèm theo phụ lục danh mục chi tiết), cụ thể như sau:


1. Cơ quan lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện
Giồng Riềng.
2. Tổng số dự án khởi công mới: 83 dự án.
3. Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2016 - 2020: 236.055 triệu đồng. Trong đó:
a) Lĩnh vực Giáo dục
: 161.796 triệu đồng/36 dự án;


b) Lĩnh vực Y tế
: 2.800 triệu đồng/04 dự án;
c) Lĩnh vực Văn hóa
: 3.000 triệu đồng/01 dự án;
d) Lĩnh vực Giao thông
: 54.459 triệu đồng/40 dự án;
đ) Lĩnh vực quản lý Nhà nước : 14.000 triệu đồng/02 dự án.
4. Nguồn vốn: Ngân sách địa phương và xổ số kiến thiết.
5. Thời gian thực hiện: 2016 - 2020.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm cân đối nguồn vốn, bố trí các dự án
nêu tại Điều 1 của Quyết định này vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020
của tỉnh theo quy định Luật Đầu tư công.
2. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng có trách nhiệm lập các thủ tục đầu tư và
tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng các quy định của Luật Đầu
tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng
Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Phạm Vũ Hồng


Phụ lục
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN GIỒNG RIỀNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
1. Cơng trình: Trường Tiểu học Hịa Lợi 2 (điểm chính, ấp Hịa A và điểm lẻ
kênh Mười Thước)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí xã nông thôn mới và xây dựng
trường chuẩn quốc gia.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 13 phịng học (02 điểm trường), làm việc, nhà
vệ sinh liền kề (một điểm chính 10 phịng, một điểm phụ 03 phịng); san lấp mặt
bằng; hàng rào, cổng trường; nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết
bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 6.417 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 6.417 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 – 2017.
2. Cơng trình: Trường Tiểu học Hịa An 2 (điểm Cầu Đá, ấp Xẻo Dầu và
điểm Ngã Ba, ấp Trảng Tranh)

a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí xã nơng thơn mới; dời điểm
Cầu Đá sang địa điểm mới, điểm cũ giao cho trường Mầm non Hòa An mở các lớp
mầm non bán trú và dành 02 phịng cho tiểu học.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 14 phòng học, làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất; san lấp mặt bằng; hàng rào, cổng; nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước;
mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 8.323 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 2020: 8.323 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:


- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
3. Công trình: Trường Mầm non Hịa An (điểm chính, ấp Cây Huệ)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 04 phòng học và làm việc; nhà bếp; nhà bảo
vệ; nhà để xe; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.487 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.487 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
4. Cơng trình: Trường Tiểu học Hịa Thuận 3 (điểm chính, ấp Hịa Lợi)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới vào năm 2016.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 08 phịng học, làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất; san lấp mặt bằng; hàng rào, cổng; nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước;
mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 4.516 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016

-2020: 4.516 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
5. Cơng trình: Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 (điểm chính, ấp Thạnh Thới)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 08 phòng học, làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; hàng rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết
bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 4.273 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 2020: 4.273 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:


- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
6. Công trình: Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 (điểm chính, ấp Thạnh Hiệp
và điểm KH5, ấp Thạnh An)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 13 phịng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất, san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm
thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 6.693 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 6.693 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
7. Cơng trình: Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3 (điểm chính, ấp
Vĩnh Phước)

a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên
Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.312 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.312 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
8. Công trình: Trường Tiểu học Bàn Thạch 1 (điểm chính, ấp Giồng Đá)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ xây dựng tiêu chí nơng thơn mới và trường đạt
chuẩn quốc gia. Khi di dời xong, địa điểm cũ bàn giao cho Ủy ban nhân dân xã sử
dụng.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 18 phòng học, làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
hàng rào, cổng; nhà bảo vệ; nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.


d) Tổng mức đầu tư: 8.488 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 8.488 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
9. Cơng trình: Trường Tiểu học Long Thạnh 3 (điểm chính, ấp Cỏ Khía)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới và duy trì
trường đã đạt chuẩn quốc gia. Khi hồn thành dự án, điểm trường này sẽ được sửa
chữa và thành lập trường Mầm non Đường Xuồng tại đây.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 18 phòng học và làm việc; mua đất, san lấp
mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; hàng rào; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.

c) Địa điểm xây dựng: Xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 9.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 9.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
10. Cơng trình: Trường Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới, duy trì trường
chuẩn quốc gia.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 10 phòng học, làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất; san lấp mặt bằng; hàng rào; nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua
sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.900 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.900 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
11. Cơng trình: Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 (điểm khu dân cư, ấp
Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp Thạnh Vinh)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.


b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 13 phịng học và làm việc; san lấp mặt bằng;
nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 6.329 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 6.329 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.

- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
12. Cơng trình: Trường Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)
a) Mục tiêu đầu tư: Tăng cường cơ sở vật chất trường chuẩn và tiêu chí xã nông
thôn mới.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và nhà vệ sinh liền kề, nhà bảo
vệ, nhà xe.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.816 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016-2020:
2.816 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
13. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (điểm chính, ấp Ngọc Trung
và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 09 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; hàng rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.222 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.222 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
14. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (điểm chính, ấp Đường
Lác)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.


b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 10 phịng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất, san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm

thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.413 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.413 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
15. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (điểm chính, ấp Vinh Đơng)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất, san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm
thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.800 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.800 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
16. Cơng trình: Trường Mầm non Ngọc Thuận (điểm chính, ấp Vinh Bắc)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thôn mới.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và làm việc.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.300 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.300 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
17. Công trình: Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2 (điểm chính, ấp Phạm
Đình Nơng)



a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới, trường chuẩn
quốc gia. Khi dự án hoàn thành, điểm trường này được sửa chữa và giao cho trường
Mầm non Thạnh Hưng mở các lớp mầm non bán trú.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 14 phòng học và làm việc; san lấp mặt bằng;
nhà bảo vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 7.468 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 7.468 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
18. Cơng trình: Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (điểm chính, ấp Thạnh
Trung)
a) Mục tiêu đầu tư: Tăng cường cơ sở vật chất trường chuẩn và tiêu chí xã nơng
thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 04 phòng học và nhà vệ sinh liền kề, nhà bảo
vệ, nhà xe.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.344 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.344 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
19. Công trình: Trường Tiểu học Ngọc Hịa 1 (điểm Mười Sắc, ấp Hòa An
B)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 02 phòng học và làm việc.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 873 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:

873 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.


20. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Hịa 2 (điểm chính Khu ba, ấp Hai
Tỷ)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 10 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất, san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm
thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.747 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.747 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
21. Cơng trình: Trường Mầm non Ngọc Hịa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nông thôn mới.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 04 phòng học và nhà làm việc; nhà bếp; nhà
bảo vệ; nhà vệ sinh; nhà để xe; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.607 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.607 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
22. Cơng trình: Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (điểm chính, ấp Năm
Chiến)

a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phịng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.967 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.967 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.


23. Cơng trình: Trường Tiểu học Bàn Tân định 3 (điểm chính, ấp Tràm
Trẹt)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 08 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
mua đất, san lấp mặt bằng; nhà bảo vệ, nhà xe; cổng rào, sân chơi, thoát nước; mua
sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.187 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.187 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
24. Công trình: Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Rỗ (ấp Nguyễn Văn
Rỗ, xã Bàn Tân Định)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phịng học và làm việc; hàng rào; nhà bảo
vệ, nhà xe; sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.320 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016

-2020: 3.320 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
25. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Chúc 2 (điểm chính, ấp Ngọc Thạnh)
a) Mục tiêu đầu tư: Trường đạt tiêu chí nơng thơn mới và trường chuẩn quốc gia.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phịng học và nhà vệ sinh liền kề.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.072 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.072 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.


26. Cơng trình: Trường Tiểu học Hịa Hưng 1 (ấp Hòa Mỹ)
a) Mục tiêu đầu tư: Tăng cường cơ sở vật chất cho trường chuẩn, nông thôn mới.
b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 08 phòng học và nhà vệ sinh liền kề, nhà bảo
vệ.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.597 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.597 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
27. Cơng trình: Trường Tiểu học Ngọc Chúc 1 (ấp Ngọc An)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới, trường chuẩn
quốc gia.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học, nhà vệ sinh liền kề; nhà bảo vệ,
nhà xe; mua sắm thiết bị.

c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.374 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.374 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2017.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2018 - 2019.
28. Cơng trình: Trường Tiểu học Thạnh Hịa 2 (điểm chính, ấp Tà Ke và
điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 09 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; mua đất; rào, sân chơi, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.305 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.305 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2018.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020.


29. Cơng trình: Trường Mầm non Thạnh Bình (điểm chính, ấp Cây Quéo)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và nhà làm việc, nhà bảo vệ,
nhà xe, nhà bếp, nhà vệ sinh rời; mua đất, san lấp mặt bằng; cổng rào, sân chơi, thoát
nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.207 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.207 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2018.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020.

30. Công trình: Trường Tiểu học Bàn Thạch 2 (điểm chính, ấp Láng Sơn)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.858 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.858 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2018.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020.
31. Cơng trình: Trường Mầm non Bàn Thạch (điểm chính, ấp Giồng Đá)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 04 phịng học và nhà làm việc, nhà bảo vệ,
nhà xe, nhà bếp, nhà vệ sinh rời; mua thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.607 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.607 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2018.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020.
32. Cơng trình: Trường Tiểu học Hịa Lợi 1 (điểm chính, ấp Hịa Hiệp)


a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng tiêu chí xã nơng thơn mới và duy trì trường đã đạt
chuẩn quốc gia.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phịng học và nhà vệ sinh liền kề; nhà bảo
vệ; sân chơi.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.132 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.132 triệu đồng.

đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2018.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2019 - 2020.
33. Cơng trình: Trường Mầm non Thạnh Hịa (điểm chính, ấp Trao Tráo)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phịng học và nhà làm việc, nhà bảo vệ,
nhà xe, nhà bếp, nhà vệ sinh rời; mua đất, san lấp mặt bằng; cổng rào, sân chơi, thoát
nước; mua thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 5.207 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 5.207 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2019.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2020.
34. Cơng trình: Trường Tiểu học Danh Thợi (điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh
Phước)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 06 phòng học và làm việc, nhà vệ sinh liền kề;
nhà bảo vệ, nhà xe; mua đất, san lấp mặt bằng, thoát nước; mua sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh phú, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 4.259 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 4.259 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2019.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2020.


35. Cơng trình: Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh (điểm chính, ấp Vĩnh Thanh
và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú)
a) Mục tiêu đầu tư: Xây dựng trường đạt tiêu chí nơng thôn mới.

b) Quy mô đầu tư: Xây dựng mới 08 phịng học; rào, sân chơi, thốt nước; mua
sắm thiết bị.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 4.056 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 4.056 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2019.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2020.
36. Cơng trình: Trường Mầm non Vĩnh Thạnh (điểm lẻ, ấp Nguyễn Hưởng)
a) Mục tiêu đầu tư: Sửa chữa đạt tiêu chí trường Mầm non xã nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới 05 phịng học, hàng rào, sân, mua đất.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 320 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
320 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2019.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2020.
II. LĨNH VỰC Y TẾ
1. Cơng trình: Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh
a) Mục tiêu đầu tư: Do yêu cầu chung của ngành nên việc đầu tư cải tạo, sửa
chữa Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh là cần thiết, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của
ngành nhằm tạo điều kiện chăm sóc y tế cho người dân ở cơ sở.
b) Quy mô đầu tư: Sân nền + cạo sơn, cải tạo trạm cũ - trạm mới; xây dựng mới
nhà xe; xây dựng mới nhà ăn; xây dựng mới lò đốt rác.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 600 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
600 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.



- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017.
2. Công trình: Trạm Y tế xã Thạnh Lộc
a) Mục tiêu đầu tư: Do yêu cầu chung của ngành nên việc đầu tư cải tạo, sửa
chữa Trạm Y tế xã Thạnh Lộc là cần thiết, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của
ngành nhằm tạo điều kiện chăm sóc y tế cho người dân ở cơ sở.
b) Quy mô đầu tư: Sân nền + bồn hoa + cổng phụ + cạo sơn + hàng rào; bờ kè +
cầu bến; xây dựng mới nhà xe; xây dựng mới nhà ăn; xây dựng mới lò đốt rác.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 800 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
800 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017.
3. Cơng trình: Trạm Y tế xã Thạnh Hòa
a) Mục tiêu đầu tư: Do yêu cầu chung của ngành nên việc đầu tư cải tạo, sửa
chữa Trạm Y tế xã Thạnh Hòa là cần thiết, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của
ngành nhằm tạo điều kiện chăm sóc y tế cho người dân ở cơ sở.
b) Quy mô đầu tư: Sân nền + bồn hoa + cạo sơn + hàng rào; xây dựng mới nhà
ăn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 600 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
600 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017.
4. Cơng trình: Trạm Y tế xã Thạnh Phước
a) Mục tiêu đầu tư: Do yêu cầu chung của ngành nên việc đầu tư cải tạo, sửa
chữa Trạm Y tế xã Thạnh Phước là cần thiết đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của
ngành nhằm tạo điều kiện chăm sóc y tế cho người dân ở cơ sở.

b) Quy mô đầu tư: Cạo sơn; xây dựng mới nhà ăn; xây dựng mới lò đốt rác.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 800 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
800 triệu đồng.


đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017.
III. LĨNH VỰC VĂN HĨA
Cơng trình: Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Hưng
a) Mục tiêu đầu tư: Nhằm tạo điều kiện cho người dân có điểm vui chơi giải trí
theo tiêu chuẩn xã nơng thơn mới.
b) Quy mơ đầu tư: Xây dựng mới sân khấu ngoài trời; rãnh thoát nước; san lấp
mặt bằng.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
IV. LĨNH VỰC GIAO THƠNG
1. Cơng trình: Đường đê bao thị trấn Giồng Riềng (đường vào bệnh viện)
a) Mục tiêu đầu tư: Thực hiện Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt quy hoạch giao
thông nông thôn huyện Giồng Riềng, giai đoạn đến năm 2020 định hướng đến năm
2030 và đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân trên địa bàn huyện.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1,5km, mặt đường láng nhựa 3,5m, lề đường mỗi
bên 1,5m.
c) Địa điểm xây dựng: Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên

Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.459 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.459 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
2. Cơng trình: Đường tuyến kênh 5 (từ Trạm Y tế - Chùa Vàm)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.


b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.500m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 1.500 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 1.500 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
3. Cơng trình: Đường tuyến kênh xáng Cò Tuất (tiếp đoạn 2015)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 2.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.

4. Cơng trình: Đường tuyến sơng cũ (tiếp đoạn 2012)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.800m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 1.800 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 1.800 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
5. Cơng trình: Đường tuyến Cai Trương (mở rộng mặt đường)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.


b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 1.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 1.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
6. Cơng trình: Đường tuyến kênh Hội đồng Thơm
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.

d) Tổng mức đầu tư: 1.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 1.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
7. Cơng trình: Đường tuyến sơng Cái Bé (đoạn tiếp năm 2014)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 2.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên
Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
8. Cơng trình: Đường tuyến Thầy Giáo (đoạn tiếp năm 2015)


a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 2.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.000 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.000 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.

9. Công trình: Đường tuyến kênh Hội Đồng
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.500m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 1.500 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 1.500 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
10. Cơng trình: Cầu Tám Ngàn
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 15m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 450 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
450 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
11. Cơng trình: Cầu kênh Thủy lợi 1 (cầu 10 Bình)


a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 12m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 360 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
360 triệu đồng.

đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
12. Cơng trình: Cầu kênh Chuối nước
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 15m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 450 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
450 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
13. Cơng trình: Cầu kênh Thủy lợi 2
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 12m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 360 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
360 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
14. Cơng trình: Cầu kênh Thủy lợi 3
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.


b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 15m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.

d) Tổng mức đầu tư: 450 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
450 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
15. Cơng trình: Cầu Mương Cộ
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 24m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 720 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
720 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
16. Cơng trình: Cầu Trạm Y tế Thạnh Bình
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 18m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 540 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
540 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
17. Công trình: Cầu kênh Tà Ke
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 24m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.



d) Tổng mức đầu tư: 720 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
720 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
18. Cơng trình: Cầu Lung Đế
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 19m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 570 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
570 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
19. Cơng trình: Cầu kênh đường Tắc
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 30m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 900 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
900 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
20. Cơng trình: Cầu kênh thủy lợi (Út Trắng)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.

b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 18m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 540 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
540 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:


- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
21. Công trình: Cầu Chùa Mới
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 12m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 336 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
336 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
22. Cơng trình: Cầu kênh Đường Lầu
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 27m, mặt cầu 2,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 810 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016 - 2020:
810 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2015.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2016 - 2017.
23. Cơng trình: Đường tuyến kênh xáng Cò Tuất (đoạn tiếp 2016)

a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 2.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 2.100 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 2.100 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
24. Cơng trình: Đường tuyến sông Cái Bé


a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 4.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 4.200 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 4.200 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
25. Công trình: Đường tuyến kênh Chùa Thạnh Phước
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 1.700m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 1.870 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016

-2020: 1.870 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
26. Cơng trình: Đường tuyến sơng cũ (đoạn tiếp 2016)
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.
b) Quy mô đầu tư: Chiều dài 3.000m. Nền đường từ 4,5m - 6,5m. Trong đó: Mặt
đường từ 2,5m - 3,5m, lề đường từ 1,0m - 1,5m, tải trọng 3,5 tấn.
c) Địa điểm xây dựng: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang.
d) Tổng mức đầu tư: 3.150 triệu đồng. Trong đó: Tổng vốn giai đoạn 2016
-2020: 3.150 triệu đồng.
đ) Thời gian, tiến độ thực hiện:
- Công tác chuẩn bị đầu tư: Năm 2016.
- Công tác thực hiện đầu tư: Năm 2017 - 2018.
27. Cơng trình: Cầu kênh KH7-15
a) Mục tiêu đầu tư: Phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của nhân dân
để phát triển kinh tế - xã hội.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×