Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

1347258045765

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.66 KB, 22 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 1466/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 17 tháng 6 năm 2008

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình
khuyến cơng quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án,
chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính
phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến cơng quốc gia đến năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ
Công thương về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình
khuyến cơng quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án,
chương trình khuyến cơng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Cơng thương tại Tờ trình số 187/TTr-TTKC ngày
11 tháng 6 năm 2008 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương
trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án,
chương trình khuyến công,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh
giá đề án, Chương trình khuyến cơng tại địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công thương là cơ quan giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản
lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:


a. Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu
theo dõi, giám sát Chương trình khuyến cơng Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ
lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến cơng (theo
mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
Cục Công nghiệp địa phương;
b. Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết
6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Công
nghiệp địa phương.
2. Cục Thống kê Kiên Giang có trách nhiệm cung cấp thơng tin về giá trị sản
xuất công nghiệp nông thôn theo qui định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị
định số 134/2004/NĐ-CP về Sở Công Thương.
3. UBND huyện, thị xã, thành phố tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình
khuyến quốc gia và địa phương trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố báo về Sở Công
thương để tổng hợp.
4. Trung tâm Khuyến cơng có trách nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện Chương
trình khuyến cơng Quốc gia và địa phương trên phạm vi toàn tỉnh làm tham mưu cho
Sở Công thương báo cáo cho UBND tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành
chức năng có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Văn Hà Phong


Phụ lục 1
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CƠNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình
ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương


1.2 Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Tỷ đồng

Thống kê cộng dồn

TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào


1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

2

B
1

Các kết quả đầu ra
Giá trị sản xuất CNNT

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần
suất

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1
năm,
sơ kết
3
năm,
5 năm

Sở Cơng Thương
Phịng Cơng Thương
(Cục Thống kê cung
(Kinh tế)
cấp thơng tin)
(Chi Cục Thống kê cung
cấp thông tin)

1
năm,
sơ kết
3


TT

Nội dung và chi tiêu


2

Tốc độ tăng trưởng CNNT

3

Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN
toàn ngành

4

Giá trị xuất khẩu TTCN

5

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất
khẩu hàng CNNT

6
C
1
2

ĐVT
%

%

USD


%

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương
(Cục Thống kê cung
cấp thông tin)

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương
(Cục Thống kê cung
cấp thông tin)

Sở Công Thương
Thống kê cộng dồn (Cục Thống kê cung
cấp thông tin)
Xử lý số thống kê

Số lao động mới có việc làm từ
Lao động Thống kê cộng dồn
hoạt động khuyến cơng
Đánh giá hiệu quả của chương trình
Giá trị sản xuất CNNT tăng Triệu đồng/

Xử lý số thống kê
thêm/vốn kinh phí khuyến cơng
Triệu đồng
Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt Triệu đồng/
động khuyến công
lao động

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương
(Cục Thống kê cung
cấp thông tin)
Sở Công Thương

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung
cấp thơng tin)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Chi Cục Thống kê cung
cấp thơng tin)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung
cấp thơng tin)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

(Chi Cục Thống kê cung
cấp thơng tin)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần
suất

năm,
5 năm

1
năm,
sơ kết
3
năm,
5 năm


2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến cơng

2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề

TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương


1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2

B

Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

Các kết quả đầu ra

2.1 Số lao động mới đào tạo được

2.2

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Số lao động được đào tạo nâng
cao tay nghề

2.3 Số lao động có việc làm

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm


TT
3
C

Nội dung và chi tiêu
Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào
tạo
Đánh giá hiệu quả của chương

trình

1

Hiệu quả đào tạo lao động mới

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao tay
nghề

3

Hiệu quả tạo việc làm

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm

Triệu
đồng/
lao động
Triệu
đồng/
lao động
Triệu
đồng/
lao động

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương


Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý
TT

Nội dung và chi tiêu

A


Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu


ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

2.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

B
1
2
3

4
5
6
7
8
C
1
2

Các kết quả đầu ra
Số học viên đào tạo khởi sự doanh
Học viên
nghiệp
Số lượt học viên đào tạo nâng cao
Học viên
năng lực quản lý
Số giảng viên thực hiện chương
Giảng viên
trình được đào tạo
Số đại biểu tham dự hội thảo, tập
Người
huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới
Số lượt người được hỗ trợ tham
Lượt
quan khảo sát trong nước
người
Số lượt người được hỗ trợ tham
Lượt
quan khảo sát người nước
người

Số lượt người được hỗ trợ tham
Lượt
gia hội thảo, khoá học
người
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành
Cơ sở
lập
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
Triệu
Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh
đồng/
nghiệp
học viên
Hiệu quả đào tạo nâng cao năng
Triệu

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1 năm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm


Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương

1 năm

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

đồng/
học viên
Triệu
Hiệu quả đào tạo giảng viên thực
đồng/
hiện chương trình
giảng viên

Triệu
Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở
đồng/
CNNT
cơ sở

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

lực quản lý
3
4

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

(Kinh tế)
Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm


Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

2.3. Chương trình hỗ trợ xây dựng mơ hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật
TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

2

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm



TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

B
1

Các kết quả đầu ra
Số mơ hình trình diễn kỹ thuật
xây dựng được

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.1 Tổng vốn đầu tư thu hút được

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.2 Doanh thu tăng

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


1.3

Số việc làm mới tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2

Mơ hình TDKT trong sản xuất
TTCN

Mơ hình

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

3

Mơ hình TDKT nhóm cơ khí

Mơ hình

Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

Mơ hình

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Mơ hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

4
6
7

Mơ hình TDKT nhóm chế biến
nơng lâm thuỷ sản

Mơ hình TDKT nhóm hàng tiêu
dùng,…
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận
chuyển giao KHCN

7.1 Tổng vốn đầu tư thu hút được

Mơ hình

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)


1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

7.2 Doanh thu tăng
8
C
1

2

3

4

ĐVT

Cách tính


Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng
Triệu đồng Thống kê cộng dồn
dụng máy móc, thiết bị tiên tiến
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
Triệu
Hiệu quả đầu tư xây dựng mơ
đồng/
Xử lý số thống kê
hình
mơ hình
Triệu
Vốn khuyến cơng/vốn đầu tư thu
đồng/
Xử lý số thống kê
hút được
Triệu đồng
Triệu
đồng/
Hiệu quả chuyển giao KHCN
Xử lý số thống kê
công nghệ
Triệu
Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng
đồng/
máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng
Xử lý số thống kê

vốn đầu tư
Triệu đồng

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

Sở Công Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)


1 năm

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất


Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


TT


Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2

B
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4

4

Các kết quả đầu ra
Số tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm CNNT xây dựng được
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình
chọn được
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp
quốc gia
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp
tỉnh
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp
huyện
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT
tiêu biểu tổ chức được

Bộ tiêu
chuẩn

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Gian hàng

Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

4.3 Trị giá hợp đồng được ký kết

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

4.4 Doanh thu bán hàng

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

TT

Nội dung và chi tiêu

4.1 Tổng số gian hàng tiêu chuẩn
4.2 Số cơ sở CNNT tham gia

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT
5 tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức Hội chợ

được
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT
6
Hội chợ
tiêu biểu cấp vùng tổ chức được
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT
7 tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức Hội chợ
được
Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ
8
Cơ sở
tham gia hội chợ triển lãm
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây
9
Cơ sở
dựng, đăng ký thương hiệu
Số làng nghề được hỗ trợ xây
10
Làng nghề
dựng, đăng ký thương hiệu
Đánh giá hiệu quả của chương
C
trình
Triệu
Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển
1
đồng/
lãm hàng CNNT tiêu biểu
hội chợ


Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Thống kê cộng dồn

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)


Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm

1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

2

Kinh phí khuyến cơng/1 sản phẩm
CNNT tiêu biểu được bình chọn

3

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương
hiệu cho cơ sở CNNT

4

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương
hiệu cho cơ sở CNNT


ĐVT
Triệu
đồng/
sản phẩm
Triệu
đồng/
thương
hiệu
Triệu
đồng/
thương
hiệu

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)


1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin
TT


Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương


1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

2.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

B

Các kết quả đầu ra

1

Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập

Số điểm tư vấn khuyến công hỗ
trợ thành lập
Số lượt người được hỗ trợ từ các
2.1
hoạt động tư vấn khuyến công
Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang
3
Websile lập được
Số mạng lưới công tác viên tư vấn
4
khuyến cơng được hình thành
2

5

Số bản tin/ấn phẩm xuất bản

6

Số chương trình truyền hình


7

Số chương trình truyền thanh

8
C

Số các hình thức tuyên truyền
khác
Đánh giá hiệu quả của chương
trình

Dự án

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Điểm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Hình thức

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Xử lý số
thống kê

Sở Cơng Thương


Phịng Cơng
Thương (Kinh tế)

Lượt
người
Trung tâm
dữ liệu
Mạng lưới
Bản tin/ấn
phẩm
Chương
trình
Chương
trình

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Công Thương
(Kinh tế)
1 năm

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp

TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.2 Kinh phí khuyến công địa phương


Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác


Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2

B
1

Các kết quả đầu ra
Số Hiệp hội ngành nghề thành lập
được

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.1 Hiệp hội cấp tồn quốc

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.2 Hiệp hội cấp vùng


Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.3 Hiệp hội cấp tỉnh

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


ĐVT


Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

1.4 Hiệp hội cấp huyện

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

1.5 Hội nghề

Hội nghề

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Liên kết

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Liên kết

Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

Quy hoạch Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

TT

2
3
4
5
6

Nội dung và chi tiêu

Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ
thành lập
Số Cụm liên kết DNCN được hỗ
trợ lập
Số quy hoạch cụm điểm công
nghiệp được hỗ trợ lập
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
Số điểm công nghiệp được hỗ trợ
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

6.1 Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư
6.2 Tổng số vốn đăng ký

7

Số doanh nghiệp đã triển khai đầu


7.1 Tổng số vốn đã đầu tư
8
C
1

Tỷ lệ lấp đầy
Đánh giá hiệu quả của chương
trình
Kinh phí khuyến công/điểm tư
vấn khuyến công được hỗ trợ
thành lập

Cụm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Điểm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Doanh

nghiệp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Doanh
nghiệp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

%

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Triệu
đồng/điểm


Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)


Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

2

Kinh phí khuyến cơng/cụm liên
kết DNCN được hỗ trợ hình thành


3

Kinh phí khuyến cơng/quy hoạch
cụm điểm cơng nghiệp được hỗ
trợ lập

4

Kinh phí khuyến cơng/hiệp hội
cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập

5

Kinh phí khuyến cơng/hiệp hội
cấp huyện được hỗ trợ thành lập

6

Kinh phí khuyến cơng/hội nghề
được hỗ trợ thành lập

ĐVT
Triệu
đồng/
cụm liên
kết
Triệu
đồng/
quy hoạch
Triệu

đồng/
hiệp hội
Triệu
đồng/
hiệp hội
Triệu
đồng/
hội nghề

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê


Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Xử lý số thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)

1 năm

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
TT

Nội dung và chi tiêu

A

Các nguồn lực đầu vào

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

ĐVT

Cách tính

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

1.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

1.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu


1.3 Nguồn khác

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.1 Kinh phí khuyến cơng quốc gia

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

2.2 Kinh phí khuyến cơng địa phương

Triệu đồng Thống kê cộng dồn


Sở Công Thương

2.3 Nguồn khác

Triệu đồng Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

2

B
1

2

Các kết quả đầu ra
Số các văn bản quy phạm về cơ
chế, chính sách hoạt động khuyến
cơng xây dựng được
Số chương trình, giáo trình, tài
liệu khuyến công biên soạn

Số lớp đào tạo khuyến công tổ
chức được
Số lượt học viên làm công tác
3.1
khuyến công được đào tạo
Số hội thảo, hội nghị tập huấn về
4
nghiệp vụ khuyến cơng

3

4.1 Số lượt người được tham gia
5

Số đồn ra

Cơ quan tổng hợp cấp
huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm

Văn bản

Thống kê cộng dồn


Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

Chương
trình/tài
liệu

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm

lớp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Lượt
người


Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Hội nghị

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Lượt
người

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Đồn

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương

(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)

1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm


TT

Nội dung và chi tiêu

5.1 Số lượt người
6

Số đoàn vào

6.1 Số lượt người
C

Đánh giá hiệu quả của chương
trình

ĐVT

Cách tính


Cơ quan tổng hợp
cấp tỉnh

Người

Thống kê cộng dồn

Sở Cơng Thương

Đồn

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Xử lý số
thống kê

Sở Cơng Thương

Phịng Cơng
Thương (Kinh tế)

Cơ quan tổng hợp cấp

huyện, thị xã, thành phố
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Cơng Thương
(Kinh tế)
Phịng Công Thương
(Kinh tế)

Tần suất
1 năm
1 năm
1 năm

1 năm

Ghi chú:
1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số
đánh giá đề án, chương trình khuyến cơng ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa
phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.
2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN khơng tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ viết tắt
3.1. CNNT: Công nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).
3.2. SXCN: Sản xuất cơng nghiệp.
3.3.TTCN: Tiểu thủ cơng nghiệp.
3.4.TDKT: Trình diễn kỹ thuật.
3.5. DNCN: Doanh nghiệp công nghiệp.
3.6. KHCN: Khoa học cơng nghệ.
3.7.KPKC:Kinh phí khuyến cơng.



4. Cơ quan tổng hợp cấp huyện là phịng Cơng Thương, riêng đối với huyện Kiên Hải, Phú Quốc, thị xã Hà Tiên và thành
phố Rạch Giá là phòng Kinh tế.
5. Cách tổng hợp giá trị sản xuất (GTSX) CNNT (giá cố định 1994): ĐịA bàn thành phố Rạch Giá tổng hợp GTSX công
nghiệp (CN) ở các xã; địa bàn huyện, thị xã tổng hợp GTSX CN chung trừ đi GTSX CN các doanh nghiệp có vốn tài sản cố
định từ 10 tỷ trở lên. Như huyện Châu Thành trừ GTSX CN của các nhà máy chế biến hải sản đơng lạnh xuất khẩu, đồ hộp,
đóng tàu sắt; ở huyện Kiên Lương trừ đi GTSX CN các nhà máy sản xuất xi măng, bao bì, gạch tuynen.


Phụ lục 2
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số1466/2008/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2008)
Tiêu chí

Phù hợp

Chỉ số
- Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu
cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không?
- Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục
tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không?
- Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình
đạt được mục tiêu ở mức độ nào?

Kết quả

- Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá
của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên
quan.

- Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ
cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào?
- Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của
từng dạng hoạt động khuyến công.

Hiệu quả

- Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hồn
thành theo đúng thời gian dự kiến không?
- Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến cơng so với các
chương trình mục tiêu khác.
- Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.


Tiêu chí

Chỉ số

Tác động

- Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã,
huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã
hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công
nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng
thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa
phương; xuất nhập khẩu; môi trường.
- Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công:
(i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động

khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như
thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách
và người lao động của đơn vị.
- Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến
cơng đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng.

Bền vững

- Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình,
chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia.
- Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động
khuyến công sau khi kết thúc.
- Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án,
chương trình.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×