PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 91/2014/NQ-HĐND
Kiên Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2014
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo
thẩm tra số 281/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 13
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần
thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang, như sau:
1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62
Luất Đất đai 2013 gồm 334 dự án, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; cơng trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, cơng
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, cơng trình sự nghiệp công cấp địa
phương là 09 dự án với tổng diện tích là 111,37ha (diện tích thu hồi đất là 111,37ha,
trong đó: Đất lúa là 29,39ha; đất trồng cây lâu năm 1,47ha; đất khác là 80,51ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thơng,
thủy lợi, cấp nước, thốt nước, điện lực, thơng tin liên lạc, chiếu sáng đơ thị; cơng
trình thu gom, xử lý chất thải là 99 dự án với tổng diện tích là 541,32ha (diện tích thu
hồi đất là 430,77ha, trong đó: Đất lúa là 43,54ha; đất rừng phịng hộ là 4,84ha; đất
rừng đặc dụng là 23,6ha; đất trồng cây lâu năm là 244,29ha, đất khác là 114,5ha).
c) Dự án xây dựng cơng trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư;
dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng cơng
trình của cơ sở tơn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ cơng cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 187 dự án với tổng diện tích
là 280,04ha (diện tích thu hồi đất là 240,09ha, trong đó: Đất lúa là 60,41ha; đất rừng
phòng hộ là 0,30ha; đất trồng cây lâu năm là 172,74ha; đất khác là 6,65ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô
thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm
sản, thủy sản, hải sản tập trung là 27 dự án với tổng diện tích là 364,39ha (diện tích
thu hồi đất là 341,59ha, trong đó: Đất lúa là 14,81ha; đất rừng phòng hộ là 10,0ha;
đất trồng cây lâu năm là 250,05ha; đất khác là 66,74ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng là 12 dự án với tổng diện tích là
143,90ha (diện tích thu hồi đất là 143,90ha, trong đó: Đất rừng phịng hộ là 35,80ha,
đất trồng cây lâu năm là 25,7ha; đất khác là 82,4ha).
(Có Phụ lục 1 các dự án đính kèm)
2. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai là 38 dự án với tổng diện tích là 173,43ha. Trong đó, đất trồng lúa là 29,7ha; đất
rừng phịng hộ là 1,98ha; đất rừng đặc dụng là 26,16ha; đất rừng sản xuất là 10ha, đất
khác là 105,59ha.
(Có Phụ lục 2 các dự án đính kèm)
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua, áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ
sung các danh mục cơng trình, dự án được quy định tại Điều 1 của nghị quyết này,
Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ
các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình
thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
trong kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp
thứ 14 thơng qua./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
Phụ lục 1
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm Nghị quyết số 91/2014 /NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
(1)
I
1.1
Hạng mục
(2)
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, cơng trình
di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, cơng
trình sự nghiệp cơng (09
dự án)
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan (05 dự án)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
111.37
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
-
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
111.37
(11)
(12)
Lúa
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1.47
80.51
0.16
Sở KHĐT đã xác
Xã Vĩnh Thạnh, H.
định
ghi
vốn
Giồng Riềng
XDCB
Xã Tân Khánh
Sở KHĐT đã xác
74.41
Hòa, H. Giang
định
ghi
vốn
Thành
XDCB
Sở KHĐT đã xác
Thị trấn Sóc Sơn định
ghi
vốn
XDCB
Sở KHĐT đã xác
Thạnh Yên, H. U
định
ghi
vốn
Minh Thượng
XDCB
Thị trấn Thứ 11, Bổ sung sau khi
H. An Minh
thơng qua BKTNS,
do có ghi vốn Sở
29.39
1
0.20
0.20
2
Khu hành chính huyện
Giang Thành và khu Đơ thị
Đầm Chích
74.41
74.41
3
Trụ sở UBND thị trấn Sóc
Sơn
0.16
0.16
4
Khu hành chính thị trấn U
Minh Thượng
1.29
1.29
1.29
4.10
4.10
4.10
Trung tâm hành chính huyện
An Minh (khu hành chính
tập trung)
Ghi chú
Rừng
phịng
hộ
Trụ sở UBND xã Vĩnh
Thạnh
5
Địa điểm
đến cấp xã
-
-
0.20
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
KHĐT, Cơng văn
số
1255/UBNDKTTH
ngày
07/11/2014
Cộng (05 dự án):
1.2
1
2
1
2
II
-
80.16
5.39
24.00
24.00
-
-
0.16
74.61
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa (02 dự án)
Khu di tích Tỉnh ủy
Mở rộng khu du lịch Thạch
Động
Cộng (02 dự án):
1.3
80.16
Đất khu vui chơi, giải trí
cơng cộng (2 dự án)
Đất văn hóa (cơng viên cây
xanh)
24.00
1.31
25.31
1.31
-
3.40
25.31
Sở KHĐT đã
Minh Thuận, H. U
định
ghi
Minh Thượng
XDCB
Có ghi vốn
KHĐT, TX
Xã Mỹ Đức, thị xã
Tiên bổ sung
Hà Tiên
khi thông
BKTNS
1.31
24.00
-
-
1.31
3.40
3.40
Vĩnh Lợi, TP.
Rạch Giá
2.50
Pháo Đài, TX. Hà
Tiên
2.50
Cộng (2 dự án):
5.90
-
5.90
-
-
-
-
5.90
541.32
60.82
430.77
43.54
4.84
23.60
244.29
114.50
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa
phương ( 99 dự án)
Sở
Hà
sau
qua
0.00
Cơng viên văn hóa phường
Bình San (giai đoạn 2)
2.50
xác
vốn
Thay đổi tên hạng
mục theo đề nghị
của TX Hà Tiên
STT
(1)
2.1
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Sở KHĐT đã xác
định
ghi
vốn
XDCB Công văn
số
1255/UBNDKTTH
ngày
07/11/2014
Đất giao thông (22 dự án)
1
ĐT 964 (kênh chống Mỹ)
14.95
11.70
3.25
3.25
2
Cầu Chín Rưỡi
2.00
2.00
2.00
3
Cầu Chung Sư
1.56
0.86
4
Đường vào Bến phà ấp 2
Vĩnh Hòa Hưng Nam
0.60
0.60
5
Cầu đường Cửa khẩu Quốc
gia Giang Thành
11.00
10.00
6
ĐH Nam Thái Sơn
11.90
10.98
0.91
0.91
7
ĐH Kiên Hảo
12.87
11.88
0.99
0.99
8
ĐH Sơn Bình
1.13
0.90
0.23
0.23
0.86
Tây Yên, Nam
Yên, Nam Thái,
Nam Thái A,
huyện An Biên
Xã Đông Thạnh,
huyện An Minh
Xã M.Thọ B, H.
Châu Thành
- Danh mục CT
UBND huyện xác
định 17,37ha LUA
- BC số 135/BCXã Vĩnh Hòa
UBND huyện ngày
0.60 Hưng Nam, H. Gò
09/10/2014
xác
Quao
định 89,24ha
Xã Tân Khánh
- BC số 135/BC10.00
Hòa, H. Giang
UBND huyện ngày
Thành
09/10/2013
Các xã/TT, H. Hòn
Đất
Các xã/TT, H. Hòn
Đất
Các xã/TT, H. Hòn
Đất
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
9
Đường xã Mỹ Phước (Kiên
Hảo)
2.05
2.05
2.05
H. Hịn Đất
10
Đường Lình Huỳnh - Thổ
Sơn - Gàn Dừa
3.42
3.42
3.42
H. Hòn Đất
11
Đường Kênh Mương Đào
(Lộ Quốc phòng)
0.63
0.35
12
Đường vào cột mốc 314
1.11
1.11
13
Đường Đá Dựng
3.90
3.90
14
Đường nhánh vào Đồn Biên
phòng Hà Tiên
2.30
2.30
15
Đường quanh đảo An Sơn
1.50
1.50
0.35
0.91
2.10
0.20
1.80
2.30
1.50
- QĐ số 1491/QĐUBND tỉnh Kiên
Giang
ngày
02/7/2010
- Danh mục số
341/SGTVTKHTC
ngày
06/5/2014
- QĐ số 754/QĐUBND tỉnh Kiên
Giang
ngày
03/4/2014
- Danh mục số
341/SGTVTKHTC
ngày
06/5/2014
Mỹ Đức, TX. Hà
Tiên
Mỹ Đức, TX. Hà
Tiên
Mỹ Đức, TX. Hà
Tiên
Đông Hồ, TX. Hà
Tiên
Xã An Sơn, H.
Kiên Hải
- BC số 91/BCUBND huyện Kiên
Hải
ngày
29/10/2014
STT
Hạng mục
(1)
(2)
16
Đường khu căn cứ Tỉnh ủy
17
18
19
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
An Minh Bắc,
Minh Thuận, H. U
Minh Thượng
10.20
9.60
0.60
ĐH. Hòa Chánh
7.50
4.20
3.30
Vĩnh Hòa,Hòa
3.30 Chánh, H. U Minh
Thượng
ĐH. Vĩnh Bình Bắc
8.58
6.18
2.40
2.40
Đường quanh núi Hịn Đất
4.24
1.72
0.60
2.52
Đường vào Hang Tiền
2.42
2.42
21
Đường 17
1.13
1.13
22
Đường bảo thuế
1.23
1.23
1.23
47.07
14.65
Cộng (22 dự án):
106.22
57.16
Xã Thổ Sơn,
huyện Hòn Đất
2.52
20
Vĩnh Hịa, H. U
Minh Thượng
Bổ sung sau khi
thơng qua BKTNS,
do có ghi vốn Sở
KHĐT, Cơng văn
số
1255/UBNDKTTH
ngày
07/11/2014
Bổ sung sau khi
thơng qua BKTNS,
do có ghi vốn Sở
xã Bình An, huyện
KHĐT, Cơng văn
Kiên Lương
số
1255/UBNDKTTH
ngày
07/11/2014
2.42
1.13
TX. Hà Tiên
BS TX. Hà Tiên
Xã Mỹ Đức, thị xã
BS TX. Hà Tiên
Hà Tiên
4.83
-
6.99
20.60
STT
(1)
2.2
1
2
3
4
5
6
7
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Ghi chú
(11)
(12)
Đất thủy lợi (35 dự án)
Nhà máy cấp nước Nam Yên
Trạm cấp nước xã Thuận
Hịa
Trạm cấp nước xã Đơng
Hưng (ấp Thành Phụng
Đông)
Trạm cấp nước Đông Hưng
B (ấp Danh Coi)
Trạm cấp nước Vân Khánh
(tại ấp Kim Quy B)
Trạm cấp nước Vân Khánh
Tây
Trạm cấp nước Vân Khánh
Đông (ấp Minh Giồng)
0.30
0.30
0.05
0.05
0.05
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
0.14
0.14
0.14
0.20
0.20
0.20
Trạm cấp nước Đông Thạnh
0.14
0.14
0.14
9
Trạm xử lý nước thải
0.22
0.22
0.22
10
Trạm xử lý nước thải
0.09
0.09
0.09
Kè chống xói lở huyện
Giồng Riềng (giai đoạn 2)
0.40
0.20
Nam Yên, H. An
Biên
Thuận Hịa, H. An
Minh
0.30
8
11
Địa điểm
đến cấp xã
Đơng Hưng, H. An
Minh
Đơng Hưng B, H.
An Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh Tây,
H. An Minh
Vân Khánh Đông,
H. An Minh
Đông Thạnh, H.
An Minh
TT Giồng Riềng,
H. Giồng Riềng
TT Giồng Riềng,
H. Giồng Riềng
0.20
Xã Ngọc Chúc,
Ngọc Hịa, H.
Giồng Riềng
Có đăng ký vốn Sở
KHĐT Công văn
1225/UBNDKTTH
ngày
07/11/2014
STT
Hạng mục
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1)
(2)
12
Mở rộng trạm cấp nước
Định An
0.20
0.20
0.20
13
Trạm cấp nước Vĩnh Thắng
0.50
0.50
0.50
14
Trạm cấp nước Vĩnh Hòa
Hưng Nam
0.02
0.02
0.02
15
Kênh cấp II
21.24
21.24
21.24
16
Kênh nội đồng
11.28
11.28
11.28
17
Trạm cấp nước
0.58
0.58
0.58
0.03
0.03
0.03
0.05
0.05
0.05
0.03
0.03
0.03
0.43
0.43
0.43
0.80
0.80
0.80
18
19
20
21
22
Đất bố trí xây dựng các trạm
BTS (2 trạm)
Đất bố trí các trạm BTS (3
trạm)
Đất bố trí các trạm BTS (2
trạm)
Dự án xây dựng cơng trình:
Cống K10
Dự án xây dựng cơng trình:
Cống K12
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
CV
số
168/TTKTPTQĐ
ngày
18/8/2014
huyện Gò Quao
CV
số
Xã Vĩnh Thắng, H. 168/TTKTPTQĐ
Gò Quao
ngày
18/8/2014
huyện Gò Quao
CV
số
Vĩnh Hòa Hưng 168/TTKTPTQĐ
Nam, H. Gò Quao ngày
18/8/2014
huyện Gò Quao
05 xã, H. Giang
Thành
05 xã, H. Giang
Thành
04 xã, H. Giang
Thành
Tân Khánh Hoà,
H. Giang Thành
Phú Lợi, H. Giang
Thành
Phú Mỹ, H. Giang
Thành
Xã Phú Mỹ, H.
Giang Thành
Xã Phú Mỹ, H.
Giang Thành
Xã Định An, H.
Gò Quao
STT
Hạng mục
(1)
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
23
Cơng trình: Kênh K1
12.65
12.65
12.65
Xã Phú Mỹ, H.
Giang Thành
24
Cơng trình: Kênh T1
7.65
7.65
7.65
Xã Phú Mỹ, H.
Giang Thành
25
Trạm xử lý nước thải TTTM
TT. Hòn Đất
0.10
0.10
0.10
TT Hòn Đất
26
Trạm xử lý nước thải TTTM
TT. Sóc Sơn
0.10
0.10
0.10
TT Sóc Sơn, H.
Hịn Đất
27
Khu xử lý nước thải
0.30
0.30
0.30
Tiên Hải, TX. Hà
Tiên
28
4 tuyến Kênh ấp Ngã Tư
1.00
1.00
29
Hồ nước xã Lại Sơn
3.40
3.40
30
Nhà máy nước hồ Rạch Cá
2.00
2.00
31
Hồ Dương Đông GĐ2
61.02
42.93
32
Hồ Rạch Cá
210.00
185.69
33
Nạo vét, nâng cấp các tuyến
kênh hiện hữu
11.30
11.30
34
Trạm cấp nước (mở rộng)
0.37
0.37
1.00
Hòn Tre, H. Kiên
Hải
3.40
2.00
18.90
Thuận Yên, TX.
Hà Tiên
H. Phú Quốc
24.03
Xã Cửa Dương, H.
Phú Quốc
185.69
Xã Hàm Ninh, H.
Phú Quốc
11.30
0.37
Các xã, H. U Minh
Thượng
TT. Vĩnh Thuận,
H. Vĩnh Thuận
- BC số 91/BCUBND huyện Kiên
Hải
ngày
29/10/2014
STT
Hạng mục
(1)
(2)
35
Hệ thống cấp nước Vạn
Thanh
Cộng (35 dự án):
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
0.94
348.12
-
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
0.94
0.94
305.53
2.38
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Ấp Vạn Thanh, xã
Thổ Sơn, huyện
Hịn Đất
-
18.90
214.29
69.96
2.3
Đất cơng trình năng lượng
(11 dự án)
1
Hệ thống móng trụ 110KV
An Biên - Vĩnh Thuận
0.25
0.25
0.25
X. Đơng Thái, X.
Đơng n, H. An
Biên
2
Trạm biến áp 110kV Gị
Quao
0.40
0.40
0.40
H. Gò Quao
3
Trạm 110kV (Trạm vận hành
điện lực)
0.60
0.54
0.54
Xã Định An, H.
Gò Quao
4
Hệ thống móng trụ điện 110
kV Gị Quao và đường dây
110 kV Vĩnh Thuận - Gị
Quao
5
Hệ thống móng trụ tuyến
110kV Giồng Riềng - Gị
Quao
6
Móng cột tiếp bờ đường dây
22kV cấp điện TT. Kiên Hải
0.40
1.01
0.01
0.06
0.40
1.01
0.01
- Danh mục CT
UBND huyện An
Biên
0.40
CV
số
Vĩnh Phước A, H. 168/TTKTPTQĐ
Gò Quao
ngày
18/8/2014
huyện Gò Quao
1.01
Thạnh Hưng, Ngọc
Chúc, Vĩnh Thạnh,
Vĩnh Phú, Hòa
Thuận, H. Giồng
Riềng
0.01
Xã Thổ Sơn, H.
Hòn Đất
- CV số 4127/VPKTCN
ngày
01/10/2014
của
VP.UBND tỉnh
STT
Hạng mục
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1)
(2)
7
Trạm biến áp 110kV Vĩnh
Thuận
0.40
0.40
8
Trạm biến áp 110kV (thị
trấn)
7.00
6.55
9
Đường dây 110kv Vĩnh
Thuận - An Xuyên
0.48
0.48
0.48
10
Đường dây 110kv Vĩnh
Thuận - Gò Quao
0.28
0.28
0.28
11
Đường dây 110kv An Biên Vĩnh Thuận
0.56
0.56
0.56
Tổng (11 dự án):
2.4
1
Đất cơng trình bưu chính,
viễn thơng (7 dự án)
Bưu điện Đơng Hưng (ấp
Thành Phụng Đông)
11.39
0.06
6.10
10.88
8.70
0.05
0.05
0.05
2
Quy hoạch bưu điện xã
0.04
0.04
3
Bưu điện và trạm viễn thông
huyện
0.90
0.90
4
Bưu điện
0.06
0.06
5
Điểm Bưu điện
0.05
0.05
0.01
-
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
0.40
H. Vĩnh Thuận
0.45
TT. Vĩnh Thuận,
H. Vĩnh Thuận
2.17
0.04
0.05
Tân Thuận, Vĩnh
Thuận
Xã Vĩnh Bình
Nam, H. Vĩnh
Thuận
Vĩnh Bình Bắc,
Vĩnh Bình Nam,
Bình Minh, H.
Vĩnh Thuận
0.00
Đơng Hưng, H. An
Minh
Thạnh Hịa, H.
Giồng Riềng
Tân Khánh Hồ,
0.90
H. Giang Thành
Phú Lợi, H. Giang
0.06
Thành
Xã Sơn Bình, H.
Hịn Đất
- Danh mục CT
UBND xác định
3ha
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
6
Bưu điện Nhà Ngang
0.05
0.04
0.01
0.01
7
Bưu điện văn hóa xã
0.05
0.02
0.03
0.03
Cộng (7 dự án):
1.20
0.06
1.14
0.05
5.00
3.54
1.46
1.46
2.5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-
-
0.09
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Hòa Chánh, H. U
Minh Thượng
Thạnh Yên A, H.
U Minh Thượng
1.00
Đất bãi thải, xử lý chất
thải (24 dự án)
Bãi rác Đông Thái
Quy hoạch bãi rác (ấp Rọc
Năng)
Bãi chôn lấp CTR khu vực
đô thị (ấp Vàm Xáng)
Bãi chôn lấp CTR khu vực
nông thôn
Bãi chôn lấp CTR khu vực
nông thôn (ấp Thạnh An)
Bãi chôn lấp CTR khu vục
nông thôn (ấp Mương Đào
B)
Bãi chôn lấp CTR khu vực
nông thôn (ấp Xẻo Đôi)
Bãi chôn lấp CTR khu vực
nông thôn (ấp xẻo Nhàu)
Trạm xử lý nước thải Surumi
và tôm mực
Ấp Trung Quý, X. - Danh mục CT
Đông Thái, H. An UBND huyện xác
Biên
định 1,46 LUA
Hưng Yên, H. An
Biên
Đông Hưng B, H.
An Minh
Đông Hưng A, H.
An Minh
Đông Thạnh, H.
An Minh
0.20
0.20
0.20
6.50
6.50
6.50
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
0.15
0.15
0.15
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh Đông,
H. An Minh
Tân Thạnh, H. An
2.00
Minh
Xã Bình An, H.
Châu Thành
STT
Hạng mục
(1)
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
10
QH trạm trung chuyển rác
0.30
0.30
11
Khu xử lý nước thải (đơ thị
Đầm Chích)
1.24
1.24
12
Bãi rác Mương Đào
13
14
15
16
17
18
19
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
0.30
1.24
10.00
10.00
Trạm trung chuyển chất thải
rắn đơ thị
0.30
0.30
0.30
Bãi rác xã Tiên Hải
0.50
0.50
0.50
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Trạm trung chuyển xã Gành
Dầu (ấp Rạch Vẹm)
Bãi rác xã Hàm Ninh (ấp Bãi
Bồn)
Lò đốt chất thải rắn xã Hòn
Thơm (ấp Bãi Chướng)
Trạm trung chuyển xã Bãi
Thơm
10.00
3.20
3.20
1.00
1.00
25.00
20.30
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
20
Bãi rác
0.50
0.50
21
Bãi chôn lấp chất thải rắn
(ấp Nước Chảy)
1.00
1.00
4.70
15.60
0.50
1.00
Ghi chú
(11)
(12)
Thạnh Hưng, H.
Giồng Riềng
Tân Khánh Hoà,
H. Giang Thành
TX. Hà Tiên
- HXĐ hiện trạng
3,10ha, tăng thêm
6,9ha CLN
Đông Hồ, TX. Hà
Tiên
Tiên Hải, TX. Hà
Tiên
3.20
1.00
Địa điểm
đến cấp xã
H. Kiên Hải
Xã Gành Dầu, H.
Phú Quốc
Xã Hàm Ninh, H.
Phú Quốc
Xã Hòn Thơm, H.
Phú Quốc
Xã Bãi Thơm, H.
Phú Quốc
Xã Tân An, H. Tân
Hiệp
Xã Vĩnh Bình Bắc,
H. Vĩnh Thuận
- BC số 91/BCUBND huyện Kiên
Hải
ngày
29/10/2014
STT
(1)
22
23
24
Hạng mục
(2)
Bãi chôn lấp chất thải rắn
(ấp Bời Lời B)
Bãi chôn lấp chất thải rắn
(ấp Vĩnh Trinh)
Bãi chôn lấp chất thải rắn
(ấp Cạnh Đền)
Cộng (24 dự án):
III
3.1
Dự án xây dựng cơng trình
phục vụ sinh hoạt chung
của cộng đồng dân cư, cơ
sở tơn giáo, khu văn hóa thể thao, giải trí phục vụ
công cộng, chợ, nghĩa
trang, nghĩa địa (187 dự
án)
Đất sinh hoạt cộng đồng
(71 dự án)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Xã Bình Minh, H.
Vĩnh Thuận
5.00
5.00
5.00
1.50
1.50
1.50
H. Vĩnh Thuận
1.00
1.00
1.00
Xã Vĩnh Phong, H.
Vĩnh Thuận
74.39
3.54
66.15
17.76
-
280.04
14.85
240.09
60.41
0.30
4.70
20.75
22.94
- 172.74
6.65
1
Trụ sở ấp Tây Sơn 1
0.05
0.05
0.05
2
Trụ sở ấp Tây Sơn 2
0.05
0.05
0.05
3
Trụ sở ấp Tây Sơn 3
0.05
0.05
0.05
4
Trụ sở ấp Xẻo Đước 1
0.05
0.05
0.05
5
Trụ sở ấp Xẻo Đước 2
0.05
0.05
0.05
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
6
Trụ sở ấp Xẻo Đước 3
0.05
0.05
0.05
7
Trụ sở ấp Nước Ngọn
0.05
0.05
0.05
8
Trụ sở ấp Cái Nước Vàm
0.05
0.05
0.05
9
Trụ sở ấp Ngã Cại
0.05
0.05
0.05
10
Trụ sở ấp Kinh 1 B
0.05
0.05
0.05
11
Trụ sở ấp Xẻo Vẹt
0.29
0.29
0.29
12
Trụ sở ấp Thái Hòa
0.05
0.05
0.05
13
Trụ sở ấp Bảy Biển
0.05
0.05
0.05
14
Trụ sở ấp Xẻo Quao A
0.05
0.05
0.05
15
Trụ sở ấp Xẻo Quao B
0.05
0.05
0.05
16
Trụ sở ấp Đồng Giữa
0.05
0.05
0.05
17
Trụ sở ấp Xẻo Đôi
0.05
0.05
0.05
18
Trụ sở ấp Hai Trong
0.05
0.05
0.05
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Đông Yên, H. An
Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Nam Yên, H. An
Biên
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
19
Trụ sở ấp Hai Biển
0.05
0.05
0.05
20
Trụ sở ấp Ba Biển
0.05
0.05
0.05
21
Trụ sở ấp Ba Biển A
0.05
0.05
0.05
22
Trụ sở ấp Yên Quý
0.05
0.05
0.05
23
Trụ sở ấp Yên Lợi
0.05
0.05
0.05
24
Trụ sở ấp Mương Quao
0.05
0.05
0.05
1.20
0.95
0.95
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
25
26
27
28
Khu văn hóa, thiếu nhi, thể
thao (khu TTHC Huyện)
Nhà văn hóa ấp Mương Đào
A
Nhà văn hóa ấp Mương Đào
B
Nhà văn hóa ấp Mương Đào
C
29
Nhà văn hóa ấp Kim Quy A
0.25
0.25
0.25
30
Nhà văn hóa ấp Kim Quy B
0.25
0.25
0.25
31
Nhà văn hóa ấp Kinh Năm
0.25
0.25
0.25
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Nam Yên, H. An
Biên
Nam Yên, H. An
Biên
Nam Yên, H. An
Biên
Nam Yên, H. An
Biên
Nam Yên, H. An
Biên
Tây Yên, H. An
Biên
Thị trấn Thứ 11,
H. An Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
32
Nhà văn hóa ấp Bảy Xáng
0.25
0.25
0.25
33
Nhà văn hóa ấp Bảy Xáng I
0.25
0.25
0.25
34
Nhà văn hóa ấp Bảy Xáng II
0.25
0.25
0.25
35
Nhà văn hóa ấp Tám Xáng
0.25
0.25
0.25
36
Nhà văn hóa ấp Tám Xáng I
0.25
0.25
0.25
37
Nhà văn hóa ấp Chín Xáng
0.25
0.25
0.25
38
Nhà văn hóa ấp Chín Xáng I
0.25
0.25
0.25
39
Nhà văn hóa ấp Minh Hịa
0.25
0.25
0.25
40
Nhà văn hóa ấp Trung Hịa
0.25
0.25
0.25
41
Nhà văn hóa ấp Hịa Đơng
0.25
0.25
0.25
42
Nhà văn hóa ấp Chín Chợ
0.25
0.25
0.25
43
QH trụ sở ấp Hòa Thành
0.05
0.05
0.05
44
QH trụ sở ấp Cái Đuốc Nhỏ
0.05
0.05
0.05
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Đơng Hịa, H. An
Minh
Hịa Hưng, H.
Giồng Riềng
Ngọc Chúc, H.
Giồng Riềng
STT
(1)
Hạng mục
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Ngọc Chúc, H.
Giồng Riềng
Thạnh Phước, H.
Giồng Riềng
Thạnh Phước, H.
Giồng Riềng
Thạnh Phước, H.
Giồng Riềng
Thạnh Phước, H.
Giồng Riềng
Thạnh Phước, H.
Giồng Riềng
45
QH trụ sở ấp Ngọc Tân
0.05
0.05
0.05
46
QH trụ sở ấp Thạnh Vinh
0.05
0.05
0.05
47
QH trụ sở ấp Thạnh Phong
0.05
0.05
0.05
48
QH trụ sở ấp Thạnh Đông
0.05
0.05
0.05
49
QH trụ sở ấp Thạnh Quới
0.05
0.05
0.05
50
QH trụ sở ấp Thạnh Bền
0.05
0.05
0.05
51
Trung tâm học tập cộng
đồng xã
0.02
0.02
0.02
Tân Khánh Hoà,
H. Giang Thành
52
Trung tâm văn hóa (ấp Cống
Cả)
2.00
2.00
2.00
H. Giang Thành
53
Trung tâm học tập cộng
đồng
0.03
0.03
0.03
Vĩnh Điều, H.
Giang Thành
54
Văn phòng các ấp - xã Tân
Khánh Hịa
0.24
0.24
0.24
Tân Khánh Hồ,
H. Giang Thành
55
Văn phịng các ấp - xã Phú
Lợi
0.08
0.08
0.08
Phú Lợi, H. Giang
Thành
56
Văn phòng các ấp - xã Phú
Mỹ
0.05
0.05
0.05
Phú Mỹ, H. Giang
Thành
57
Văn phòng các ấp - xã Vĩnh
Điều
0.13
0.13
0.13
Vĩnh Điều, H.
Giang Thành
STT
Hạng mục
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
(1)
(2)
58
Văn phòng các ấp - xã Vĩnh
Phú
0.25
0.25
0.25
59
VP ấp Sơn Tân (mở rộng)
0.04
0.04
0.04
60
VP ấp Bến Đá
0.05
0.05
0.05
61
VP ấp Hịn Sóc
0.05
0.05
0.05
62
VP ấp Hòn Quéo
0.05
0.05
0.05
63
VP ấp Hòn Đất
0.05
0.05
0.05
64
VP ấp Hòn Me
0.05
0.05
0.05
65
VP ấp Vạn Thanh
0.05
0.05
0.05
66
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn
hóa xã Mỹ Đức (4 ấp)
0.20
0.20
0.20
Mỹ Đức, TX. Hà
Tiên
67
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn
hóa xã Mỹ Đức (4 ấp)
0.20
0.20
0.20
Mỹ Đức, TX. Hà
Tiên
68
Trụ sở ấp Thuận Hòa
0.20
0.20
0.20
69
Trụ sở ấp Xoa Ảo
0.29
0.29
0.29
70
Trụ sở ấp (03 ấp x.Thuận
Yên)
0.15
0.15
0.15
Vĩnh Phú, H.
Giang Thành
Nam Thái Sơn, H.
Hòn Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thổ Sơn, H. Hòn
Đất
Thuận Yên, TX.
Hà Tiên
Thuận Yên, TX.
Hà Tiên
Thuận Yên, TX.
Hà Tiên
STT
(1)
Hạng mục
(2)
71
Mở rộng trụ sở ấp (2 ấp)
3.2
1
Cộng (71 dự án):
Đất cơ sở tơn giáo (07 dự
án)
Chùa An Thiền
2
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
0.02
11.48
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
0.02
-
11.23
-
-
6.03
0.10
0.10
Tịnh xá Ngọc Phước
0.55
0.55
0.55
3
Chùa Bửu Minh
0.32
0.32
0.32
4
Hội Qn Hưng Đơng tự
0.14
0.14
0.14
5
Giáo họ Ngọc Chúc
0.35
0.19
0.19
6
Chùa Bình Phước
2.00
2.00
2.00
7
Giáo họ Thuận Tiến
2.20
2.20
2.20
Cộng (07 dự án):
5.66
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa (30 dự án)
Trung tâm văn hóa TDTT xã
Đơng n
Trung tâm văn hóa TDTT xã
Đơng Thái
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
3.3
1
2
-
5.50
-
-
4.30
(11)
(12)
0.00
0.10
1.20
Ghi chú
Tiên Hải, TX. Hà
Tiên
0.02
5.20
Địa điểm
đến cấp xã
H. An Minh
HXĐ 0,65ha LUA
H. An Minh
HXĐ 0,55ha LUA
Thuận Hịa, H. An
Minh
Đơng Hưng B, H.
An Minh
- BC số 74/BCẤp Sở Tại, X. Bàn
UBND
huyện
Tân Định, H.
Giồng Riềng ngày
Giồng Riềng
30/6/2014
Bình Sơn, H. Hịn
Đất
Bình Sơn, H. Hịn
Đất
0.00
Đơng n, H. An
Biên
Đơng Thái, H. An
Biên
STT
(1)
3
4
5
6
7
8
9
Hạng mục
(2)
Trung tâm văn hóa TDTT xã
Nam Yên
Trung tâm văn hóa TDTT xã
Hưng Yên
Trung tâm văn hóa - TDTT
xã Tây Yên A
Trung tâm văn hóa TDTT xã
Nam Thái
Trung tâm VH - TDTT xã
Nam Thái A
Khu văn hóa, thiếu nhi, thể
thao (khu TTHC Huyện)
Trung tâm VHTT xã Vân
Khánh
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.20
1.20
0.50
0.50
10
QH Trung tâm văn hóa xã
0.25
0.25
0.25
11
QH Trung tâm văn hóa xã
0.50
0.50
0.50
12
QH Trung tâm văn hóa xã
0.25
0.25
0.25
13
Trung tâm văn hóa xã
1.97
1.97
1.97
14
Trung tâm văn hóa - Đài
truyền thanh huyện
2.00
2.00
2.00
15
Trung tâm văn hóa xã
2.00
2.00
2.00
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Nam Yên, H. An
Biên
Hưng Yên, H. An
Biên
Tây Yên A, H. An
Biên
Nam Thái, H. An
Biên
Nam Thái A, H.
An Biên
Thị trấn Thứ 11,
1.20
H. An Minh
Vân Khánh, H. An
0.50
Minh
Hòa Hưng, H.
Giồng Riềng
Ngọc Chúc, H.
Giồng Riềng
Thạnh Hưng, H.
Giồng Riềng
Tân Khánh Hoà,
H. Giang Thành
Tân Khánh Hoà,
H. Giang Thành
Phú Lợi, H. Giang
Thành
STT
(1)
16
17
Hạng mục
(2)
Tượng đài danh nhân Thoại
Ngọc Hầu
Trung tâm văn hóa thể thao
phường Tơ Châu
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1.60
1.60
1.60
1.39
1.39
1.39
18
Nhà văn hóa xã Hàm Ninh
0.62
0.62
0.62
19
Nhà văn hóa xã Dương Tơ
0.30
0.30
0.30
20
Nhà văn hóa xã Hịn Thơm
1.50
1.50
1.50
21
Nhà văn hóa xã Bãi Thơm
0.10
0.10
0.10
22
Nhà văn hóa xã Thổ Châu
0.08
0.08
0.08
23
Khu tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
63.60
50.90
50.90
24
Mở rộng nhà tù Phú Quốc
4.90
4.90
4.90
25
Thiết chế văn hóa xã Phi
Thơng
1.25
1.25
1.25
26
Nhà văn hóa xã Vĩnh Bình
Nam
0.44
0.44
0.44
27
Nhà văn hóa xã Bình Minh
0.30
0.30
0.30
Địa điểm
đến cấp xã
Ghi chú
(11)
(12)
Vĩnh Điều, H.
Giang Thành
phường Tơ Châu,
TX Hà Tiên
Xã Hàm Ninh, H.
Phú Quốc
Xã Dương Tơ, H.
Phú Quốc
Xã Hòn Thơm, H.
Phú Quốc
Xã Bãi Thơm, H.
Phú Quốc
Xã Thổ Châu, H.
Phú Quốc
TT. An Thới, H.
Phú Quốc
TT. An Thới, H.
Phú Quốc
Ấp Tà Tây, X. Phi - QĐ số 168/QĐUBND TP. Rạch
Thơng, TP. Rạch
Giá
ngày
Giá
20/5/2014
Xã Vĩnh Bình
Nam, H. Vĩnh
Thuận
Xã Bình Minh, H.
Vĩnh Thuận
STT
Hạng mục
(1)
(2)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
(3)
(4)
Tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Diện tích
(ha)
(5)=(3)-(4)
Lúa
Rừng
phịng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Cây
lâu
năm
Đất
khác
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
28
Nhà văn hóa xã Tân Thuận
0.30
0.30
0.30
29
Nhà văn hóa xã Phong Đơng
0.23
0.23
0.23
30
Nhà văn hóa xã Vĩnh Phong
0.30
0.30
0.30
Cộng (30 dự án):
3.4
92.58
-
79.88
1.05
Quy hoạch chợ Nam Thái
0.30
0.30
2
Chợ Mười Quan
0.30
0.30
0.30
3
Chợ Thứ 9
0.30
0.30
0.30
4
Chợ Kim Qui
0.30
0.30
0.30
1.50
1.20
16.30
6.75
1.97
6
-
77.13
Ghi chú
(11)
(12)
Xã Tân Thuận, H.
Vĩnh Thuận
Xã Phong Đông,
H. Vĩnh Thuận
Xã Vĩnh Phong, H.
Vĩnh Thuận
1.70
Đất chợ (29 dự án)
1
5
-
Địa điểm
đến cấp xã
Khu chợ Nông sản và Bách
hóa Bình An
Chợ và khu dân cư xã Định
An
7
Chợ Thới An
2.00
8
Chợ Thới Quản
4.00
1.10
1.43
0.30
1.20
4.23
1.43
2.52
Nam Thái, H. An
Biên
Đông Thạnh, H.
An Minh
Đông Hịa, H. An
Minh
Vân Khánh, H. An
Minh
Xã Bình An, H.
Châu Thành
Xã Định An, H.
Gò Quao
Xã Thới Quản, H.
1.97
Gò Quao
Xã Thới Quản, H.
Gò Quao
Sở KHĐT đã xác
định
CV
168/TTKTPTQĐ
ngày
18/8/2014
huyện Gò Quao