Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

1419575178140

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.44 KB, 109 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 2614/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2014

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Về việc thơng qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2014
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Kiên Giang
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành kế hoạch rà soát quy định, thủ tục
hành chính năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 452/TTr-STP ngày 27
tháng 11 năm 2014 về việc đề nghị thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính năm 2014 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2014 thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Kiên Giang (đính kèm phương án đơn giản hóa).
Điều 2. Giao Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Quyết định này.


Điều 4. Quyết định này có hiệc lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thi


PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HĨA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2014
CỦA TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. NGÀNH: XÂY DỰNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG
a) Lĩnh vực: Xây dựng
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư trong hoạt động xây
dựng
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113203-TT
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng chứng chỉ là bản photocopy (có bản gốc đối
chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
1.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 890.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 686.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 77%.

- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 23%.
1.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 2, Điều 7 và Khoản 1, Điều 8 tại Thông
tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
2. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề Kỹ sư trong hoạt động xây dựng
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113204-TT
2.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng chứng chỉ là bản photocopy (có bản gốc đối
chiếu).


- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
2.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 895.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 686.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 77%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 23%.
2.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 2, Điều 7 và Khoản 1, Điều 8 tại Thông
tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng cơng
trình
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113729-TT
3.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng chứng chỉ là bản photocopy (có bản gốc đối
chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
3.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 896.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 687.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 77%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 23%.
3.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 2, Điều 7 và Khoản 1, Điều 8 tại Thông
tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
4. Thủ tục: Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ kiến trúc sư trong hoạt động
xây dựng
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113730-TT
4.1. Nội dung đơn giản hóa:


a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề.
- Lý do: Tạo sự thống nhất và dễ dàng cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
4.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 740.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 536.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 72%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 28%.
4.3. Kiến nghị thực thi:

- Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 19 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày
24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (bổ sung mẫu đơn cấp lại chứng chỉ hành nghề).
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 8 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(quy định số lượng hồ sơ).
5. Thủ tục: Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ kỹ sư trong hoạt động xây dựng
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113731-TT
5.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề.
- Lý do: Tạo sự thống nhất và dễ dàng cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
5.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 740.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 536.000 đồng.


- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 72%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 28%.
5.3. Kiến nghị thực thi:
Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 19 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày
24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (bổ sung mẫu đơn cấp lại chứng chỉ hành nghề).
Sửa đổi Khoản 1, Điều 8 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(quy định số lượng hồ sơ).

6. Thủ tục: Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ giám sát thi công xây dựng cơng
trình
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113732-TT
6.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề.
- Lý do: Tạo sự thống nhất và dễ dàng cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
6.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 745.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 537.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 72%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 28%.
6.3. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 19 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày
24/6/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (bổ sung mẫu đơn cấp lại chứng chỉ hành nghề).
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 8 tại Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(quy định số lượng hồ sơ).


7. Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có
chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113733-TT
7.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:

- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng, chứng chỉ, chứng minh nhân dân là bản
photocopy (có bản gốc đối chiếu) khơng cần phải chứng thực.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
b) Kiến nghị:
- Bổ sung cột đơn vị công tác trong bản kê khai kinh nghiệm hoạt động quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
- Lý do: Dễ dàng trong việc kê khai kinh nghiệm của cá nhân xin cấp chứng chỉ
hành nghề.
7.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 813.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 697.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 86%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 14%.
7.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 14, Chương 4 tại Thông tư số 05/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.
Sửa đổi Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động tư vấn
quản lý chi phí (theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm Thông tư số 05/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng).
8. Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113738-TT
8.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng, chứng chỉ, chứng minh nhân dân là bản
photocopy (có bản gốc đối chiếu) khơng cần phải chứng thực
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.


b) Kiến nghị:

- Bổ sung cột đơn vị công tác trong bản kê khai kinh nghiệm hoạt động quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
- Lý do: Dễ dàng trong việc kê khai kinh nghiệm của cá nhân xin cấp chứng chỉ
hành nghề.
8.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 813.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 697.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 86%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 14%.
8.3. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi Điều 14, Chương 4 tại Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010
của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp
chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.
- Sửa đổi Bản khai kinh nghiệm công tác chun mơn trong hoạt động tư vấn
quản lý chi phí (theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm Thông tư số 05/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng).
9. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng (từ hạng 2
lên hạng 1)
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KG1-113743-TT
9.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Các văn bằng, chứng chỉ, chứng minh nhân dân là bản
photocopy (có bản gốc đối chiếu) khơng cần phải chứng thực.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp chứng chỉ hành nghề mà
vẫn đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
b) Kiến nghị:
- Bổ sung cột đơn vị công tác trong bản kê khai kinh nghiệm hoạt động quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
- Lý do: Dễ dàng trong việc kê khai kinh nghiệm của cá nhân xin cấp chứng chỉ
hành nghề.

9.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 813.500 đồng.


- Chi phí theo phương án mới: 697.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 86%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 14%.
9.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 14, Chương 4 tại Thông tư số 05/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.
- Sửa đổi Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động tư vấn
quản lý chi phí (theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm Thông tư số 05/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định
giá xây dựng và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng).
10. Thủ tục: Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (cá nhân)
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113767-TT
10.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc.
- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp giấy phép thầu mà vẫn
đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
10.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 4.587.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 4.037.500 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 88%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 12%.
10.3. Kiến nghị thực thi: Điều 2 tại Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày
08/5/2012 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà
thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
11. Thủ tục: Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (tổ chức)

Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113782-TT
11.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc.


- Lý do: Nhằm giảm thiểu chi phí cho cá nhân xin cấp giấy phép thầu mà vẫn
đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính.
11.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 4.962.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 4.282.500 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 88%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 12%.
11.3. Kiến nghị thực thi: Điều 1 tại Thơng tư số 01/2012/TT-BXD ngày
08/5/2012 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà
thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
12. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng cơng trình (đối với các cơng trình
cơng trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II; các cơng trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và cơng trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi); các cơng trình xây dựng trên
các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ)
gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 Tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo
(đoạn từ cầu kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ
Trần Phú đến Mạc Cửu); cơng trình di tích lịch sử - văn hóa; cơng trình tín
ngưỡng, tơn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo
quy định của Luật Di sản văn hóa; cơng trình tượng đài, tranh hồnh tráng xây
dựng mới
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
12.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:

- Thành phần hồ sơ: Bổ sung bản vẽ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 hoặc
tổng mặt bằng 1/500 được duyệt (bản photocopy).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm đảm bảo cho việc quản lý xây dựng đúng theo quy hoạch xây
dựng được duyệt.
12.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 13.412.756 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 13.412.756 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.


12.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 3, 4, 5 tại Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP về cấp phép xây dựng.
13. Cấp giấy phép xây dựng tạm (đối với các cơng trình xây dựng dân dụng,
công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; các công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng và cơng trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngồi); các cơng trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc
thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ) gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03
Tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu kênh Nhánh đến cầu Ngô
Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Mạc Cửu)
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
13.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung bản vẽ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 hoặc
tổng mặt bằng 1/500 được duyệt (bản photocopy).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lý do: Nhằm đảm bảo cho việc quản lý xây dựng đúng theo quy hoạch xây
dựng được duyệt.

13.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 13.412.756 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 13.412.756 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
13.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 3, 4, 5 tại Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP về cấp phép xây dựng.
b) Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ quy hoạch
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch, sơ đồ vị trí và bản
đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện, các
văn bản pháp lý có liên quan.
- Số lượng hồ sơ:


+ Hồ sơ thẩm định, phê duyệt: Tối thiểu 03 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Thời hạn giải quyết: Thẩm định, phê duyệt 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Lý do: Dễ dàng trong việc tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
1.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 7.005.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 7.005.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 0%.

1.3. Kiến nghị thực thi: Bổ sung Điều 55, 56, Mục 1, Chương V, Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa XII.
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng
2.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
2.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 124.245.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.


2.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 11, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Điểm II, Khoản 2, Phần IV,
Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung
3.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.

(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
3.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 124.245.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC: Cịn: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
3.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đối với khu
vực trong đơ thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên,
khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đơ thị mới (trừ khu vực đã được
cấp giấy phép quy hoạch)
4.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).


- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
4.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 124.245.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
4.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
5. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng
5.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
5.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.281.110.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
5.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 11, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Điểm II, Khoản 2, Phần IV,



Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
6. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung
6.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
6.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.281.110.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 0%.
6.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết đối với khu vực
trong đơ thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên, khu
vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực đã được cấp
giấy phép quy hoạch)
7.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:

+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).


- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
7.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.281.110.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
7.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu
8.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.

8.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 124.245.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
8.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.


9. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu
9.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
9.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.281.110.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
9.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.

10. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng
10.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc
tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
10.2. Chi phí tuân thủ TTHC:


- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 124.245.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
10.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
11. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đồ án thiết kế đơ thị riêng
11.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy và
có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Để giảm chi phí in ấn, photo cho cá nhân, tổ chức. Dễ dàng trong việc

tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
11.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.281.110.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
11.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 32, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
12. Thủ tục: Cấp Giấy phép quy hoạch
12.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.


+ Hồ sơ thẩm định: Tối thiểu 03 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy
và có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Lý do: Dễ dàng trong việc tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: Phê duyệt là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Lý do: Nhằm rút ngắn thời gian cho cá nhân, tổ chức.
12.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 23.105.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 23.105.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.

- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
12.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 37, Nghị định 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
13. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt các bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch
xây dựng
13.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ trình duyệt: Tối thiểu 07 bộ.
+ Hồ sơ thẩm định: Tối thiểu 03 bộ.
(Đề nghị cá nhân, tổ chức để mỗi bộ hồ sơ vào sơ mi, túi hoặc hộp hồ sơ giấy
và có danh mục hồ sơ đính kèm).
- Thời hạn giải quyết: Thẩm định, phê duyệt 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Dễ dàng trong việc tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.
b) Kiến nghị:
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày
27/02/2007 Hướng dẫn lập dự tốn kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
- Lý do: Chi phí được tính bằng cách lập dự tốn, chi phí thẩm định quy định
chưa rõ ràng.
13.2. Chi phí tuân thủ TTHC:


- Chi phí hiện tại: 38.360.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 38.360.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
13.3. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Điều 3, Chương I, Nghị định
08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Thông tư

liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 Hướng dẫn lập dự tốn
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
14. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng vùng
14.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng” với thủ tục hành chính “Thẩm
định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng”.
- Lý do: Trường hợp Điều chỉnh cục bộ không phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ.
Trường hợp Điều chỉnh tổng thể phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ, thủ tục hành chính
được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Nhiệm vụ quy hoạch, chỉ bổ sung
phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
14.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 100%.
14.3. Kiến nghị thực thi: Điều 18 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003.
15. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chung
15.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chung” với thủ tục hành chính “Thẩm định,
phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung”.
- Lý do: Trường hợp Điều chỉnh cục bộ không phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ.
Trường hợp Điều chỉnh tổng thể phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ, thủ tục hành chính
được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Nhiệm vụ quy hoạch, chỉ bổ sung
phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.



15.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 100%.
15.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
16. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch phân
khu
16.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch phân khu” với thủ tục hành chính “Thẩm định,
phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu”.
- Lý do: Trường hợp Điều chỉnh cục bộ không phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ.
Trường hợp Điều chỉnh tổng thể phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ, thủ tục hành chính
được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Nhiệm vụ quy hoạch, chỉ bổ sung
phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
16.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 100%.
16.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
17. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02
huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu
vực đã được cấp giấy phép quy hoạch)
17.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê

duyệt Điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết” với thủ tục hành chính “Thẩm định,
phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết”.
- Lý do: Trường hợp Điều chỉnh cục bộ không phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ.
Trường hợp Điều chỉnh tổng thể phải lập Điều chỉnh Nhiệm vụ, thủ tục hành chính


được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Nhiệm vụ quy hoạch, chỉ bổ sung
phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
17.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 124.245.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 100%.
17.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
18. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án Quy hoạch xây dựng
vùng
18.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh đồ án quy hoạch xây dựng vùng” với thủ tục hành chính “Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng”.
- Lý do: Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Đồ
án Quy hoạch, chỉ bổ sung phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
18.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 100%.
18.3. Kiến nghị thực thi: Điều 18 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003.

19. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án Quy hoạch chung
19.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính: “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh đồ án quy hoạch chung” với thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chung”.
- Lý do: Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Đồ
án Quy hoạch, chỉ bổ sung phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
19.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.180.900.000 đồng.


- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 100%.
19.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
20. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án Quy hoạch phân khu
20.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh đồ án Quy hoạch phân khu” với thủ tục hành chính “Thẩm định,
phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu”.
- Lý do: Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Đồ
án Quy hoạch, chỉ bổ sung phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
20.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 100%.
20.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.

21. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án Quy hoạch chi tiết đối
với khu vực trong đơ thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện
trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực
đã được cấp giấy phép quy hoạch)
21.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị: Bãi bỏ TTHC này và ghép thủ tục hành chính “Thẩm định, phê
duyệt Điều chỉnh đồ án quy hoạch xây dựng vùng” với thủ tục hành chính “Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng”.
- Lý do: Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu giống như Đồ
án Quy hoạch, chỉ bổ sung phần yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
21.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.281.110.000 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 0 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 0%.


- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 100%.
21.3. Kiến nghị thực thi: Chương IV Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
d) Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật - VLXD
1. Thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD nhóm 2
1.1. Nội dung đơn giản hóa: (Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi; bổ sung; thay
thế TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC).
a) Kiến nghị: Quy định thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Không được quy định cụ thể trong Thông tư hướng dẫn.
1.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 2.197.500 đồng.
- Chi phí theo phương án mới (chi phí sau khi đơn giản hóa): 1.545.000 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC còn lại (phần màu nâu trong biểu đồ so sánh):

30%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa (phần
màu xanh trong biểu đồ so sánh): 70%.
1.3. Kiến nghị thực thi: (Nêu rõ điểm, điều, khoản văn bản cần bãi bỏ/hủy bỏ;
sửa đổi; bổ sung; thay thế).
Bổ sung nội dung quy định thời hạn giải quyết TTHC vào Điểm a, Khoản 2,
Điều 15 tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và
công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
đ) Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung số lượng hồ sơ xin cấp chứng chỉ môi giới bất
động sản (01 bộ).
- Lý do: Dễ dàng trong việc thụ lý hồ sơ xin cấp chứng chỉ.
1.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.109.988 đồng.


- Chi phí theo phương án mới: 1.109.988 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
1.3. Kiến nghị thực thi: Bổ sung số lượng hồ sơ xin cấp chứng chỉ môi giới bất
động sản (01 bộ) tại Khoản 2 Điều 14 tại Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
2. Thủ tục: Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

2.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung số lượng hồ sơ xin cấp chứng chỉ môi giới bất
động sản (01 bộ).
- Lý do: Dễ dàng trong việc thụ lý hồ sơ xin cấp chứng chỉ.
2.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 1.109.988 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 1.109.988 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
2.3. Kiến nghị thực thi: Bổ sung số lượng hồ sơ xin cấp chứng chỉ định giá bất
động sản (01 bộ) tại Khoản 2 Điều 15 tại Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
3. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113139-TT
3.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ môi giới bất động
sản.
- Số lượng hồ sơ (01 bộ).
- Lý do: Tạo sự thống nhất và dễ dàng cho cá nhân xin cấp chứng chỉ.
3.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 978.324 đồng.


- Chi phí theo phương án mới: 978.324 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản hóa: 0%.
3.3. Kiến nghị thực thi: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ môi giới bất

động sản, số lượng hồ sơ 01 bộ tại Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
4. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-KGI-113141-TT
4.1. Nội dung đơn giản hóa:
a) Kiến nghị:
- Thành phần hồ sơ: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ định giá bất động
sản.
- Số lượng hồ sơ (01 bộ).
- Lý do: Tạo sự thống nhất và dễ dàng cho cá nhân xin cấp chứng chỉ.
4.2. Chi phí tuân thủ TTHC:
- Chi phí hiện tại: 978.324 đồng.
- Chi phí theo phương án mới: 978.324 đồng.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ TTHC cịn lại: 100%.
- Tỷ lệ chi phí tn thủ TTHC cắt giảm được sau đề xuất đơn giản: 0%.
4.3. Kiến nghị thực thi: Bổ sung mẫu đơn xin cấp lại chứng chỉ định giá bất
động sản, số lượng hồ sơ 01 bộ tại Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
e) Lĩnh vực: Khiếu nại và tố cáo
1. Thủ tục: Tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại và đơn tố cáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Giám đốc Sở Xây dựng
Số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
1.1. Nội dung đơn giản hóa: (Nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi; bổ sung; thay
thế TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC).
a) Kiến nghị:
- Thời hạn thụ lý giải quyết: Rút ngắn từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày
làm việc.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×