BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN THÚ Y
PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hoà, ngày 10 tháng10 năm 2013
Số: 03/BCGSĐGĐT-PVTYMT
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý III năm 2013)
Tên dự án: “Cơ sở thực nghiệm chế tạo vắc xin công nghệ cao thuộc Phân Viện Thú
y miền Trung”
Kính gửi: Vụ Kế hoạch - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
I- Nội dung báo cáo:
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án:
- Công tác đấu thầu:
+ Tư vấn lựa chọn nhà thầu thực hiện đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu số 10;
11; 12 và gói số 17.
+ Nhà thầu tư vấn lập hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 20 - Bảo
hiển cơng trình.
+ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ u cầu gói thầu số 20 - Bảo hiển cơng trình.
- Công tác thực hiện hợp đồng: các hợp đồng cũ tiếp tục thực hiện, đồng thời
triển khai ký hợp đồng mới cho các gói thầu tiếp theo.
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
- Gói thầu số 05: “ Lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị” nhà thầu đã hoàn thành
việc lập hồ sơ mời thầu đang đánh giá hồ sơ dự thầu.
- Gói thầu số 08: “Xây dựng phần vỏ ngồi và phần vỏ trong nhà chế tạo vắc xin”
khối lượng công việc thực hiện đạt được 32%.
- Gói thầu số 06: “Tư vấn giám sát thi công xây lắp” đã thực hiện được 30%.
- Gói thầu số 10: “Gói thầu số 10: Thiết bị , vật tư hệ thống modul” đang triển
khai thực hiện
- Gói thầu số 11: “Thiết bị , vật tư hệ thống cấp và xử lý khí (HVAC)” đang triển
khai thực hiện
- Gói thầu số 12: “Thiết bị chế tạo vắc xin (máy đông khô)” đang triển khai thực
hiện
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
- Vốn ngân sách Nhà nước cấp 19.000.000.000 đồng (Mười chín tỷ đồng)
+ Đã tạm ứng cho các nhà thầu thực hiện gói thầu số 10; 11 và gói số 12:
5.536.822.000 đồng.
- Vốn hợp pháp tự huy động: Đã giải ngân được 5.396.510.339. Riêng trong quý
III là: 2.018.173.339 đồng.
1.4. Chất lượng công việc đạt được:
- Đấu thầu xong gói số 10; 11; 12 và gói số 17
- Nhà thầu tư vấn đã đánh giá xong hồ sơ dự thầu của các nhà thầu gói số 10; 11;
12 và gói số 17.
- Nhà thầu tư vấn bàn giao hồ sơ mời thầu gói thầu số 20 - Bảo hiểm cơng trình
cho Chủ đầu tư.
- Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói số 20 - Bảo hiểm cơng trình.
- Nhìn chung các công tác thực hiện được tương đối đảm bảo về kỹ thuật, đảm
bảo hợp lý về chi phí và giá trị thực hiện trong hợp đồng
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến q trình thực hiện dự án:
2. Cơng tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công
tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi
tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý
thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho
phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin:
3.1. Việc đảm bảo thơng tin báo cáo: Chính xác, trung thực của thông tin báo cáo.
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi
nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: Không
II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:
1. Tình hình thực hiện dự án: Dự án đang triển khai đúng tiến độ.
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1 Đánh giá việc bố trí kế hoạch vốn Ngân sách Nhà nước và nguồn vốn hợp pháp
tự huy động theo tiến độ thực hiện.
- Nguồn vốn Ngân sách nhà nước cấp cho kế hoạch năm 2013 là :
19.000.000.000 đồng. Do tính chất các gói thầu nên năm 2013, Phân viện thực hiện
việc mua sắm thiết bị là : 22.292.465.698 đồng vượt 3.292.465.698 đồng.
- Nguồn vốn tự huy động đáp ứng được tiến độ thực hiện dự án, không ảnh
hưởng đến tiến độ chung của dự án.
2
1.2 Đánh giá về việc chấp hành các quy định về lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế
BVTC và dự toán.
- Việc chấp hành các quy định về lập, thẩm định, phê duyệt TKBVTC và dự
toán: Chấp hành đầy đủ theo quy định hiện hành.
- Việc áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật, chính sách, so với tiêu chuẩn chính sách
hiện hành: Áp dụng đúng
- Về tiến độ lập, thẩm định, phê duyệt TKBVTC và dự toán: Đảm bảo đúng
theo tiến độ dự án
1.3 Việc chấp hành các quy định về lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết
quả đấu thầu.
Việc lập, thẩm định phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu được thực
hiện nghiêm túc, công khai đúng với Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và
Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành
Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
2. Công tác quản lý dự án:
Thực hiện nghiêm túc các quy định về đầu tư xây dựng, đến nay công tác tổ
chức thi công đảm bảo chất lượng, phù hợp với thiết kế được duyệt, đúng tiến độ đảm
bảo an toàn và vệ sinh mơi trường.
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin:
- Nội dung của báo cáo là chính xác và phản ánh đúng thực tế của dự án.
- Xử lý thơng tin báo cáo nhanh chóng chính xác và phản hồi đầy đủ các yếu tố
cần phải báo cáo.
III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Nguồn vốn Ngân sách nhà nước cấp cho kế hoạch năm 2013 là :
19.000.000.000 đồng. Do tính chất các gói thầu nên năm 2013, Phân viện thực hiện
việc mua sắm thiết bị là : 22.292.465.698 đồng vượt 3.292.465.698 đồng. Phân viện
kính đề nghị Vụ kế hoạch xem xét cấp bổ sung cho Phân viện để Phân viện có điều
kiện hồn tất việc mua sắm thiết bị trong năm 2013.
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
3
Phụ biểu 08. Tiến độ Thực hiện đấu thầu
STT
Tên gói
thầu
Giá gói thầu
(1)
(2)
(3)
1-
Gói số 06
401,149
2-
Gói số 08
15.862,113
3-
Gói số 10
7.463,830
4-
Gói số 11
8.113,140
5-
Gói số 12
6.975
6-
Gói số 17
363
Hình thức
đấu thầu
Phương
thức đấu
thầu
Hình thức hợp
đồng
(6)
(4)
(5)
Chỉ định
thầu
01 túi
hồ sơ
Đấu thầu
rộng rãi
trong nước
Đấu thầu
rộng rãi
trong nước
Đấu thầu
rộng rãi
trong nước
Đấu thầu
rộng rãi
trong nước
Chào hàng
cạnh tranh
Thời
gian
thực
hiện hợp
đồng
(7)
Thời gian thực hiện đấu thầu
Kết quả đấu thầu
Kế hoạch
Thực tế
Giá dự thầu
Giá trúng
thầu
Chênh lệch
tăng (+),
giảm (-)
Nhà thầu trúng thầu
(10)
(11)
(12)
(13)
401,149
401,149
(8)
(9)
Theo tỷ lệ %
Theo
tiến độ
Theo tiến
độ
Quý I/2013
01 túi
hồ sơ
Theo đơn giá
240
Quý IV/2013
Quý II/2013
15.359,328
15.359,328
Liên danh Công ty TNHH
TV & XD Thịnh Phát và
Công ty TNHH Semec
Việt Nam
01 túi
hồ sơ
Trọn gói
150
Q II/2013
Q II/2013
7.313,282
7.313,282
Cơng Ty TNHH Semec Việt
Nam
01 túi
hồ sơ
Trọn gói
150
Q II/2013
Q II/2013
8.039,184
8.039,184
Cơng Ty TNHH Semec Việt
Nam
01 túi
hồ sơ
Trọn gói
150
Q II/2013
Q II/2013
6.940
6.940
Cơng ty cổ phần cơng nghệ
hóa sinh Âu Việt
01 túi
hồ sơ
Trọn gói
45
Q I/2014
Q II/2013
362,56
362,56
Cơng ty TNHH kỹ thuật điện
và tự động hóa Mạnh Thắng
Cơng ty TNHH AnhVinh
Khánh Hoà, ngày 10 tháng 10 năm 2013
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 09. Tiến độ Thực hiện hợp đồng
Đơn vị: triệu đồng
Hợp đồng ban đầu
STT
(1)
Tên gói thầu
Số hợp đồng
Tên Nhà thầu
(2)
(3)
(4)
1-
Gói số 04
01.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
2-
Gói số 05
02.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
Cơng ty cổ phần Tư vấn và Dịch
vụ thương mại
Công ty cổ phần Tư vấn và Dịch
vụ thương mại
3-
Gói số 06
04.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
4-
Gói số 08
05.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
5-
Gói số 10
6-
Gói số 11
7-
Gói số 12
07.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
08.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
09.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
8-
Gói số 17
05.2013/HĐ –
PVTY- DAVX
Ngày ký
hợp đồng
(5)
Giá trị HĐ
(6)
Ngày hồn
thành
Giá
trị
HĐ
Ngày
hồn
thành
(7)
(9)
(10)
Theo tiến
độ
Theo tiến
độ
Theo tiến
độ
21/02/13
48,379
25/03/13
83,861
Cơng ty TNHH Anh Vinh
16/05/13
401.149
Liên danh Công ty TNHH TV &
XD Thịnh Phát và Công ty
TNHH Semec Việt Nam
21/05/13
15.359,328
08/01/14
Công Ty TNHH Semec Việt Nam
05/8/13
7.313,282
Công Ty TNHH Semec Việt Nam
05/8/13
Công ty cổ phần cơng nghệ hóa sinh
Âu Việt
Cơng ty TNHH kỹ thuật điện và tự
động hóa Mạnh Thắng
Hợp đồng điều
chỉnh
Ngày hồn
thành thực
tế
(11)
04/05/13
Giá trị khối lượng công việc đã
thực hiện (%)
Lũy kế
Thời
Lũy kế
từ khi
điểm
từ đầu
ký hợp
báo cáo
năm
đồng
(12)
(13)
(14)
Giá trị đã thanh toán
Thời điểm
báo cáo
Lũy kế từ
đầu năm
Lũy kế từ khi
ký hợp đồng
(15)
(16)
(17)
100%
100%
100%
48,379
48,379
48,379
17%
37%
37%
31,164
31,164
31,164
16,75
%
36,75
%
36,75
%
53,797
53,797
53,797
20%
40%
40%
1.816,795
4.120,694
4.120,694
01/01/14
2.193,985
2.193,985
2.193,985
8.039,184
01/01/14
1.607,837
1.607,837
1.607,837
31/7/13
6.940.000
27/12/13
1.735.000
1.735.000
1.735.000
15/8/13
362,56
Theo tiến
độ
Khánh Hoà, ngày 10 tháng 10 năm 2013
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
5
Phụ biểu 10. Tổng hợp tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT
Diễn giải nội dung
Kế hoạch vốn
đầu tư năm
(1)
(2)
(5)
1-
Tổng số
36.220
2-
Vốn Nhà nước
19.000
-
Thiết bị
19.000
-
Vốn hợp pháp tự huy
động
Chi phí tư vấn
-
Chi phí quản lý dự án
-
Xây lắp
-
Thiết bị khác
363
-
Chi phí khác
178
3-
Giá trị khối lượng thực hiện
tại hiện trường
Giá trị khối lượng hoàn
thành đã nghiệm thu
Trong kỳ báo
cáo
(6)
Lũy kế từ
khởi công
(7)
Trong kỳ
báo cáo
(8)
Lũy kế từ
khởi công
(9)
7.501,657
2.931,8
57
6.192,034
3.116,967
17.370
3.116,967
7.501,657
817
116,967
1.427,700
2.931,8
57
200,55
3.000
6.000
73,957
2.731,0
37
Trong kỳ báo cáo
Tổng số
Vốn tạm ứng
(10)
(11)
Lũy kế từ khởi cơng
Tổng số
Vốn tạm ứng
(12)
(13)
7.554,995
5.536,822
10.933,332
7.840,721
5.536,822
5.536,82
2
5.536,822
5.536,822
5.536,822
5.536,822
5.536,822
5.536,822
2.303,899
6.192,034
2.018,173
5.396,51
1.248,478
133,34
1.181,268
68,038
1.816,79
5
68,038
150
15.862
Số vốn đã được thanh tốn (tạm ứng + thanh toán khối
lượng hiện trường)
4.917,046
26,51
4.120,694
2.303,899
Giá trị khối lượng hồn
thành đã nghiệm thu nhưng
chưa được thanh tốn
Trong kỳ báo
Lũy kế từ
cáo
khởi cơng
(14)
(15)
2.798,247
2.798,247
2.798,247
2.798,247
67,21
67,21
2.731,037
2.731,037
26,51
Khánh Hồ, ngày 10 tháng10 năm 2013
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
6
7