BỘ TÀI CHÍNH
-------Số: 5527/BTC-ĐT
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013
V/v cơng khai tình hình quyết tốn DAHT
năm 2012
Kính gửi:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đồn kinh tế, Tổng cơng ty 91.
Căn cứ quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về quyết
tốn dự án hồn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thơng báo cơng khai tình hình
quyết tốn dự án hồn thành năm 2012 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương như sau:
1. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2012 là 45.752 dự án, với tổng
số vốn đầu tư được quyết toán là 199.927,19 tỷ đồng; trong đó:
- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.799 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán:
59.995,731 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết tốn dự án hồn thành năm 2012 Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương).
- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 40.687 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán:
96.052,903 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết tốn dự án hồn thành năm 2012Các địa phương).
- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 3.266 dự án, với số vốn đầu tư
được quyết toán: 43.878,555 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết tốn dự án hồn
thành năm 2012 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đồn, Tổng cơng ty quản lý).
2. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 2.135,165 tỷ đồng
(tăng 335,35 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành trung ương quản
lý là 330,815 tỷ đồng; vốn NSNN do địa phương quản lý là: 1.530,061 tỷ đồng; vốn khác do các
Tập đồn, Tổng cơng ty quản lý là 274,289 tỷ đồng.
3. Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán từ 7 tháng đến
24 tháng: 2.709 dự án, chiếm tỷ lệ 4,41% tổng số dự án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết
toán: 27.577,254 tỷ đồng (tăng 91 dự án nhưng số vốn đề nghị quyết toán giảm 8.071,17 tỷ đồng
so với năm 2011).
Trong đó: 251 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 2.431 dự án do các địa phương
quản lý; 27 dự án thuộc các Tập đồn, Tổng cơng ty nhà nước quản lý.
Số dự án hồn thành đã nộp báo cáo quyết tốn, chậm phê duyệt quyết toán trên 24 tháng: 403
dự án (giảm 139 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 0,66% tổng số dự án hoàn thành, với tổng
giá trị đề nghị quyết toán: 9.235,093 tỷ đồng (giảm 10.593 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: 64
dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 329 dự án do các địa phương quản lý; 10 dự án
thuộc các Tập đồn, Tổng cơng ty nhà nước quản lý.
4, Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán từ 7 đến 24 tháng: 8.138 dự án (giảm
623 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 13,24% tổng số dự án hoàn thành; với số vốn đã thanh
tốn: 120.155,690 tỷ đồng. Trong đó: 337 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.753
dự án thuộc các địa phương quản lý và 48 dự án do các Tập đồn, tổng cơng ty quản lý.
Số dự án đã hồn thành chậm nộp báo cáo quyết tốn trên 24 tháng: 4.449 dự án (tăng 1.361 dự
án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 7,24% tổng số dự án hồn thành, với số vốn đã thanh tốn:
36.676,96 tỷ đồng. Trong đó: 120 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 4.302 dự án
thuộc các địa phương quản lý và 27 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
5. Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo
quyết tốn dự án hồn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Tập đồn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung
sau:
- Thực hiện kiểm tra, giám sát thường xuyên, chặt chẽ các chủ đầu tư, tổ chức tư vấn đầu tư và
xây dựng, các nhà thầu trong việc chấp hành quy định về nghiệm thu, thanh toán khối lượng
hồn thành và quyết tốn dự án hồn thành theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; tổng
hợp tên, địa chỉ các nhà thầu vi phạm để thông báo cho các chủ đầu tư được biết; đồng thời có
biện pháp ngăn ngừa, xử lý nghiêm những tập thể, cá nhân vi phạm theo quy định.
- Thực hiện việc bố trí kế hoạch vốn đầu tư hàng năm để thanh tốn cơng nợ cho các dự án
được phê duyệt quyết toán trong năm theo Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa
phương; đôn đốc chủ đầu tư và Kho bạc Nhà nước hồn thành thủ tục tất tốn tài khoản đối với
các dự án đã phê duyệt quyết toán đúng thời gian quy định; đồng thời, xem xét khen thưởng và
xử lý vi phạm trong cơng tác quyết tốn vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các chủ đầu tư, nhà
thầu và các đơn vị có liên quan.
- Khi quyết định đầu tư hoặc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, không giao dự án đầu tư mới cho chủ đầu
tư có 10 dự án trở lên vi phạm quy định về thời gian lập báo cáo quyết toán chậm hơn 6 tháng
theo đúng quy định tại khoản 6, Điều 20 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ
Tài chính quy định về quyết tốn dự án hồn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Xử phạt đối với chủ đầu tư lập hồ sơ quyết tốn cơng trình chậm kể từ khi hạng mục cơng trình,
cơng trình xây dựng đã được nghiệm thu, bàn giao và đưa vào khai thác sử dụng theo quy định
tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh
doanh vật liệu xây dựng; quản lý cơng trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở.
- Xử phạt đối với nhà thầu kéo dài thời gian hoàn thiện hồ sơ, tài liệu phục vụ cho cơng tác
nghiệm thu, thanh tốn, quyết tốn cơng trình theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số
23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý
cơng trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở. Không cho phép nhà thầu tham gia
đấu thầu gói thầu mới khi có từ 03 hợp đồng trở lên vi phạm thời gian lập hồ sơ quyết tốn hợp
đồng theo quy định.
Bộ Tài chính xin thông báo để Quý cơ quan được biết và phối hợp tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TỐN DỰ ÁN HỒN THÀNH NĂM 2012
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐỒN VÀ TỔNG CƠNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo Cơng văn số 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự án đã phê duyệt quyết toán
Số dự án, cơng
trình
STT
Đơn vị báo
cáo
Năm
2012
(1)
(2)
Cả nước
1
II
(3)
Tổng giá trị quyết tốn
được phê duyệt
Chênh
lệch so
với năm
2011
(4)
45.752
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán
Tổng giá trị đề
nghị quyết
toán
(5)
Năm 2012
(6)
Chậm từ 7 đến 24 tháng
Giảm so với
Số dự án
giá trị đề
Chênh lệch nghị quyết
Tổng mức
Chênh
so với năm
toán
đầu tư
Năm lệch so
2011
2012 với năm
2011
(7)
-1.989 202.062.354 199.927.189 42.767.619
(8)=(5)-(6)
(9)
(10)
2.135.165 2.709
(11)
Chậm trên 24 tháng
Tổng giá trị đề nghị
quyết toán
Chênh lệch
Năm 2012 so với năm
2011
(12)
(13)
91 29.147.292 27.577.254 -8.071.168
- Nhóm A
110
56
38.432.982
38.131.138
-2.723.133
301.844
29
-2
- Nhóm B
1.185
174
53.607.972
53.261.864 16.943.918
346.108
103
-25
9.887.300
8.434.524 -2.420.846
- Nhóm C
44.457
1.487.213 2.577
118
7.928.262
7.836.569
Khối CQ
TƯ
1.799
700
60.326.546
59.995.731 37.427.510
330.815
251
- Nhóm A
66
53
23.088.147
22.981.585 15.738.527
106.562
27
-1
9.294.404
-2.219 110.021.400 108.534.187 28.546.834
Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán
11.331.730 11.306.161 -6.247.186
Tổng giá trị đề nghị quyết
toán
Số dự án
Chênh
Năm lệch so
2012 với năm
2011
(14)
(15)
403
Chậm từ 7 đến 24 tháng
Tổng mức
đầu tư
Chênh lệch
Năm 2012 so với năm
2011
(16)
(17)
-139 10.536.008
(18)
9.235.093 -10.593.587
Chậm trên 24 tháng
Số dự án
Số dự án
Năm
2012
Chênh
lệch so
với năm
2011
(19)
(20)
8.138
Tổng mức
đâu tư
Tổng vốn đã
thanh toán
(21)
(22)
-623 179.990.449 120.155.690
Chênh
lệch so
với năm
2011
(23)
(24)
4.449
Tổng mức Tổng vốn đã
đầu tư
thanh toán
(25)
(26)
1.361 47.026.079
36.676.964
7
-6
5.717.748
5.584.178
-8.809.026
82
80.099.198
15
3 19.647.781
16.462.113
33
-4
3.885.919
2.831.652
-1.535.229
337
116
34.510.254
22.234.690
172
59 18.376.548
13.571.911
596.864
363
-129
932.341
819.263
-249.332
7.719
-807
26.116.430
17.821.802
4.262
1.299 9.001.750
6.642.940
-115 18.325.359 17.908.373 -4.882.498
64
-33
8.770.139
8.271.054
-5.103.764
337
-30
52.596.624
46.481.483
120
-11 17.680.740
14.723.056
7
-5
5.717.748
5.584.178
-5.597.400
26
16
36.473.761
34.659.366
9
0 10.372.030
8.443.884
9 6.976.170
5.965.886
9.445.867 -3.161.242
68 119.363.765
Năm
2012
- Nhóm B
175
48
20.265.950
20.124.648
11.551.453
141.302
72
-19
6.723.123
6.211.462
661.436
28
6
2.836.265
2.517.317
528.091
98
27
14.291.137
10.258.659
43
- Nhóm C
1.558
599
16.972.449
16.889.498 10.137.530
82.951
152
-95
2.307.832
2.251.044 -1.059.820
29
-34
216.126
169.559
-34.455
213
-73
1.831.726
1.563.458
68
Khối ĐP
40.687
4.548
97.582.964
96.052.903 25.614.841
1.530.061 2.431
331
6.806.286
5.975.380
2.328.573
329
-25
1.425.284
731.191
359.451
7.753
-169
41.044.801
24.566.755
4.302
-20
332.540
313.286
1.529 17.238.824
11.273.046
- Nhóm A
34
9
547.279
543.853
-44.075
3.426
1
1
297.274
267.422
267.422
0
0
0
0
0
43
41
2.845.698
1.514.997
2
2 1.257.321
1.098.214
- Nhóm B
919
226
21.876.432
21.692.637
6.975.650
183.795
23
14
1.807.850
949.334
619.750
4
0
762.868
120.276
120.276
215
98
14.203.851
6.991.961
112
73 7.493.060
4.012.892
- Nhóm C
39.734
4.313
75.159.253
73.816.413 18.683.266
1.342.840 2.407
316
4.701.162
4.758.624
1.441.401
325
-25
662.416
610.915
239.175
7.495
-308
23.995.252
16.059.797
4.188
1.454 8.488.443
6.161.940
3.266
-7.237
44.152.844
43.878.555 -20.274.732
274.289
27
-125
4.015.647
3.693.501 -5.517.243
10
-81
340.585
232.848
-5.849.274
48
-424
86.349.024
49.107.452
27
-157 12.106.515
10.680.862
10
-6
14.797.556
14.605.700 -18.417.585
191.856
1
-2
1.740.052
1.592.872 -3.353.366
0
-1
0
0
-3.211.626
13
11
80.044.306
43.924.835
4
1 8.018.430
6.920.015
1.273.728 -2.379.160
1
-10
286.786
194.059
-2.183.596
24
-9
6.015.266
4.984.070
17
-23 3.907.318
3.593.133
9
-70
53.799
38.789
-454.052
11
-426
289.452
198.547
6
Tập Đồn,
III
TCT
- Nhóm A
- Nhóm B
91
-100
11.465.590
11.444.579
-1.583.185
21.011
8
-20
1.356.327
- Nhóm C
3.165
-7.131
17.889.698
17.828.276
-273.962
61.422
18
-103
919.268
826.901
215.283
-135
180.767
167.714
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TỐN DỰ ÁN HỒN THÀNH NĂM 2012 CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn sổ 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự án đã phê duyệt quyết toán
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết tốn
Dự án hồn thành chậm nộp báo cáo quyết toán
Chậm từ 7 đến 24 tháng
Chậm trên 24 tháng
Giảm so Chậm từ 7 đến 24 tháng Chậm trên 24 tháng
Đơn vị báo Số dự Tổng giá Tổng giá với giá trị
STT
Tổng đề
Tổng
trị quyết
cáo
Tổng
Số
Tổng
Tổng vốn
Tổng vốn
án, công trị đề nghị
đề nghị Số
nghị
đề nghị Số dự Tổng mức
Số dự Tổng mức
toán được
mức
đầu
dự
mức
đầu
đã
thanh
đã thanh
trình quyết tốn
quyết dự án
quyết
quyết án
đầu tư
án
đầu tư
phê duyệt
tư
án
tư
tốn
tốn
tốn
tốn
tốn
(1)
(2)
Tổng số
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
1 Hải Dương
(3)
(4)
(5)
(6)=(4)-(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
40.687 97.582.964 96.052.903 1.530.061 2.431 6.806.286 5.975.380 329 1.425.284 731.191 7.753 41.044.801 24.566.755
34
547.279
543.853
3.426
919 21.876.432 21.692.637
183.795
23 1.807.850
949.334
4.302 17.238.824 11.273.046
215 14.203.851 6.991.961
112 7.493.060 4.012.892
39.734 75.159.253 73.816.413 1.342.840 2.407 4.701.162 4.758.624 325 662.416 610.915 7.495 23.995.252 16.059.797
4.188 8.488.443 6.161.940
- Nhóm A
267.422
1
297.274
267.422
1
297.274
267.422
4 762.868 120.276
- Nhóm B
12
250.432
248.855
1.577
- Nhóm C
209
771.878
761.808
10.070
1.087 2.056.753 2.050.305
6.448
149
563.772
532.077
199 1.193.893
42
285.287
1.087 2.056.753 2.050.305
6.448
149
563.772
532.077
199 1.193.893
42
285.287
2 Sơn La
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
3 Ninh Bình
115
704.092
694.451
9.641
16
638.918
587.491
1
67.838
67.259
579
2
509.522
491.016
- Nhóm A
- Nhóm B
(18)
2 1.257.321 1.098.214
11.647
297.274
(17)
43 2.845.698 1.514.997
221 1.022.310 1.010.663
1
(16)
- Nhóm C
4 Thái Bình
114
636.254
627.192
9.062
487 1.187.178 1.172.426
14.752
14
129.396
96.475
5
7.525
6.605
73
354.537
223.689
3
2.710
2.710
5
7.525
6.605
73
354.537
223.689
3
2.710
2.710
515 4.229.999 3.522.495
113
136.544
104.469
113
136.544
104.469
- Nhóm A
- Nhóm B
5
266.049
264.051
1.998
- Nhóm C
482
921.129
908.375
12.754
633 1.298.226 1.280.364
17.862
5 Lai Châu
- Nhóm A
- Nhóm B
291.366
289.524
1.842
628 1.006.860
990.840
16.020
144
746.732
747.364
-632
- Nhóm B
2
58.654
58.826
-172
- Nhóm C
142
688.078
688.538
-460
209 1.060.572 1.058.075
2.497
- Nhóm C
6 Quảng Trị
5
9 1.018.000
848.333
506 3.211.999 2.674.162
- Nhóm A
7 Quảng Bình
11
28.937
11
28.937
- Nhóm A
- Nhóm B
3
346.122
346.052
70
- Nhóm C
206
714.450
712.023
2.427
1.485 6.563.751 6.428.743
135.008
8 Hà Nội
38 3.763.618 2.692.585
- Nhóm A
3 1.752.602 1.384.381
- Nhóm B
27 1.572.947 1.561.921
11.026
- Nhóm C
1.458 4.990.804 4.866.822
123.982
1.239 2.215.920 2.194.140
21.780
9 Bắc Giang
- Nhóm A
- Nhóm B
14
960.404
955.181
5.223
31
25.497
24.125
24 2.741.825 2.243.849
1 1.023.976
888.375
13 1.576.320
967.861
11 1.516.712 1.200.859
22
434.696
340.343
12
201.137
154.615
159
151.592
116.890
33
21.550
20.057
- Nhóm C
10 Thanh Hóa
1.225 1.255.516 1.238.959
16.557
31
25.497
24.125
1.310 3.211.915 3.125.311
86.604
6
270.027
269.950
159
151.592
116.890
33
21.550
20.057
195 1.090.544
616.314
101
64.505
22.340
- Nhóm A
1
8.524
8.509
15
- Nhóm B
33
538.999
531.261
7.738
1
261.815
261.815
9
527.892
277.750
1.276 2.664.392 2.585.541
78.851
5
8.212
8.135
186
562.652
338.564
101
64.505
22.340
32
235.433
32
235.433
555.810
266
481.494
353.888
- Nhóm C
11 Lạng Sơn
185
916.779
903.621
13.158
- Nhóm B
11
287.323
285.389
1.934
- Nhóm C
174
629.456
618.232
11.224
1.761 3.065.553 2.935.618
129.935
- Nhóm C
1.761 3.065.553 2.935.618
129.935
13 Phú Thọ
644 1.558.831 1.531.618
27.213
- Nhóm A
12 Nghệ An
- Nhóm A
- Nhóm B
5
2.074
2.086
325 1.765.618
- Nhóm A
14
86.397
85.105
1.292
39
679.718
71.739
- Nhóm B
11
237.257
235.417
1.840
39
440.150
35.494
1
129.572
81.500
619 1.235.177 1.211.096
24.081
247
645.750
448.577
265
351.922
272.388
301 1.461.667 1.449.321
12.346
63
240.425
126.005
117
228.065
172.313
- Nhóm C
14 Hà Nam
5
2.074
2.086
- Nhóm A
- Nhóm B
10
655.755
650.882
4.873
- Nhóm C
291
805.912
798.439
7.473
63
240.425
126.005
936 2.033.229 1.918.174
115.055
134
198.420
77.178
15 Thừa T Huế
- Nhóm A
- Nhóm B
3
199.598
189.724
9.874
- Nhóm C
933 1.833.631 1.728.450
105.181
16 Quảng Ninh
996 2.964.758 2.908.344
56.414
134
109
292.051
262.076
17
19.928 17.478
198.420
77.178
117
228.065
172.313
360 2.087.979 1.299.647
83
451.516
364.820
83
451.516
364.820
- Nhóm A
17
- Nhóm B
17
770.186
767.081
3.105
- Nhóm C
979 2.194.572 2.141.263
53.309
Thái
Nguyên
194 1.567.401 1.552.287
15.114
- Nhóm A
3
2.861
2.839
22
- Nhóm B
26
299.996
298.886
1.110
165 1.264.544 1.250.562
13.982
- Nhóm C
18 Điện Biên
2
109
292.051
262.076
17
2
408
773.046
767.681
5.365
70
340.918
303.776
- Nhóm B
4
93.478
92.785
693
3
150.660
129.678
- Nhóm C
404
679.568
674.896
4.672
67
190.258
174.098
593 1.303.009 1.267.365
35.644
65
453.863
2
19.928 17.478
2.916
2.743
204.486
165.012
358 1.883.493 1.134.635
304 1.220.182 1.010.798
373 1.244.660 1.145.222
- Nhóm A
19 Lào Cai
1
53.407
46.923
8
289.758
279.453
303 1.166.775
963.875
365
954.902
865.769
404.971
103
926.792
669.143
178.456
150.289
6
534.114
358.159
63
275.407
254.682
97
392.678
310.934
73
383.758
375.050
490 1.173.938
733.356
417
705.528
551.193
2
2.916
2.743
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
20 Hịa Bình
593 1.303 009 1.267.365
35.644
180
473.440
470.375
3.065
180
473.440
470.375
3.065
700 2.053.146 1.982.714
70.432
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
21 Vĩnh Phúc
- Nhóm A
- Nhóm B
110
503.626
11.482
- Nhóm C
590 1.538.038 1.479.088
58.950
73
383.758
615 2.593.158 2.555.301
37.857
3
6.707
22 Hà Tĩnh
515.108
3
63.527
50.649
4
22.170
72.953
375.050
487 1.110 411
682.707
413
683.358
478.240
6.095
164 1.078.679
490.185
26
68.540
54.189
- Nhóm A
4
229.411
229.411
- Nhóm B
19
834.596
827.393
7.203
592 1.529.151 1.498.497
30.654
3
133 1.149.511 1.144.011
5.500
3
16.570
16.570
- Nhóm C
23 Nam Định
6.707
6.095
9
618.069
180.418
155
460.610
309.767
26
68.540
54.189
- Nhóm A
- Nhóm B
15
364.935
364.868
67
- Nhóm C
118
784.576
779.143
5.433
3
579 1.274.604 1.272.817
1.787
74
50.703
47.788
23
7.516
7.026
11
3.727
2.571
579 1.274.604 1.272.817
1.787
74
50.703
47.788
23
7.516
7.026
11
3.727
2.571
9
1
9
1
24 Yên Bái
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
25 Hưng Yên
80
568.424
567.561
863
- Nhóm B
7
228.583
228.556
27
- Nhóm C
73
339.841
339.005
836
1.003 2.388.286 2.316.757
71.529
20
14.243
7.593
8
4.527
3.018
227.223
513
20
14.243
7.593
8
4.527
3.018
1.001 2.160.550 2.089.534
71.016
29
997.775
448.179
- Nhóm A
26 Hà Giang
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
27 Hải Phịng
- Nhóm A
2
25
227.736
320.993
283.511
37.482
- Nhóm B
- Nhóm C
28
25
320.993
283.511
37.482
483
912.449
898.428
14.021
- Nhóm B
1
65.748
65.505
243
- Nhóm C
482
846.701
832.923
13.778
186 1.197.964 1.192.477
5.487
31
770.839
587.661
Tuyên
Quang
111
269.571
243.905
7
4.517
3.579
111
269.571
243.905
7
4.517
3.579
7
405.741
239.574
22
592.034
208.605
31
44.172
39.040
- Nhóm A
29 Bắc Ninh
- Nhóm A
- Nhóm B
23
528.659
527.848
811
11
537.857
419.596
- Nhóm C
163
669.305
664.629
4.676
20
232.982
168.065
30 Bắc Kạn
502
724.641
701.765
22.876
60
97.254
36
502
724.641
701.765
22.876
60
97.254
36
128
244.368
241.303
3.065
58
27
300.645
95.868
51.172 49.699
2
221.348
28.426
26 122.453 85.710
25
79.297
67.442
31
44.172
39.040
17
21.279
15.718
3
96.623
81.974
1
55.393
49.861
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
31 Cao Bằng
161.455
149.922
27 173.625 135.409
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
1
128
244.368
241.303
3.065
58
721
862.401
859.916
2.485
120
- Nhóm B
1
10.739
10.736
3
- Nhóm C
720
851.662
849.180
2.482
120
850 1.537.301 1.533.084
4.217
38
32 Tiền Giang
161.455
149.922
451.251
- Nhóm A
33 Bình Định
451.251
51.432
42.145
2
927
17
21.279
15.718
2
41.230
32.113
177
181.617
129.549
170
417.132
359.792
- Nhóm A
- Nhóm B
34
8
321.576
320.519
1.057
- Nhóm C
842 1.215.725 1.212.565
3.160
38
Bà Rịa Vũng Tàu
132 1.100.034 1.085.350
14.684
2
51.432
42.145
2
927
86.094
76.709
3
10.495
177
1
233.345
209.839
181.617
129.549
169
183.787
149.953
265 3.049.344
537.379
155 2.236.395
220.772
39 2.442.548
174.348
32 1.906.300
98.016
- Nhóm A
- Nhóm B
10
410.225
408.439
1.786
- Nhóm C
122
689.809
676.911
12.898
2
1.150 1.608.762 1.590.184
18.578
39
35 Kiên Giang
6.083
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
36 Ninh Thuận
95
376.462
371.431
5.031
1.055 1.232.300 1.218.753
13.547
39
86.094
76.709
3.399
4
20.238
18.736
3
10.495
6.083
226
606.796
363.031
123
330.095
122.756
58
492.922
448.195
36
190.399
165.339
2
204.053
191.869
56
288.869
256.326
36
190.399
165.339
542
776.237
772.838
- Nhóm B
1
92.806
92.806
- Nhóm C
541
683.431
680.032
3.399
91
461.156
460.051
1.105
26
249.272
99.073
91
461.156
460.051
1.105
26
249.272
99.073
672 1.581.112 1.570.224
10.888
15
48.476
38.221
53
734.121
430.909
7
186.153
155.424
307.812
1.469
1
19.626
17.623
3
203.300
132.209
1
81.037
66.560
664 1.271.831 1.262.412
9.419
14
28.850
20.598
50
530.821
298.700
6
105.116
88.864
- Nhóm A
37 Bến Tre
4
20.238
18.736
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
38 Long An
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
8
309.281
39 Bình Thuận
678 1.293.821 1.268.509
25.312
67
66.478
61.310
2
1.633
1.605
72 1.367.262
935.177
- Nhóm A
- Nhóm B
48
357.944
351.600
6.344
- Nhóm C
630
935.877
916.909
18.968
74
314.662
314.296
366
74
314.662
314.296
366
1.729 2.809.104 2.734.776
74.328
40 Gia Lai
67
66.478
61.310
33
43.822
41.442
2
1.633
1.605
1
647.718
588.996
71
719.544
346.181
123
947.087
402.737
2
349.862
28.953
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
41 Đắk Lắk
43
278.099
188.263
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
42 Bình Phước
10
320.576
3.873
1.719 2.484.655 2.414.200
70.455
33
43.822
41.442
121
597.225
373.784
43
278.099
188.263
17.488
8
24.055
21.913
28
158.990
142.706
5
5.007
3.830
1
44.892
37.507
27
114.098
105.199
5
5.007
3.830
47
276.567
236.470
55
163.318
138.444
1
44.785
42.023
1
34.226
33.545
46
231.782
194.447
54
129.092
104.899
467
324.449
573.269
555.781
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
43 Quảng Ngãi
467
573.269
555.781
17.488
8
24.055
21.913
1.192 2.128.248 2.114.988
13.260
26
36.007
33.161
1
828
767
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
44 Đồng Tháp
6
335.370
334.220
1.150
1.186 1.792.878 1.780.768
12.110
26
36.007
33.161
1.315 1.875.694 1.872.462
3.232
189
345.081
282.661
549
813.177
400.708
166
36.372
247.298
189
345.081
282.661
549
813.177
400.708
166
36.372
247.298
1
828
767
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
16
320.168
319.562
606
1.299 1.555.526 1.552.900
2.626
45 Kon Tum
962 2.183.318 2.182.666
652
68
47.768
42.626
471 1.348.426
967.888
145
146.205
121.224
958 1.488.869 1.488.217
652
68
47.768
42.626
471 1.348.426
967.888
145
146.205
121.224
1.555 7.611.710 7.557.956
53.754
157
487.079
364.487
245 1.387.196 1.026.117
80
531.953
419.565
- Nhóm B
108 3.317.606 3.297.909
19.697
5
313.306
165.737
- Nhóm C
1.447 4.294.104 4.260.047
34.057
152
173.773
198.750
15
41.307
1.375
890.626
879.631
10.995
231
376.911
318.658
84
92.450 72.341
- Nhóm B
2
119.574
119.331
243
- Nhóm C
1.373
771.052
760.300
10.752
231
376.911
318.658
84
704
631.376
622.876
8.500
59
153.520
133.867
34
- Nhóm B
9
136.071
135.626
445
4
98.742
85.039
- Nhóm C
695
495.305
487.250
8.055
55
54.778
48.828
285
736.076
729.474
6.602
3
194.031
- Nhóm B
5
97.221
96.942
279
1
- Nhóm C
280
638.855
632.532
6.323
464 2.330.094 2.307.348
22.746
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
46 TP HCM
4
694.449
694.449
15
41.307
- Nhóm A
47 Cà Mau
7
209.653
169.572
2
88.535
54.795
238 1.177.543
856.545
78
443.418
364.770
434
844.664
607.783
1.027
698.943
609.640
4
266.018
148.080
3
134.267
128.653
92.450 72.341
430
578.646
459.703
1.024
564.676
480.987
41.780 35.602
137
386.850
297.285
64
300.077
229.865
4
183.427
171.906
5
165.091
118.653
133
203.423
125.379
59
134.986
111.212
57.700
115
481.363
382.826
103
419.270
265.744
158.162
26.638
2
79.166
71.312
5
128.782
65.429
2
35.869
31.062
113
402.197
311.514
98
290.488
200.315
14
234.480
153.169
9 1.428.088
451.876
2
6.728
6.145
4 1.354.007
395.547
2
6.728
6.145
- Nhóm A
48 Hậu Giang
- Nhóm A
49 Trà Vinh
34
41.780 35.602
- Nhóm A
50 Bình Dương
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
41
880.584
872.634
7.950
423 1.449.510 1.434.714
14.796
14
234.480
153.169
5
74.081
56.329
51 Đắk Nơng
465
721.919
702.869
19.050
57
146.113
134.887
2
28.350
27.502
24
44.909 41.310
99
361.363
260.555
7
74.656
67.252
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
52 Phú Yên
465
721.919
702.869
19.050
55
117.763
107.385
24
44.909 41.310
99
361.363
260.555
7
74.656
67.252
717 1.317.432 1.313.959
3.473
37
111.352
60.471
22
33.909 26.266
33
154.846
116.763
28
126.598
95.002
37
111.352
60.471
22
33.909 26.266
33
154.846
116.763
28
126.598
95.002
8 1.313.130
429.659
6
807.655
195.084
- Nhóm A
- Nhóm B
3
434.034
434.015
19
- Nhóm C
714
883.398
879.944
3.454
712 2.655.391 2.620.231
35.160
53 Đà Nẵng
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
54 Tây Ninh
5
161.335
1.351
1
413.378
58.877
86 1.626.250 1.610.091
16.159
4
822.748
331.806
5
792.115
189.637
848.805
17.650
3
77.004
38.976
1
15.540
5.447
730 1.277.886 1.262.389
15.497
128
571.051
447.451
9
105.327
71.483
2
82.425
72.357
1
42.962
30.343
126
488.626
375.094
8
62.365
41.140
139
326.091
290.772
14
24.585
17.817
5
63.134
52.116
3
19.553
14.527
134
262.957
238.656
11
5.032
3.290
621
162.686
866.455
117
91.715
68.018
28
28.254 23.263
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
730 1.277.886 1.262.389
15.497
117
91.715
68.018
757
937.293
925.546
11.747
56
47.951
34.949
- Nhóm B
22
275.525
271.102
4.423
- Nhóm C
735
661.768
654.444
7.324
160
917.925
914.539
3.386
35
610.286
444.055
5
52.431
49.729
- Nhóm B
2
97.366
97.458
-92
1
165.129
89.881
1
44.689
42.964
- Nhóm C
158
820.559
817.081
3.478
34
445.157
354.174
4
7.742
6.765
55 Vĩnh Long
28
28.254 23.263
- Nhóm A
56 Sóc Trăng
56
47.951
34.949
- Nhóm A
57 Quảng Nam
1.796 3.388.151 3.294.991
93.160
- Nhóm A
7
57.400
56.654
746
- Nhóm B
49
894.711
863.360
31.351
1.740 2.436.040 2.374.977
61.063
- Nhóm C
58 Lâm Đồng
66
166.675
124.453
47
80.284
46.666
66
166.675
124.453
47
80.284
46.666
412
556.427
483.852
255
697.779
392.165
1
226.799
202.330
1
126.728
102.565
1.991
411
329.628
281.522
254
571.051
289.600
613
822.645
804.271
18.374
18
14.193
529
613
822.645
804.271
18.374
18
14.193
529
958 1.248.254 1.242.515
5.739
74
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
59 Khánh Hịa
68.016
59.318
3
2.350
1.991
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
60 An Giang
2
72.577
72.310
267
956 1.175.677 1.170.205
5.472
74
68.016
59.318
3
2.350
197
434.131
434.254
-123
135
291.217
246.968
47 184.531 182.400
37
446.277
428.052
80
133.892
104.846
197
434.131
434.254
-123
135
291.217
246.968
47 184.531 182.400
37
446.277
428.052
80
133.892
104.846
584 1.263.631 1.249.273
14.358
3
19.306
15.670
46
190.145
170.673
70 1.797.754 1.355.158
1
27.311
22.563
11 1.460.042 1.097.611
45
162.834
148.110
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
61 Cần Thơ
- Nhóm A
- Nhóm B
3
54.915
54.744
171
- Nhóm C
581 1.208.716 1.194.529
14.187
62 Đồng Nai
148 1.302.307 1.290.920
11.387
6
140.529
109.498
3
19.306
15.670
- Nhóm A
- Nhóm B
15
638.639
630.733
7.906
2
97.984
71.406
- Nhóm C
133
663.668
660.187
3.481
4
42.545
38.092
59
337.712
257.547
63 Bạc Liêu
330
378.292
361.845
16.447
18
689.949
164.241
11 782.232 139.047
- Nhóm B
4
16.121
16.119
2
4
598.733
85.013
3
- Nhóm C
326
362.171
345.726
16.445
14
91.216
79.228
8
81
595.946
328.842
43
142.764
136.667
711.696 70.577
3
369.957
119.950
1
44.860
42.376
70.536 68.470
78
225 989
208.892
42
97.904
94.291
- Nhóm A