Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

3154_QTNB 03 - NONG NGHIEP cap lai (mat, hong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.62 KB, 5 trang )

QUY TRÌNH 03
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng
nhận an tồn thực phẩm vẫn cịn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thơng tin trên Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4756/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Thơng tư 38/2018/TTBNNPTNT

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý



Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trong thời hạn 05 (năm) ngày
Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
chỉ: 18 đường Cách Mạng Tháng
sơ hợp lệ.
Tám, phường Bến Thành, Quận 1.

Khơng

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CƠNG VIỆC
Bước
cơng
việc

B1

Nội dung
cơng việc

Trách nhiệm

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Kiểm tra
hồ sơ


Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ban Quản lý An
tồn thực phẩm

Thời
gian

Giờ hành
chính

Hồ sơ/Biểu
mẫu

Diễn giải

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục
I

BM 01
BM 02
BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; trao cho người nộp hồ
sơ theo BM 01, thực hiện

tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp nội
dung điều chỉnh, bổ sung rõ
ràng, chính xác, đầy đủ
theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ theo BM 03.


Bước
công
việc

Nội dung
công việc

Trách nhiệm

Thời
gian

Hồ sơ/Biểu
mẫu

Diễn giải


B2

Tiếp nhận
hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ban Quản lý An
toàn thực phẩm

0,5 ngày
làm việc

Theo mục I
BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng
Cấp phép

Theo mục I
BM 01

Phòng Cấp phép tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả; phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ

B3

B4


Phân công
thụ lý hồ sơ

Thẩm định
hồ sơ, đề
xuất kết
quả giải
quyết
TTHC

Lãnh đạo phòng
Cấp phép

Chuyên viên thụ
lý hồ sơ – phòng
Cấp phép

0,5 ngày
làm việc

01 ngày
làm việc

Xem xét,
ký nháy

Lãnh đạo phòng
Cấp phép

01 ngày

làm việc

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo Ban
Quản lý An toàn
thực phẩm

01 ngày
làm việc

B7

Ban hành
văn bản

Văn thư – Ban
Quản lý An toàn
thực phẩm

01 ngày
làm việc

B5

Theo mục I
Tờ trình kết
thúc hồ sơ

BM 01
BM 05/Văn
bản yêu cầu
điều chỉnh
bổ sung/Văn
bản
thông
báo

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần
điều chỉnh, bổ sung: tham
mưu văn bản u cầu điều
chỉnh bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ khơng
có yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung: in Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không cấp lại
giấy chứng nhận: tham
mưu văn bản thông báo

Xem xét hồ sơ:
Theo mục I - Đối với hồ sơ đạt hoặc hồ
sơ khơng đạt: ký tắt Giấy
Tờ trình
chứng nhận văn bản thơng
BM 01
báo trình Lãnh đạo Ban

BM 05/Văn Quản lý.
bản yêu cầu
- Đối với hồ sơ cần điều
điều chỉnh
chỉnh, bổ sung: ký duyệt
bổ sung/Văn
văn bản yêu cầu điều chỉnh
bản thông
bổ sung (Văn bản này sẽ
báo
chuyển thẳng đến bộ phận
văn thư của Ban Quản lý).
Theo mục I
BM 01
Xem xét và ký duyệt Giấy
BM 05/Văn chứng nhận hoặc công văn
thông báo.
bản thơng
báo
Theo mục I
Kiểm tra, cho số, đóng dấu
BM 01
và chuyển hồ sơ/Giấy
BM 05/Văn chứng nhận cho Bộ phận
bản yêu cầu tiếp nhận hồ sơ và trả kết
điều chỉnh quả (bao gồm hồ sơ yêu
bổ sung/Văn cầu điều chỉnh, bổ sung tại
bản thông
B4).
báo


2


Bước
công
việc

B8

Nội dung
công việc

Trả kết quả
giải quyết
TTHC

Trách nhiệm

Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ban Quản lý An
toàn thực phẩm

Thời
gian

Hồ sơ/Biểu
mẫu

Theo

Giấy hẹn

Diễn giải

- Trả kết quả cho cơ sở
- Thông kê, theo dõi
Kết quả giải - Riêng đối với hồ sơ yêu
quyết TTHC cầu điều chỉnh, bổ sung tại
B4, thông báo cơ sở nhận
văn bản, lưu hồ sơ và chờ
cơ sở bổ sung.

VI. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02


Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

BM 04

Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm

BM 05

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

4.
5.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

//


2

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

4

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

5

BM 05

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

6

//

Thành phần hồ sơ theo Mục 1


Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 7 năm 2011;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày ngày 02/02/2018 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An tồn thực phẩm có hiệu lực thi hành ngày
02/02/2018;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong cơng tác an tồn thực phẩm;

3


- Thơng tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong cơng tác an tồn
thực phẩm;
- Thơng tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong cơng tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an tồn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 02/ 02/2017 của Ủy ban nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn
thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh;
- Thơng tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phịng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc cơng bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn

4


PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn)
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ban Quản lý An tồn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
1.Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………….
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại……………………….……….. Fax………………..………………..

Email………………………………………………………….…………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan có thẩm quyền) ………… cấp/ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………….
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-

5



×