Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

903-qd-ubnd-06-07-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.67 KB, 24 trang )

www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------Số: 903/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp
cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 2015 của huyện An Dương;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr- STN&MT ngày 25/4/2016
của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 25/3/2016,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự
án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Cơng bố cơng khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát
tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài ngun và Mơi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết
định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà sốt những dự án cơng trình trong kế hoạch sử dụng đất năm

2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, cơng trình khơng đủ điều kiện, đảm bảo
việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp
luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
huyện An Dương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Mơi
trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.

Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn


Nguyễn Văn Tùng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

BIỂU 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

(a)

Chỉ
TT
tiêu sử
Tổng diện An Lê
Đại

dụng
tích (ha) Dươn Thiện Bản
đất
g

(b)

(c)

TỔNG
DTTN
(1+2+3
)

(c)= (1)+
…+(17)

(1)

10.418,77

Đất
1 nông NNP
nghiệp

(2)

Hồng
Đặng
An
Tân An An Bắc Nam Lê
Đồng Quốc An Hồng
Phon Phân theo đơn vị hành chính (ha) Cươn
Hòa
Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi

Thái Tuấn Đồng Thái
g
g

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10) (11)

(12)

(13) (14) (15) (16)

205,8 707,0 1.156,3 941,0 957,8 465,0 555,7 825,1 467,0 416,8 550,8 509,4 560,0 699,5 692,5 708,2
5
2
8
8
0

8
1
7
8
8
8
8
4
6
3
1

5.131,57 92,48

385,9
603,5 547,1 182,9 202,8 301,2 169,0
288,4 259,6 291,4 417,7 207,4 435,7
665,40
80,28
5
5
9
7
3
8
7
3
6
1
9

7
0

LUA

3.982,65 41,36

300,5
496,7 400,4 169,8 195,4 228,0 162,2
211,6 220,4 196,6 350,6 114,1 289,1
552,35
53,04
0
9
1
5
2
3
0
0
2
9
9
6
4

Trong
đó:
Đất
LUC

chuyên
lúa
nước

3.760,40 41,36

300,5
496,7 400,4 169,8
228,0 162,2
211,6 202,1 196,6 350,6 108,6 289,1
552,35
(3,00)
53,04
0
9
1
5
3
0
0
2
9
9
2
4

Đất
1.1 trồng
lúa


Đất
trồng
cây
1.2
hàng
năm
khác

HN
K

Đất
trồng
1.3
CLN
cây lâu
năm

38,62

-

-

850,59 34,31 64,83

-

-


-

-

- 11,22

98,12 83,59

128,4
3

-

-

-

- 27,40

-

-

- 56,76 0,79 15,96 64,56

- 83,00 50,29 60,58

109,3
7


Đất
rừng
1.4
RPH
phịng
hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

Đất
rừng
1.5
đặc
dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

Đất
rừng
1.6
sản
xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

Đất
ni
1.3 trồng
thủy
sản

NTS

241,61 16,81 19,34

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

12,01 23,17 9,05 13,11 7,41 5,27 6,08 6,98 12,27 11,84 11,72 16,81 32,73 37,01

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

Đất
1.8 làm
muối

LM
U


-

1.9

Đất
nơng NK
nghiệp H
khác

18,08

2

Đất
phi
PNN
nơng
nghiệp

Đất
2.1 quốc CQP
phịng
2.2

Đất an
CAN
ninh

2.3


Đất
khu
SKK
cơng
nghiệp

2.4

Đất
khu
chế
xuất

vanban.luatminhkhue.vn

-

-

-

- 1,28

2,92

5.197,39113,02

63,25


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- 9,40

-

-

- 4,30


-

-

-

-

- 0,18

317,8
334,3 410,5 279,8 352,8 521,9 273,4 321,1 262,4 249,8 268,6 261,6 470,0 268,6
490,99
5
8
1
7
8
7
8
3
5
2
3
7
6
9

0,18 15,66


8,96 4,40

-

9,18 0,09

- 0,23 7,11 21,35 4,97 0,01

-

- 4,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-


- 51,25

-

-

-

-

-

-

-

-

- 0,41 0,34 2,30 1,51

234,4
103,4
38,31
12,74 4,59
0
7

-

528,25


-

-

- 83,48

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

2.5

Đất
cụm
SKN
công
nghiệp

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất
thương TM
mại,

D
dịch vụ

3,61

- 0,45

-

-

-

- 0,09 1,66 0,52

-

- 0,24 0,19

-

- 0,47

523,86 11,12 38,90

19,60

Đất cơ
sở sản
xuất

2.7
SKC
phi
nông
nghiệp
Đất
phát
triển hạ
tầng
cấp
quốc
2.9
DHT
gia,
cấp
tỉnh,
cấp
huyện,
cấp xã

1.851,03 35,95

- 4,56 3,75 33,03

208,7
27,35 94,62 13,01
3

- 9,44 0,60 42,65 16,49


115,8
109,5
100,6 100,8 109,7
165,8 105,9 224,2 138,5
216,93
76,35 96,22 73,54
91,27 89,61
2
7
7
7
2
4
3
2
0

Đất có
di tích
2.10 lịch sử DDT
- văn
hóa

0,25

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- 0,25

-

Đất
danh
2.11 lam
DDL
thắng

cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162

-


www.luatminhkhue.vn

Đất bãi
thải, xử
2.12
DRA
lý chất
thải

0,71

Đất ở
tại
2.13
ONT
nông
thôn

1.300,72


vanban.luatminhkhue.vn

-

-

0,35 49,99

Đất ở
2.14 tại đô ODT
thị

37,20 37,20

Đất
xây
dựng
2.15
TSC
trụ sở

quan

12,24 3,20 0,22

Đất
xây
dựng
trụ sở

2.16
DTS
của tổ
chức
sự
nghiệp
Đất
xây
dựng
2.17
cơ sở
ngoại
giao

DN
G

3,95 1,85

-

-

-

-

- 0,23

70,89 51,06 46,64


-

-

-

-

- 0,37

-

-

-

- 0,03 0,06

- 0,02

107,3 123,0
148,2
113,0 158,6
60,27 94,59 89,93 68,05
55,14
63,45
1
8
0

9
8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23 0,76 0,39 0,45 0,31 0,80 0,93 1,09 0,35 0,87 0,68 0,44 1,14 0,38

-

-


-

-

- 0,52

-

- 0,67

-

-

-

-

- 0,92

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ
2.18 sở tôn TON
giáo

34,09 1,23 1,69

0,26 3,70

Đất

làm
nghĩa
trang,
nghĩa
2.19 địa,
NTD
nhà
tang lễ,
nhà
hỏa
táng

96,22

9,63 6,62 6,20 5,90 4,88 4,82 5,11 4,72 2,85 6,71 3,73 6,18 9,65 9,07

Đất sản
xuất
vật liệu
2.20 xây
SKX
dựng,
làm đồ
gốm

6,43

Đất
sinh
2.21 hoạt

cộng
đồng

9,98 0,38 0,36

DSH

2.22 Đất
DK
khu vui V
chơi,
giải trí

1,39 8,76

-

9,97 3,08

-

-

- 3,31

- 1,37 2,14 0,12 5,63 1,81 0,66

-

-


-

-

- 0,94 0,42

0,71 0,28 1,30 0,37 0,49 1,04 0,60

-

-

- 3,96

-

-

-

-

-

- 1,76

- 0,34 1,52 1,04 0,17 1,01 0,37

- 0,52


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1,65 4,74 2,03 3,11 3,95

-

- 2,17

1900 6162

-

- 0,25


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

cơng
cộng
Đất cơ
2.23 sở tín TIN
ngưỡng
Đất
sơng,
ngịi,
2.24
SON

kênh,
rạch,
suối

17,73

30,66

Đất phi
nơng
PNK
nghiệp
khác

1,90

Đất
chưa
sử
dụng

CSD

Đất
khu
4 cơng
nghệ
cao*

KCN


Đất
khu
5
kinh
tế*

KKT

3

6

Đất đơ
KDT
thị*

0,86 1,06 3,41 0,43 1,00 0,72 0,97 0,71 0,92 1,02 0,74 1,57 1,85 1,90

656,43 11,85 66,57 161,90 74,45 37,03 17,88

Đất có
mặt
MN
2.25 nước
C
chuyên
dùng

2.26


0,21 0,36

0,66 19,08

-

-

89,31 0,35 3,22

-

-

0,81

-

- 3,15

-

106,3
24,00 16,39 33,33
7

3,28 2,87

-


-

- 2,25

- 20,42 31,60 26,79 27,85

- 0,75

-

-

-

-

- 0,71 3,31

- 1,09

-

-

-

-

-


- 1,92 24,53 15,47

-

-

- 20,10 15,00 3,82

-

-

-

-

205,85

Ghi chú:* Khơng tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Chỉ tiêu sử
STT
dụng đất




Tổng
diện TT An Lê Đại An Hồng Tân An An Bắc Nam Lê Đặng Đồng Quốc An Hồng
theo đơn vị hành chính (ha)
tích Dương Thiện Bản Hịa PhongPhân
Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi Cương Thái Tuấn Đồng Thái
(ha)

Đất nông
nghiệp
1 chuyển
sang đất
PNN

NNP/PNN 322,32

1,86 1,30

- 85,58 117,88 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03

6,61 16,55 3,20 3,64 11,43

Đất trồng
lúa

LUA/PNN 298,95

1,45 1,30

- 85,38 117,88 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23


3,59 8,16 3,20 3,34 11,43

1.1

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

Trong đó:
Đất chuyên LUC/PNN 90,53
trồng lúa
Đất trồng
1.2 cây hàng
năm khác

1,45 1,30

- 1,75

2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93

3,59 8,16 3,20 1,94 11,08

HNK/PNN


1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

1.3

Đất trồng
CLN/PNN
cây lâu năm


0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

- 0,27

-

1.4

Đất rừng
phòng hộ

RPH/PNN


-

-

1.5

Đất rừng
đặc dụng

RDD/PNN

-

-

1.6

Đất rừng
sản xuất

RSX/PNN

-

-

NTS/PNN 21,65

0,41


Đất nuôi
1.7 trồng thủy
sản
1.8

Đất làm
muối

1.9

Đất nông
NKH/PNN
nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

9,25

1,53

1,57 8,39

0,30

LMU/PNN


Chuyển
đổi cơ cấu
sử dụng
2 đất trong
nội bộ đất
nơng
nghiệp

9,40

9,40

9,40

9,40

-

Trong đó:
Đất trồng lúa
chuyển sang
2.1
LUC/NKH
đất nơng
nghiệp khác
Chuyển
mục đích
trong nội
3
bộ đất phi

nơng
nghiệp

5,55

4,45

0,15

Đất xây
3.1 dựng trụ sở TSC/ONT
cơ quan

0,05

Đất cơ sở
sản xuất phi
3.2
SKC/DQP
nông
nghiệp

4,00

Đất phát
triển hạ tầng
cấp quốc gia,
3.3
DHT/ONT
cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp


0,65

0,10

Đất xây
3.3.1 dựng cơ sở DGD/ONT
GD-ĐT

0,10

0,10

3.3.2 Đất xây

0,55

DTT/DGD

-

0,40

0,55

0,05

4,00


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

0,55

0,55

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

dựng cơ sở
TDTT
Đất ở tại
nông thôn

3.4

3.5 Đất chợ

ONT/SKC

0,45

DCH/DGD

0,40


Tổng cộng

337,27

0,45
0,40
1,86 5,75

- 85,73 127,28 0,83 4,25 17,20 6,47 4,44 42,03

6,61 16,55 3,20 3,64 11,43

BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tổng
Chỉ tiêu sử dụng
diện TT An Lê Đại An Hồng Tân An An Bắc Nam Lê Đặng Đồng Quốc An Hồng

đất
tích Dương Thiện Bản Hòa Phong Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi Cương Thái Tuấn Đồng Thái
(ha)

1 Đất nông nghiệp NNP 331,72

1,86 1,30


85,58 127,28 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03

6,61 16,55 3,20 3,64 11,43

LUA 298,95

1,45 1,30

- 85,38 127,28 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23

3,59 8,16 3,20 3,34 11,43

Trong đó: Đất
LUC 90,53
chuyên lúa nước

1,45 1,30

- 1,75

3,59 8,16 3,20 1,94 11,08

1.1 Đất trồng lúa

2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93

1.2

Đất trồng cây

hàng năm khác

HNK

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45


1.3

Đất trồng cây lâu
CLN
năm

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- 0,27

-


1.4

Đất nuôi trồng
thủy sản

NTS 21,65

0,41

1.8 Đất làm muối
1.5
2

0,20

9,25

1,53

Đất nông nghiệp
NKH
khác
Đất phi nông
nghiệp

5,55

4,45

2.1


Đất cơ sở sản xuất
SKC
phi nông nghiệp

4,00

4,00

2.2

Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia,
DHT
cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã

1,05

2.3

Đất ở tại nông
thôn

ONT

0,45

2.4


Đất xây dựng trụ
TSC
sở cơ quan

0,05

Đất chưa sử
dụng

CSD

1,94

1,90

0,04

Đất bằng chưa sử
BCS
dụng

1,90

1,90

0,04

3.1

0,30


LMU

PNN

3

1,57 8,39

Tổng cộng

339,21

0,15

0,40

0,55

0,10

0,40

0,55

0,45

.
0,05


1,86 5,75

85,73 127,28 0,83 4,25 19,10 6,47 4,48 42,03

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

6,61 16,55 3,20 3,64 11,43

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tổng
Chỉ tiêu sử dụng
diện TT An Lê Đại An Hồng Tân An An Bắc Nam Lê Đặng Đồng Quốc An Hồng

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)
đất
tích Dương Thiện Bản Hòa Phong
Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi Cương Thái Tuấn Đồng Thái

(ha)

1 Đất nơng nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước

NNP
LUA
LUC

1.2

Đất trồng cây hàng
HNK
năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu
năm

CLN

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7

Đất nuôi trồng thủy

NTS
sản

1.8 Đất làm muối
1.9
2

RSX

LMU

Đất nơng nghiệp
khác

NKH

Đất phi nơng
nghiệp

PNN

2.1 Đất quốc phịng

CQP

2.2 Đất an ninh

CAN

Đất khu công

nghiệp

SKK

2.4 Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công
nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại,
dịch vụ

TMD

2.1

Đất cơ sở sản xuất
SKC
phi nông nghiệp

2.8


Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng

2.3

1,90

0,04

1,90

SKS

Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia,
2.9
DHT
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
2.10

Đất có di tích lịch
DDT
sử - văn hóa

2.11

Đất danh lam thắng
DDL
cảnh


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

2.12

vanban.luatminhkhue.vn

Đất bãi thải, xử lý
DRA
chất thải

2.2 Đất ở tại nông thơn ONT

0,04

BIỂU 05/CH
DANH MỤC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Tăng, Vị trí trên
Căn cứ pháp
giảm bản đồ địa
Hiện
lý (Quyết định
thu chính (tờ bản

trạng
phê duyệt, văn
hồi… đồ, số thửa)
Hiện trạng trước…
bản chấp
Địa hoặc vị trí
trước…
Tăng,
thuận hoặc
điểm trên bản đồ
Chủ đầu
giảm thu
Nghị quyết
STT Hạng Mục
(đến hiện trạng sử

hồi…
của HĐND
cấp dụng đất cấp
thành phố )
xã)

Diện
Diện
Loại
Loại
tích
tích
đất
đất

(ha)
(ha)
(1)

(2)

(4)

CÁC
DỰ
ÁN
CÁC DỰ ÁN
CHU
I
CHUYỂN TIẾP 2015 YỂN
TIẾP
20152
83,30

(5)

(6)

(7)

(8)

81,67

Trụ sở làm

Tờ số 7, thửa
việc của Tổ
Nghị quyết số
Công An
số 637, 638,
công tác
Tân
30/NQ-HĐNĐ
1
Thành 0,41 LUC 0,41 CAN
674, 676, 677,
CAH tại KV
Tiến
ngày
phố
635, 665,
KCN
11/12/2014
728)
Nomura
Trụ sở Đội
cảnh sát
2 PCCC khu
vực Quán
Toan

Nghị quyết số
Công An
Tờ 9, Thôn 6,
Bắc

30/NQ-HĐND
Thành 1,51 LUC 1,51 CAN
Khu chăn
Sơn
ngày
phố
nuôi
11/12/2014

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

Khu tập kết Hộ gia
vật liệu xây đình, cá
dựng và giới nhân
3 thiệu sản
Ơng
0,37 TMD
phẩm bê
Nguyễn
tơng thương Đình
phẩm
Tuấn


Giải quyết tồn
tại sau kết luận
của thanh tra
Tờ 5, Khu Bộ
Bắc
thành phố theo
TMD
Đội Tên Lửa,
Sơn
Công văn số
Thôn 1
4516 ngày
22.12.2015 của
UBND TP

Công ty
Trung tâm
TNHH
Kinh doanh
Bắc
4
Đại
1,53 LUC 1,53 TMD
thương mại
Sơn
Hưng
và đại lý ôtô.
Thịnh

Tờ 9, Khu

Giống Thần,
Thơn 6

Thơng báo thu
hồi đất số
329/TB-UB
08/11/2011
- Sở TNMT đã
có Tờ trình
trình UBNDTP
giao đất;

Cơng ty
Tờ số 9, thửa
Mở rộng nhà
THHH
Nam 315-318; 333- - Phù hợp với
5 máy sản xuất
1,50 LUC 1,50 SKC
Dũng
Sơn 335; 338-340; quy hoạch, đã
kết cấu thép
Hải
347
giải phóng mặt
bằng, sử dụng
đất ổn định vào
mục đích xin
th.
- Sở TNMT đã

có Tờ trình
trình UBNDTP
giao đất;

Tờ 14, thơn
Mở rộng bãi Cơng ty
Mỹ Tranh
Nam
- Phù hợp với
6 chứa hàng
Nội thất 0,79 LUC 0,79 SKC
119-121; 127Sơn
quy hoạch, đã
hóa
190
129; 136-138;
giải phóng mặt
150-155
bằng, sử dụng
đất ổn định vào
mục đích xin
th.
7 Xây dựng cơ Cơng ty 2,30 LUC 2,30 SKC Hồng Tờ 10, Thôn Công văn số
sở sản xuất THHH
Thái Kiều Trung 1705/CV-SXDvà gia công Quốc tế
QLQH ngày
tổng hợp
TNK
22.9.2014 của
Sở XD đề nghị

UBND huyện
đưa vào danh
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

dự án có sử
dụng đất lúa.
Xây dựng
nhà máy sản
xuất giầy
xuất khẩu,
Công ty
hàng may
TNHH
8
0,35 SKC
mặc xuất
Mai
khẩu, kinh
Hương
doanh kho
bãi và hàng
phế liệu.


Công văn số
3672/VP-ĐC2
ngày 22/9/2015
của VP UBND
Hồng Tờ 10, Thôn
SKC
TP về bổ sung
Thái Kiều Trung
diện tích đất
thuê vào mục
đích sử dụng
đất cho Cơng ty
- Sở TNMT đã
có Tờ trình
trình UBNDTP
giao đất;

Cơng ty
Cổ phần
Xây dựng
thương

Tờ 01, thửa - Phù hợp với
9
0,45 ONT 0,45 TMD
kho hàng hóa mại
Thiện 138, 139, 140 quy hoạch, đã
Hùng
giải phóng mặt
Ngọc

bằng, sử dụng
đất ổn định vào
mục đích xin
th.
Xây dựng
khu nghỉ
dưỡng tập
10
trung cho
người cao
tuổi

Công ty
TNHH
Đồng Thôn Cái Tắt Thông báo thu
Đầu tư
Thái; (An Đồng); hồi đất số 174
6,89 NTS 6,89 TMD
thương
An
Bạch Mai ngày 25.6.2014
mại Hải
Đồng (Đồng Thái) của UBND TP
Sơn

Thông báo thu
Xây Dựng Cơng ty
Đồng Thơn Hồng
hồi đất số
11 Khu dịch vụ Song 1,59 NTS 1,59 TMD

Thái
Mai
129/TB-UBND
tổng hợp.
Phát
ngày 23/7/2012
12 Xây dựng
văn phòng
làm việc,
kinh doanh
dịch vụ đỗ
xe, sửa chữa
thiết bị xe cơ
giới, dịch vụ
cây cảnh

Công ty 1,40 TMD
cổ phần
thương
mại và
dịch vụ
Việt
Hùng

TMD An
Tờ 12 thửa - Công văn số
Đồng 287 đến 293 6617/UBNDXD ngày
03.9.2014 giao
Sở TNMT đề
xuất hình thức

cho thuê đất.
Đã san lấp mặt

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

bằng, sử dụng
đất ổn định vào
mục đích xin
th.
Thơng báo thu
Xây dựng
Cơng ty
hồi đất số
An
13 phịng khám cổ phần 0,30 LUC 0,30 DYT
Thôn Vân Tra 189/TB-UB
Đồng
nhân đạo
Hùng Vỹ
25/06/2013 của
UBNDTP

Xây dựng

14 khách sạn,
nhà hàng

15

Nhà máy
đóng tàu

Xây dựng
văn phịng,
cửa hàng
16 kinh doanh
dịch vụ
thương mại
tổng hợp

Công văn số
2902/UBNDXD ngày
07.5.2015 của
Công ty
An Tờ 15, thửa UBNDTP giao
cổ phần 0,30 LUC 0,30 SKC
Đồng
435
UBND huyện
Bình An
lập danh mục
dự án trong kế
hoạch sdđ hàng
năm.

Công ty
cổ phần
TB thu hồi đất
cơ khí
Tờ số 2, xứ
số 428/TBthương
An đồng bãi bồi,
9,25 NTS 9,25 SKC
UBND ngày
mại và
Hồng
thơn Tất
30/9/2009 của
xây dựng
Xứng
UBND TP
Hải
Phịng
0,40 LUC 0,40
Cơng ty
Thông báo thu
Tờ 18, thửa:
TNHH
hồi đất số 332
An 6, 7, 8, 9, 542
Đại
SKC
ngày
Hồng xứ đồng Xứng
Hồng 1,90 BCS 1,90

08.10.2013 Của
Bơng
Việt
UBND TP

Cơng ty
Khu Cơng
Cổ phần
17 nghiệp Tràng
115,00 SKK
Sài Gịn
Duệ
- HP

Nghị quyết Số
Hồng Thôn Hoảng 30/NQ-HĐND
SKK
Phong;
Lâu
ngày
11/12/2014

Công ty
Khu Công
Cổ phần
18 nghiệp Tràng
83,60 SKK
Sài Gịn
Duệ
- HP


Hồng
Phong;
SKK
An
Hịa

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Thơn Tĩnh Nghị quyết Số
Thủy-xã An 30/NQ-HĐND
Hịa và Thơn
ngày
Hồng Lâu
11/12/2014

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

41,30 LUC 41,30 ONT

Lê Lợi (Đầm
Khu đô thị Phường, Đầm
Công ty
dịch vụ


Sôn, làng Nghị quyết Số
Cổ phần
thương mại
Lợi; Trạm Bạc); 30/NQ-HĐND
19
khu công
và nhà ở
Quốc Quốc Tuấn
ngày
nghiệp 1,40 NTS 1,40 ONT
công nhân
Tuấn (Bãi Thanh
11/12/2015
Sài gịn
Tràng Duệ
Mai, thơn
Nhu Kiều)
Đấu giá đất
xen kẹp
20

UBND
huyện

- Đấu giá đất UBND
xen kẹp
huyện

Xã Nam Sơn (3 điểm: 0,64 ha), xã
Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An

Tờ 11+13, Nghị quyết số
Nam thôn Lương, 30/NQ-HĐND
0,11 LUC 0,11 ONT
Sơn xứ đồng 54
ngày
đội C
11/12/2015.

- Đấu giá đất UBND
21
0,49 ONT
xen kẹp
huyện

Nghị quyết số
Nam Tờ số 3, thơn 30/NQ-HĐND
ONT
Sơn Quỳnh Hồng
ngày
11/12/2015

Nghị quyết số
- Đấu giá đất UBND
Nam Tờ số 2, thôn 30/NQ-HĐND
22
0,04 BCS 0,04 ONT
xen kẹp
huyện
Sơn Cách Thượng
ngày

11/12/2015
- Đấu giá đất UBND
23
0,05 ONT
xen kẹp
huyện

Nghị quyết số
Tờ số 3, thửa
Tân
30/NQ-HĐND
ONT
289, 290, 291,
Tiến
ngày
292
11/12/2015

- Đấu giá đất UBND
0,20 ONT
xen kẹp
huyện

Nghị quyết số
Tân Tờ số 5, thửa 30/NQ-HĐND
ONT
Tiến 444, 445, 446
ngày
11/12/2015


- Đấu giá đất UBND
25
0,08 ONT
xen kẹp
huyện

Nghị quyết số
Tân Tờ số 6, thửa 30/NQ-HĐND
ONT
Tiến
391
ngày
11/12/2015

- Đấu giá đất UBND
0,04 ONT
xen kẹp
huyện

Nghị quyết số
Tân Từ số 2, thửa 30/NQ-HĐND
ONT
Tiến
391
ngày
11/12/2015

24

26


27 - Đấu giá đất UBND 0,05 ONT
xen kẹp
huyện

ONT Tân Tờ số 3, thửa Nghị quyết số
Tiến
47
30/NQ-HĐND
ngày

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

11/12/2015
Tờ 10, thửa
14, 15, 19, 20, Nghị quyết số
- Đấu giá đất
UBND
An
24, 25, 26, 30/NQ-HĐND
28 xen kẹp (02
0,65 LUC 0,65 ONT
huyện

Đồng TBĐ số 7
ngày
điểm)
thửa 01 đến
11/12/2015
06, 14, 15, 16
UBND
Đồng
29 Đấu giá đất ở
2,01 LUC 2,01 ONT
huyện
Thái

Thôn Văn
Phong

Nghị quyết số
30/NQ-HĐND
ngày
11/12/2015

3,48 LUC 3,48

Nghị quyết số
Tờ số 9+5;
UBND
Đặng
30/NQ-HĐND
30 Đấu giá đất ở
1,45 BHK 1,45 ONT

Xứ đồng Hai
huyện
Cương
ngày
Tua, cống nội,
11/12/2015
1,26 NTS 1,26
Xây dựng
Tờ số 05; thửa Nghị quyết số
nghĩa trang UBND
TT An 468 đến 473; 30/NQ-HĐND
31
0,85 LUC 0,85 DVH
đài tưởng
huyện
Dương 475; 476;
ngày
niệm Liệt sỹ
469A
11/12/2015
CÁC DỰ
ÁN ĐÃ
ĐƯỢC
THÔNG
II
QUA TẠI
NGHỊ
QUYẾT SỐ
26
Xây dựng

cửa hàng bán
lẻ xăng dầu 2
bên trục
1
đường thuộc
dự án phát
triển giao
thông đô thị

41,71 0,23 41,48

Đặng Cương
Công ty
(0,11 ha; Tờ
Đặng
Nghị quyết
CP
số 2, thửa
Cương
26/NQTMVT 0,23 LUC 0,23 TMD
460, 461, 451,
; Đồng
HĐNDTP ngày
Trung
452, 454) Thái
18/12/2015
Dũng
Đồng Thái
(Tờ 12)


Tổng
Khu hậu cần, cục
nhà cơng vụ Cơng
2
của nhà máy nghiệp
Z173
Quốc
Phịng
3 Mở rộng

Nghị quyết

26/NQ4,00 SKC 4,00 CQP
Tờ số 6 + 8
Thiện
HĐNDTP ngày
18/12/2015

Công ty 3,80 LUC 3,80 DGT



LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Bắc Sơn (Tờ

Nghị quyết

1900 6162



www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

Quốc lộ 10
đoạn từ cầu
Quán Toan NASCO
đến cầu
Trạm Bạc

Trạm Biến
4
áp 110KV

Lợi;
Bắc
Sơn

5, 4, 9, 10, 15,
26/NQ21, 26, 20);
HĐNDTP ngày
Lê Lợi (Tờ
18/12/2015
16, 26, 17)

Cơng ty
TNHH
MTV
An

0,50 LUC 0,50 DNL
Điện lực
Đồng
Hải
Phịng

Nghị quyết
26/NQHĐNDTP ngày
18/12/2015

An Đồng

Tờ bản đồ 11,
Nghị quyết
Mở rộng
UBND
thửa số 25,
An
26/NQ5 trường mầm xã An 1,34 LUC 1,34 DGD
26, 27, 28,
Hồng
HĐNDTP ngày
non
Hồng
498 thôn Lê
18/12/2015
Lác
Nghị quyết
Trường mầm UBND
Hồng Tờ số 25, thôn

26/NQ6 non Trung xã Hồng 1,30 LUC 1,30 DGD
Phong Hoàng Lâu HĐNDTP ngày
tâm xã
Phong
18/12/2015
Trường
7 THCS xã
Nam Sơn

1,00 LUC 1,00
UBND
Nam
xã Nam
DGD
Sơn
0,55 DTT 0,55
Sơn

Sân vận
8 động trung
tâm xã

Nghị quyết
UBND
Tờ 24+19,
Hồng
26/NQxã Nam 0,50 LUC 0,50 DTT
thơn Đình
Phong
HĐNDTP ngày

Sơn
Ngọ
18/12/2015

Nghĩa trang
Mả Đầu
9 nhân dân
thôn Ngọ
Dương

Nghị quyết
UBND
An
Tờ 33, xứ
26/NQ1,50 LUC 1,50 NTD
huyện
Hòa đồng Mả Đầu HĐNDTP ngày
18/12/2015

Đấu giá đất
xen kẹp

10

Đấu giá đất
xen kẹp

Nghị quyết
Tờ 12, thôn
26/NQCách Hạ HĐNDTP ngày

18/12/2015

UBND
huyện
Xã Lê Lợi (6 điểm: 1,50ha), xã An Hòa (6 điểm: 0,69ha), TT
An Dương (1 điểm: 0,35 ha)
Tờ 10, khu
Nghị quyết
UBND
cửa bà Nhẩn
26/NQ0,27 CLN 0,27 ONT Lê Lợi
huyện
thôn Tràng HĐNDTP ngày
Duệ.
18/12/2015
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

11

Đấu giá đất
xen kẹp

vanban.luatminhkhue.vn

UBND

0,09 ONT
huyện

12

0,05 ONT

Tờ số 09, thôn
5 Tràng Duệ,
Nghị quyết
khu Cửa ông
26/NQONT Lê Lợi Tị, thửa 58,
HĐNDTP ngày
59, 60, 61,
18/12/2015
136, 137, 138,
139
ONT Lê Lợi Tờ 20, khu
Nghị quyết
Cửa ông
26/NQTặng; Thôn
HĐNDTP ngày
Đông Quy,
18/12/2015
thửa 13

Đấu giá đất
xen kẹp

UBND

huyện

Đấu giá đất
xen kẹp

Tờ 20, khu
Cửa ông Ban,
Nghị quyết
thôn 1 Tràng
UBND
26/NQ0,33 LUC 0,33 ONT Lê Lợi Duệ, thửa
huyện
HĐNDTP ngày
109, 108, 107,
18/12/2015
106, 105, 104,
103, 121, 120,

Đấu giá đất
14
xen kẹp

Tờ 26+16;
Nghị quyết
UBND
Khu Ải bà
26/NQ0,42 LUC 0,42 ONT Lê Lợi
huyện
Chúc; thôn HĐNDTP ngày
Trạm Bạc.

18/12/2015

13

Đấu giá đất
xen kẹp
15

UBND
huyện

Tờ 26, khu
Cửa ông Tâm, Nghị quyết
thôn Trạm
26/NQ0,34 LUC 0,34 ONT Lê Lợi
Bạc, thửa 139, HĐNDTP ngày
153, 140. 152, 18/12/2015
170.

Đấu giá đất
16
xen kẹp

Nghị quyết
Tờ số 44; thửa
UBND
An
26/NQ0,25 LUC 0,25 ONT
35, 36, 37, 38,
huyện

Hòa
HĐNDTP ngày
39, 40, 41
18/12/2015

Đấu giá đất
xen kẹp

Nghị quyết
Tờ 34; thửa
26/NQ457
HĐNDTP ngày
18/12/2015

17

UBND
An
0,16 NTS 0,16 ONT
huyện
Hòa

Đấu giá đất
18
xen kẹp

Nghị quyết
UBND
An Tờ số 34; thửa
26/NQ0,10 DGD 0,10 ONT

huyện
Hòa 425; 426; 427 HĐNDTP ngày
18/12/2015

19 Đấu giá đất

UBND 0,10 NTS 0,04 ONT An
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Tờ 34; thửa

Nghị quyết

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

xen kẹp

20

Đấu giá đất
xen kẹp

Đấu giá đất
21
xen kẹp

22


Đấu giá đất
xen kẹp

vanban.luatminhkhue.vn

huyện

Hòa

458A

26/NQHĐNDTP ngày
18/12/2015

UBND
An
0,05 TSC 0,05 ONT
huyện
Hòa

Nghị quyết
Tờ 34; thửa
26/NQ562
HĐNDTP ngày
18/12/2015

UBND
0,03 ONT
huyện


Nghị quyết
Tờ 44; thửa
26/NQ156
HĐNDTP ngày
18/12/2015

An
ONT
Hòa

Tờ 06, thửa
Thị
Nghị quyết
64 và tờ 05,
UBND
Trấn
26/NQ0,35 LUC 0,35 ONT
thửa 485,486,
huyện
An
HĐNDTP ngày
490, 491,
Dương
18/12/2015
492,494

Đấu giá đất 2
Trung
bên tuyến

tâm
đường giao
23
PTQĐ
thông đô thị
thành
(Lô TM19,
phố
TT40, TT41)

Đồng
5,42 LUC 5,42 ONT
Thái

Đấu giá đất 2 Trung
bên tuyến
tâm
24 đường giao PTQĐ
thông đô thị thành
(Lô TM 21)
phố

Hồng Thái
Hồng
Nghị quyết
(Thơn Xích
Thái;
26/NQ8,78 LUC 8,78 ONT
Thổ; xứ đồng
Đồng

HĐNDTP ngày
Mỏ Chim, Tờ
Thái
18/12/2015
5); Đồng Thái

Nghị quyết
26/NQĐồng Thái
HĐNDTP ngày
18/12/2015

Tờ 16, thửa
Nghị quyết
Nhà văn hóa UBND
Hồng 43, 28, 61,71,
26/NQ25 thơn Hạ Đỗ xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH
Phong 88 thôn Hạ HĐNDTP ngày
2
Phong
Đỗ
18/12/2015
Tờ 10; thửa
Nghị quyết
Nhà văn hóa UBND
Hồng 172, 171, 158,
26/NQ26 thơn Hạ Đỗ xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH
Phong 157, 151, 152, HĐNDTP ngày
1
Phong
158, 160, 166 18/12/2015

Nghị quyết
Nhà văn hóa UBND
Tờ 24; thửa
Hồng
26/NQ27 thơn Đình
xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH
93, 96, 97,
Phong
HĐNDTP ngày
Ngọ
Phong
137, 136, 135
18/12/2015
28 Nhà Văn hóa UBND 0,25 LUC 0,25 DSH Hồng Tờ 19+24;
trung tâm xã xã Hồng
Phong thôn Đình

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Nghị quyết
26/NQ-

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

Hồng Phong Phong

Khu chăn
29 nuôi tập
trung
CÁC DỰ
ÁN ĐƯA
III VÀO KẾ
HOẠCH
SDĐ 2016

Ngọ

HĐNDTP ngày
18/12/2015

Cơng ty
Tờ 29+24;
Nghị quyết
CP giếng
Hồng thơn Đình
26/NQgia cầm 9,40 LUC 9,40 NKH
Phong Ngọ + Hoàng HĐNDTP ngày
Lượng
Lâu
18/12/2015
Huệ

14,32

Cục
Xây dựng trụ

Thuế
1 sở Chi cục
Thành
thuế huyện
phố

7,64

Tờ 02, thửa
An 261, 262, 265, Đã có thơng
0,40 LUC 0,40 TSC
Đồng 267, 270 đến báo thu hồi đất.
294, 295

Thông báo số
4550/UBNDQH ngày
Công ty
Trường mầm
25/12/2015 của
TNHH
An Tờ số 1 thửa
2 non Tư thục
0,40 DCH 0,40 DGD
UBND TP xin
TM Hà
Hưng
217A
Hà Anh
thuê đất để xây
Vương

dựng trường
mầm non tư
thục Hà Anh.
Hộ gia
Xây dựng
đình Bà
3 trường mầm Phạm 0,06 DGD
non
Thị
Thuận

Mở rộng
4 THCS An
Dương

Đấu giá đất

Đã sd đất vào
mục đích xin
thuê, phù hợp
Tờ số 4, thửa
Nam
với QH, Có Tờ
DGD
số 131, Thơn
Sơn
trình đơn xin
Quỳnh hoàng
thuê đất được
UBND huyện

chấp thuận

Quyết định số
2821 ngày
UBND
14.12.2015 của
thị trấn
TT An Tờ 04; thửa UBND TP v/v
0,41 NTS 0,41 DGD
An
Dương 133+135A phê duyệt QH
Dương
ĐC cục bộ TT
An Dương để
mở rộng trường
UBND

Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

xen kẹp

5


6

7

vanban.luatminhkhue.vn

huyện

- Đấu giá đất UBND
Tờ 19, thửa
0,13 NTS 0,13 ONT Lê Lợi
xen kẹp
huyện
126

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

- Đấu giá đất UBND
0,05 ONT
xen kẹp
huyện

Tờ 23, thửa
66


Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

Tờ 26, thửa
52

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

- Đấu giá đất UBND
xen kẹp
huyện

0,11 ONT

ONT Lê Lợi

ONT Lê Lợi

- Đấu giá đất UBND
0,19 ONT
xen kẹp

huyện

Phù hợp với
QH, tiêu chí
An Tờ 13, thửa đất xen kẹp,
ONT
Hưng 558+559+560 được Sở xây
dựng chấp
thuận

- Đấu giá đất UBND
9
0,18 ONT
xen kẹp
huyện

Tờ 17, thửa
85B +
89A+90

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

An Thơn Hạ; tờ
Hưng 11, thửa 398


Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

8

10

- Đấu giá đất UBND
0,09 ONT
xen kẹp
huyện

11 - Đấu giá đất UBND 0,07 ONT
xen kẹp
huyện

An
ONT
Hưng

ONT

ONT An Tờ 11, thửa
Hưng
509


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

thuận

12

13

- Đấu giá đất UBND
0,16 ONT
xen kẹp
huyện

- Đấu giá đất UBND
0,16 ONT
xen kẹp
huyện


ONT

ONT

An Tờ 14, thửa
Hưng
428

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

An Tờ 10, thửa
Hưng
523

Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

Thơn Hồng
Mai -khu
Cống ơng Ta


Phù hợp với
QH, tiêu chí
đất xen kẹp,
được Sở xây
dựng chấp
thuận

- Đấu giá đất UBND
Đồng
14
0,49 LUC 0,49 ONT
xen kẹp
huyện
Thái

Phù hợp với
QH, tiêu chí
Thơn Hồng
- Đấu giá đất UBND
Đồng
đất xen kẹp,
15
0,12 LUC 0,12 ONT
Mai -Khu Hè
xen kẹp
huyện
Thái
được Sở xây
Hoàn

dựng chấp
thuận

16 Đấu giá đất ở

UBND
huyện

Phù hợp với
QH, tiêu chí
Tờ số 9, gồm
An
đất xen kẹp,
3,0 LUC 3,00 ONT
59 thửa; Thơn
Hưng
được Sở xây
Nam Bình
dựng chấp
thuận

Thơng báo số
95 của UBND
TP ý kiến Kết
luận chỉ đạo
Thân
Tờ số 5; thửa của Bí thư TU,
Xây dựng ga UBND
Hà Đỗ,
17

0,23 LUC 0,23 DRA
9, 10, 11, 21, CTUBNDTP
rác

Hồng
22,
về Kế hoạch
Phong
thực hiện
chương trình
NTM năm
2016.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

Mở rộng
nghĩa trang
18
thơn Phí Xá
+ Kim Sơn

vanban.luatminhkhue.vn

Thơng báo số
95 của UBND

TP ý kiến Kết
luận chỉ đạo
Tờ số 8; thửa
của Bí thư TU,
UBND

148; 165;
0,40 LUC 0,40 NTD
CTUBNDTP

Thiện 166; 192;
về Kế hoạch
193; 194
thực hiện
chương trình
NTM năm
2016.

Tờ bản đồ số
Mở rộng
13, thửa 66,
UBND
An
19 nghĩa trang
0,60 LUC 0,60 NTD
67, 189, xứ

Hồng
Đường Vịng
đồng bãi làng

Ngơ Yến

Thông báo số
95 của UBND
TP ý kiến Kết
luận chỉ đạo
của Bí thư TU,
CTUBNDTP
về Kế hoạch
thực hiện
chương trình
NTM năm
2016.

Nghĩa trang
cây xanh

Thơng báo số
95 của UBND
TP ý kiến Kết
luận chỉ đạo
Tờ số 01; thửa của Bí thư TU,
UBND
Đặng
0,31 NTS 0,31 NTD
299, 300, 301, CTUBNDTP

Cương
302, 311
về Kế hoạch

thực hiện
chương trình
NTM năm
2016.

Mở rộng
Nghĩa trang
21
gần trường
Đảng

Thông báo số
95 của UBND
TP ý kiến Kết
Tờ số 06; thửa luận chỉ đạo
UBND
336; 338; của Bí thư TU,
TT An
TT An 0,25 LUC 0,25 NTD
359; 413;
CTUBNDTP
Dương
Dương
252; 253;
về Kế hoạch
254; 342
thực hiện
chương trình
NTM năm
2016.


20

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

Dự án làm

22 kho bãi và
nghiệp
xưởng cơ khí 234

5,61 SKC

- Thơng báo
Tờ 16, thửa:
An
thu hồi đất số
SKC
32, 33, 31,
Hồng
147 ngày
265
24.9.2009


Có Văn bản
đồng ý di
Công ty Cổ Công ty
chuyển đường
Phần
Cổ Phần
điện của Cơng
Thương Binh Thương

Thơn Kim
23
0,90 LUC 0,90 SKC
ty TNHH MTV
Đồn Kết
Binh
Thiện Sơn, Tờ 06
Điện lực HP
(Di chuyển
Đoàn
chi nhánh
đường điện)
Kết
huyện An
Dương

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×