Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
/10/2020
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THƠNG
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (13 TTHC)
Số
TT
I
1
2
3
II
4
5
III
6
7
IV
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (03 TTHC)
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự tốn xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi cơng, dự tốn xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định - Phòng chuyên môn
59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP. về quản lý xây dựng
cấp huyện;
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ - Các cơ quan có liên
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị quan.
định số 42/2017/NĐ-CP);
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP).
LĨNH VỰC NHÀ Ở (02 TTHC)
- UBND cấp huyện;
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Sở Xây dựng;
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- UBND tỉnh.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC (02 TTHC)
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng cơng trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
- UBND cấp huyện;
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án - Sở Xây dựng.
đầu tư xây dựng cơng trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (06 TTHC)
2
Số
TT
8
9
10
11
12
13
Tên thủ tục hành chính
Cấp Giấy phép xây dựng đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ xây
dựng trong đơ thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các cơng trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các cơng trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
Cấp giấy phép di dời cơng trình đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đơ thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các cơng trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các cơng trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với cơng trình, nhà ở riêng lẻ xây
dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các cơng trình
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện
- Phịng chun mơn
về quản lý xây dựng
cấp huyện;
- Các cơ quan liên
quan.
- Phịng chun mơn
về quản lý xây dựng
cấp huyện;
- Các cơ quan liên
quan.
3
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THƠNG
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ Hành chính cơng: TTPVHCC
- Hạ tầng kỹ thuật và Vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Quy hoạch kiến trúc và Phát triển đô thị: QHKT&PTĐT
- Quản lý xây dựng: QLXD
-Trung tâm kiểm định chất lượng cơng trình Xây dựng: Trung tâm
KĐCLCTXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Kế hoạch và Đầu tư: KH&ĐT
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở (06 TTHC)
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 32 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT
Trình tự
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
B2
Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện
B3
Phân công xử lý hồ sơ
B4
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày
kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Công chức một cửa S
ti TTPVHCC/NVB
ẵ ngy
Lónh o S
ẳ ngy
Lónh o Phũng
HTKT&VLXD
ẳ ngy
Chuyờn viờn Phòng
HTKT&VLXD
01 ngày
Ghi
chú
4
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm,
thơng báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không
quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện
bước tiếp theo.
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến
thẩm định.
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
½ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
½ ngày
B8
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý
Sở KH&ĐT, Sở Tài
chính, Sở TN&MT, Cục
thuế tỉnh, các cơ quan
có liên quan.
05 ngày
B9
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn
bản trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu khơng đạt u cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng,
Lãnh đạo Sở xin ý kiến giải quyết.
Chun viên Phịng
HTKT&VLXD
02 ngày
B10
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng
Lãnh đạo Sở
Xây dựng
½ ngày
B12
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
Văn thư Sở
¼ ngày
B13
Xem xét, xin ý kiến HĐND tỉnh
UBND tỉnh
03 ngày
B14
Cho ý kiến đối với chủ trương đầu tư
HĐND tỉnh
Không
quy định
B15
Xem xét, quyết định (chấp thuận chủ trương đầu
tư), chuyển kết quả
UBND tỉnh
05 ngày
B16
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Công chức một cửa Sở
tại TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian giải quyết
20 ngày
2. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
Ghi
chú
5
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 32 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lónh o S
Cụng chc mt ca
S ti
TTPVHCC/NVB
ẵ ngy
Lónh o S
ẳ ngày
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho phịng HTKT&VLXD thực hiện
B3
Phân công xử lý hồ sơ
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng u cầu, soạn thảo
HTKT&VLXD
văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm,
soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được
giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến
thẩm định.
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
½ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
½ ngày
B8
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý
Sở KH&ĐT, Sở
Tài chính, Sở
TN&MT, Cục thuế
tỉnh, các cơ quan
có liên quan.
07 ngày
B9
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
Chuyên viên Phòng
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn
HTKT&VLXD
bản trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu khơng đạt u cầu, báo cáo lãnh đạo Phịng,
Lãnh đạo Sở xin ý kiến giải quyết.
02 ngày
B10
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
Ghi
chú
6
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B12
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
Văn thư Sở
¼ ngày
B13
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
UBND tỉnh
06 ngày
B14
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
20 ngày
3. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
¼ ngày
B2
Phân cơng phịng HTKT&VLXD thực hiện
B3
Phân công xử lý hồ sơ
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng u cầu, soạn thông
HTKT&VLXD
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02
ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm,
soạn thơng báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến
thẩm định.
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, Giấy mời thẩm định
Văn thư Sở
¼ ngày
B8
Tổ chức thẩm định hồ sơ
Sở KH&ĐT, Sở
Tài chính, Sở
TN&MT, Cục thuế
tỉnh, các cơ quan
có liên quan.
05 ngày
Ghi
chú
7
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B9
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
Chuyên viên Phòng
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn
HTKT&VLXD
bản trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu khơng đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng,
Lãnh đạo Sở xin ý kiến giải quyết.
03 ngày
B10
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh đạo Phòng
HTKT&VLXD
01 ngày
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng
Lãnh đạo Sở
Xây dng
ẵ ngy
B12
Phỏt hnh vn bn trỡnh UBND tnh.
Vn th S
ẳ ngày
B13
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
UBND tỉnh
08 ngày
B14
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
21 ngày
4. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh o S
Cụng chc mt ca
S ti
TTPVHCC/NVB
ẵ ngy
Lónh o S
ẳ ngy
Lónh đạo Phịng
HTKT&VLXD
¼ ngày
B2
Giao Phịng HTKT&VLXD xử lý
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên Phòng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông
HTKT&VLXD
báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm,
soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên
viên được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Tờ
trình/Quyết định UBND cấp tỉnh.
03 ngày
Ghi
chú
8
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
01 ngày
B5
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng xử
lý.
Lãnh đạo Sở
½ ngày
B7
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
Văn thư Sở
¼ ngày
B8
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
UBND tỉnh
04 ngày
B9
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
10 ngày
5. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
5.1 Trường hợp phải xét duyệt, chấm điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 32 ngày)
TT
B1
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho Phịng HTKT&VLXD thực hiện
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
¼ ngày
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
¼ ngày
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chun viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn
HTKT&VLXD
bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02
ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn
thảo văn bản thơng báo cho tổ chức, cá nhân trong thời
hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được
giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Tổ chức chấm điểm và xét kết quả
+ Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
14 ngày
Ghi
chú
9
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
03 ngày
B5
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng xử lý.
Lãnh đạo Sở
02 ngày
B7
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ
Văn thư Sở
½ ngày
B8
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
UBND tỉnh
07 ngày
B9
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
28 ngày
5.2. Trường hợp giải quyết việc cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội không xét
duyệt, chấm điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
TT
B1
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
của Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
TTPVHCC/ NVBĐ
½ ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho Phịng HTKT&VLXD thực hiện
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
¼ ngày
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chun viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo
HTKT&VLXD
cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày
được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn
thơng báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:xây dựng dự thảo
11 ngày
B5
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
03 ngày
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
Lãnh đạo Sở
02 ngày
B7
Phát hành văn bản; chuyển văn bản trình UBND tỉnh.
Văn thư Sở
½ ngày
Ghi
chú
10
TT
Trình tự
B8
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
B9
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
UBND tỉnh
12 ngày
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
30 ngày
6. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây
dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT
B1
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
B2
Giao phịng HTKT&VLXD thực hiện
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
¼ ngày
B4
Thẩm định hồ sơ:
Chun viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng u cầu, soạn thông báo
HTKT&VLXD
cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn
thơng báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo giấy mời tổ chức thẩm định giá
bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội.
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B6
Duyệt hồ sơ, ký giấy mời họp thẩm định
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
½ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, Giấy mời đến các cơ quan
Văn thư Sở
½ ngày
B8
Tổ chức thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
Sở KH&ĐT, Sở
Tài chính, Sở
TN&MT, Cục thuế
tỉnh, các cơ quan
có liên quan.
05 ngày
Ghi
chú
11
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B9
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
Chuyên viên Phòng
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định/quyết
HTKT&VLXD
định trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu khơng đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng, Lãnh
đạo Sở xin ý kiến giải quyết.
03 ngày
B10
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
½ ngày
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo Phịng xử lý.
Lãnh đạo Sở
½ ngày
B12
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
Văn thư Sở
¼ ngày
B13
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả
UBND tỉnh
05 ngày
B14
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
18 ngày
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC)
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được
bảo tồn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm:06
ngày làm việc)
TT
B1
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho phòng HTKT&VLXD
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
0,5 ngày
B4
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng u Chun viên Phịng 02 ngày
cầu, thơng báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không
HTKT&VLXD
quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do;
hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thơng báo khơng
q 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Ghi
chú
12
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phịng
HTKT&VLXD
0,5 ngày
B5
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét
B6
Xem xét, kiểm tra nội dung:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B7
Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý
UBND tỉnh
04 ngày
B9
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
Khơng
tính thời
gian
Tổng số ngày giải quyết
Ghi
chú
9 ngày
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC (02 TTHC)
1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự
án đầu tư xây dựng cơng trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
TTPVHCC/NVBĐ
01 ngày
B2
Phân cơng Phịng QHKT&PTĐT xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
Lãnh đạo phịng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B3
Phân cơng chun viên xử lý
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên phòng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho
QHKT&PTĐT
cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp
theo
03 ngày
B5
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan,
trình lãnh đạo phịng
Chiên viên phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B6
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến
Lãnh đạo phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B4
Ghi
chú
13
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B7
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B8
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Văn thư Sở
01 ngày
06 ngày
B9
Các cơ quan nhà
nước và đơn vị liên
quan
B10
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thơng báo kết quả thẩm Chun viên Phịng
định/báo cáo kết quả thẩm định
QHKT&PTĐT
02 ngày
B11
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở thông báo kết quả thẩm
định/báo cáo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B12
Duyệt thơng báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả
thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B13
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B14
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Ý kiến tham gia thẩm định
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
20 ngày
2. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng cơng trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Phân cơng Phịng QHKT&PTĐT xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
Lãnh đạo phòng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
Chuyên viên phịng
QHKT&PTĐT
3,5 ngày
B3
B4
Phân cơng chun viên xử lý
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chuẩn bị hồ sơ gửi
lấy ý kiến các cơ quan liên quan, trình lãnh đạo
phịng
Ghi
chú
14
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Quyết định hồ sơ lấy ý
kiến
Lãnh đạo phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B6
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B7
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Văn thư Sở
01 ngày
Các cơ quan liên
quan
09 ngày
B8
Ý kiến tham gia thẩm định
B9
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thông báo kết quả thẩm
định/báo cáo kết quả thẩm định
Chuyên viên Phòng
QHKT&PTĐT
05 ngày
B10
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở thơng báo kết quả thẩm
định/báo cáo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B11
Duyệt thơng báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả
thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B12
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B13
Tổng thời gian thực hiện
25 ngày
Ghi
chú
15
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (03 TTHC)
1. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới;
dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.1. Trường hợp dự án không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05
ngày làm việc)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả
Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo /phịng chun mơn
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
QHKT&PTĐT
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 3 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
2,5 ngày
B4
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ Chuyên viên phòng
quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng
QHKT&PTĐT, Sở
Xây dựng
01 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý
kiến thẩm định
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B6
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
01 ngày
B7
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Văn thư Sở
0,5 ngày
B8
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý
Các cơ quan nhà
nước có liên quan
07 ngày
1. Trường hợp không chấp thuận
B9a
B10a
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thông báo kết quả thẩm định
Xem xét, trình LĐ Sở thơng báo kết quả thẩm định
Chun viên Phòng
QHKT&PTĐT
03 ngày
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Ghi
chú
16
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B11a
Duyệt thơng báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B12a
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
B13a
Trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả thẩm Công chức một cửa
định)
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
Ghi
chú
0,5 ngày
2. Trường hợp chấp thuận
B9b
B10b
Tổng hợp ý kiến, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
Chuyên viên Phòng
QHKT&PTĐT
05 ngày
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
2,5 ngày
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định
B11b
Duyệt báo cáo thẩm định
Lãnh đạo Sở
02 ngày
B12b
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
Văn thư Sở
01 ngày
B13b
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả về TTPVHCC
UBND tỉnh
15 ngày
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B14b
Tổng thời gian giải quyết
40 ngày
1.2. Trường hợp dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 62 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 67 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05
ngày làm việc)
TT
Trình tự
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả.
Nhập hồ sơ điện tử.
- Chủn hồ sơ Lãnh đạo Phịng chun mơn
B2
B3
Phân công xử lý hồ sơ
Trách nhiệm
thực hiện
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
QHKT&PTĐT
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 3 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
Thời gian
thực hiện
0,5 ngày
0,5 ngày
02 ngày
Ghi
chú
17
TT
B4
Trình tự
Xem xét, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B5
Duyệt ký văn bản xin ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
Các cơ quan liên
quan
05 ngày
B7
Tham gia cho ý kiến thẩm định bằng văn bản
1. Trường hợp không chấp thuận
B8a
B9a
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thơng báo kết quả thẩm
định
Chun viên Phịng
QHKT&PTĐT
03 ngày
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Xem xét, trình LĐ Sở thơng báo kết quả thẩm định
B10a
Duyệt thông báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B11a
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
Trả kết quả giải quyết TTHC
B12a
2. Trường hợp chấp thuận
B8b
Chun viên Phịng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Xem xét, trình LĐ Sở thơng báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B10b
Xem xét, trình UBND tỉnh văn bản lấy ý kiến Bộ Xây
dựng
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
01 ngày
B11b
Xem xét, gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Xây dựng
UBND tỉnh
02 ngày
Bộ Xây dựng
30 ngày
Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
Duyệt báo cáo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
0,5 ngày
Đóng dấu chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây
dựng
0,5 ngày
UBND tỉnh
15 ngày
B9b
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thông báo kết quả thẩm
định
B12b Xem xét, có ý kiến bằng văn bản
B13
B14
B15
B16
Tổng hợp dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
Xem xét Quyết định, chuyển kết quả về TTPVHCC
Ghi
chú
18
TT
B17
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
Khơng
tính thời
gian
Trình tự
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
62 ngày
2. Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án
tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh
2.1. Trường hợp dự án không phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05
ngày làm việc)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở phân luồng xử lý
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B3
B4
B4
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phịng
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng u cầu, thông báo
QHKT&PTĐT
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 8 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
03 ngày
Xem xét, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B5
Duyệt ký văn bản xin ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
Các cơ quan liên
quan
06 ngày
B7
Tham gia cho ý kiến thẩm định bằng văn bản
1. Trường hợp không chấp thuận
B8a
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thông báo kết quả thẩm định
Chuyên viên Phòng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Ghi
chú
19
TT
B9a
Trình tự
Xem xét, trình LĐ Sở thơng báo kết quả thẩm định
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B10a
Duyệt thơng báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B11a
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
B12a
Trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả thẩm Công chức một cửa
định)
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
2. Trường hợp chấp thuận
B9b
B10b
Tổng hợp ý kiến, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
Xem xét, trình lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định
Chuyên viên Phòng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B11b
Duyệt báo cáo thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B12b
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B13
Xem xét, quyết định; chuyển kết quả
UBND tỉnh
08 ngày
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B14
Tổng thời gian giải quyết
25 ngày
Ghi
chú
20
2.2. Trường hợp dự án phải lấy ý kiến Bộ Xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05
ngày làm việc)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chủn hồ sơ cho phịng chun mơn
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ khơng đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện
bước tiếp theo.
Chun viên Phịng
QHKT&PTĐT
3,5 ngày
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
0,5 ngày
B4
Xem xét, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến
B5
Duyệt ký văn bản xin ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
Các cơ quan liên
quan
04 ngày
B7
Tham gia cho ý kiến thẩm định bằng văn bản
1. Trường hợp không chấp thuận
B8a
B9a
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thơng báo kết quả thẩm
định
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Chun viên Phịng
QHKT&PTĐT
03 ngày
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B10a
Duyệt thơng báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B11a
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
0,5 ngày
Trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả
thẩm định)
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B12a
2. Trường hợp chấp thuận
B8b
Tổng hợp, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Xây
dựng
Phòng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Ghi
chú
21
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B9b
Xem xét, trình UBND tỉnh văn bản lấy ý kiến
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B10b
Xem xét, gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Xây dựng
UBND tỉnh
02 ngày
B11b
Xem xét, có ý kiến bằng văn bản
Bộ Xây dựng
15 ngày
Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B12b
Tổng hợp dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
B13
Duyệt báo cáo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B14b
Đóng dấu chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
Văn thư Sở
0,5 ngày
B15b
Xem xét Quyết định, chuyển kết quả.
UBND tỉnh
08 ngày
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B16b
Tổng thời gian giải quyết
Ghi
chú
40 ngày
3. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đơ lịch sử của đô thị đặc biệt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 37 ngày, thời gian đã cắt giảm: 23 ngày)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả Công chức một cửa
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Sở tại
- Chuyển hồ sơ cho phịng chun mơn
TTPVHCC/NVBĐ
1/2 ngày
B2
Phân cơng xử lý hồ sơ
1/4 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
QHKT&PTĐT
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 5 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
01 ngày
Xem xét, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
1/2 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng
QHKT&PTĐT
B5
Duyệt ký văn bản xin ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Sở
1/4 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
1/4 ngày
Ghi
chú
22
TT
B7
Trình tự
Cho ý kiến thẩm định bằng văn bản
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Các cơ quan liên
quan
02 ngày
1 Trường hợp không chấp thuận
B8a
B9a
Tổng hợp ý kiến, dự thảo thông báo kết quả thẩm
định
Chun viên Phịng
QHKT&PTĐT
02 ngày
Lãnh đạo Phịng
QHKT&PTĐT
01 ngày
Xem xét, trình LĐ Sở thông báo kết quả thẩm định
B10a
Duyệt thông báo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B11a
Đóng dấu, chuyển hồ sơ sang TTPVHCC
Văn thư Sở
1/2 ngày
B12a
Trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả Công chức một cửa
thẩm định)
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
1/2 ngày
2 Trường hợp chấp thuận
B8b
Tổng hợp, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Xây dựng
B9b
Xem xét, trình UBND tỉnh
B10b
Xem xét, gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Xây dựng
B11b
Xem xét, có ý kiến bằng văn bản
B12b
Tổng hợp dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
Lãnh đạo Sở
1/2 ngày
UBND tỉnh
02 ngày
Bộ Xây dựng
02 ngày
Phòng
QHKT&PTĐT
01 ngày
B13
Duyệt báo cáo kết quả thẩm định
Lãnh đạo Sở
1/2 ngày
B14
Đóng dấu chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
Văn thư Sở
1/4 ngày
B15
Xem xét Quyết định, chuyển kết quả về TTPVHCC
UBND tỉnh
02 ngày
B16
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
Khơng
tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết
14 ngày
Ghi
chú
23
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
(01 TTHC)
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các
cơng trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (bao gồm: HS và HT)
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
½ ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho phịng Quản lý xây dựng
(QLXD)
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
¼ ngày
B3
Phân cơng xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phịng
QLXD
¼ ngày
B4
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản Thông báo lịch kiểm
tra hiện trường, mời các đơn vị có liên quan
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 5 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm,
thơng báo cho cá nhân/tổ chứckhông quá 5 ngày kể
từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn
bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường.
Chun viên Phịng
QLXD; Trung tâm
KĐCLCTXD
03 ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản Thông báo lịch
kiểm tra hiện trường
Lãnh đạo phịng
QLXD
½ ngày
B6
Duyệt hồ sơ/ký văn bản Thơng báo lịch kiểm tra
hiện trường
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển văn bản
Bộ phận văn thư Sở
¼ ngày
B8
Kiểm tra:
- Kiểm tra hiện trường
+ Kiểm tra hiện trạng các bộ phận cơng trình và
kiểm tra, đối chiếu các số liệu quan trắc, đo đạc so
với yêu cầu của thiết kế (tại hiện trường)
+ Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải
trình và khắc phục các tồn tại (nếu có).
+ Lập biên bản thông qua các bên có liên quan ký
biên bản
- Kiểm tra hồ sơ: Theo quy định hiện hành
Chuyên viên Phịng
QLXD; Trung tâm
KĐCLCTXD
05 ngày
B9
Tổng hợp, dự thảo Văn bản Thơng báo kết quả kiểm
Chuyên viên phòng
QLXD
09 ngày
Ghi
chú
24
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
thực hiện
Ghi
chú
tra cơng tác nghiệm thu cơng trình
B10
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn bản Thơng báo kết
quả kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình.
Lãnh đạo Phịng
QLXD
¼ ngày
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thơng báo kết quả kiểm tra
cơng tác nghiệm thu cơng trình.
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
B12
Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC
Văn thư Sở
¼ ngày
B13
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Công chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
Tổng thời gian thực hiện
10 ngày
VI. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN (03 TTHC)
1. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10
của Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP khoản
4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
1.1. Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
- Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B.
- Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Thời gian thực hiện
Nhóm B
Nhóm C
Cơng chc mt ca
S ti
TTPVHCC/NVB
ẵ ngy
ẵ ngy
Lónh o S
ẳ ngy
ẳ ngy
Lónh đạo Phịng
QLXD
¼ ngày
¼ ngày
5 ngày
3 ngày
B2
Giao nhiệm vụ cho Phịng QLXD
B3
Phân công xử lý hồ sơ
B4
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
Chun viên Phịng
thêm, thơng báo cho cá nhân/tổ chức không
QLXD
quá 5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và
thực hiện thẩm định.
Ghi
chú
25
TT
Trình tự
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian thực hiện
Nhóm B
Nhóm C
Lãnh đạo Phịng
QLXD
¼ ngày
¼ ngày
B5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý
kiến thẩm định.
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến
Lãnh đạo Sở
½ ngày
½ ngày
B7
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
Văn thư Sở
¼ ngày
¼ ngày
B8
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý
Các cơ quan nhà
nước có liên quan
15 ngày
10 ngày
07 ngày
04 ngày
Lãnh đạo Phịng
QLXD
¼ ngày
¼ ngày
B9
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan,
kết quả thẩm định (thực hiện từ B5).
Chuyên viên Phịng
+ Nếu đạt u cầu, dự thảo Thơng báo kết quả
QLXD
thẩm định.
+ Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo
phòng xin ý kiến xử lý.
B10
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét.
B11
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên
quan;
- Nếu khơng đồng ý: Chủn lại Lãnh đạo
Phịng xử lý.
Lãnh đạo Sở
¼ ngày
¼ ngày
B12
Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC
Văn thư Sở
¼ ngày
¼ ngày
B13
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
Cơng chức một cửa
Sở tại
TTPVHCC/NVBĐ
¼ ngày
¼ ngày
30 ngày
20 ngày
Tổng thời gian thực hiện
Ghi
chú