Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

386-qd-ubnd-28-03-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.31 KB, 23 trang )

Công ty luật Minh Khuê
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
----------Số: 386/QĐ-UBND

www.luatminhkhue.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc
thơng qua danh mục các cơng trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng
vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3
năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha


Hiện trạng năm 2015 Kế hoạch Năm 2016
TT

Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích

Cơ cấu
(%)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Tăng (+);
Giảm (-)


Cơng ty luật Minh Kh
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

www.luatminhkhue.vn
72.035,97

100

72.035,97


52.199,41

72,46

50.478,48

1.1 Đất trồng lúa

4.898,47

12,95

4.610,56

9,13

-287,91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước

3.532,01

768,36

3.259,76

70,70

-272,25


1.2

Đất trồng cây hàng năm
khác

1.576,91

4,17

1.367,14

2,71

-209,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.291,60

13,99

4.987,29

9,88 -304,31

1.4


Đất rừng phòng hộ

11.655,52

30,81

11.295,82

22,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.412,21

24,88

9.412,21

18,64

1.6

Đất rừng sản xuất

17.919,98

47,38


17.337,89

34,35

-582,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.425,46

3,77

1.451,31

2,87

25,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

19,26

0,05

19,26


0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp

18.999,71

26,38

20.972,43

30,47

0,61

38,95

0,19

8,48

6,93

0,14

10,51


0,05

3,58

101,99

2,04

665,29

3,17

563,3

1

Đất nông nghiệp

100

-

70,07 -1720,93

-359,7

29,11 1972,72

2.1


Đất quốc phịng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu cơng nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-


-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

415,25

8,29

1.362,79

6,50

947,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi
nơng nghiệp

42,46

0,85


47,86

0,23

5,4

2.8

Đất sử dụng cho hoạt
động khống sản

0,71

0,01

31,60

0,15

30,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã

3.566,49


71,17

3.968,99

18,92

402,5

2.9.1 Đất xây dựng cơ sở văn
hóa

3,96

-

7,98

0,20

4,02

2.9.2 Đất xây dựng cơ sở y tế

12,64

-

12,68

0,32


0,04

2.9.3 Đất xây dựng cơ sở giáo
dục - đào tạo

97,50

-

98,80

2,49

1,3

2.9.4 Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao

24,05

-

24,85

0,63

0,8

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162



Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

2.9.5 Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.9.6 Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội

0,13

-

0,13

0,00


-

2.9.7 Đất giao thông

1.816,15

-

1.956,06

49,28

139,91

2.9.8 Đất thủy lợi

1.066,29

-

1.318,10

33,21

251,81

529,37

-


533,31

13,44

3,94

2,09

-

2,09

0,05

-

14,31

-

14,99

0,38

0,68

6,81

0,14


6,81

0,03

-

-

-

-

-

25,07

0,50

35,81

0,17

10,74

1.147,96

22,91

1.200,75


5,73

52,79

143,34

2,86

149,05

0,71

5,71

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ
quan

28,18

0,56

30,15

0,14

1,97

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp


11,45

0,23

12,95

0,06

1,5

-

-

-

-

-

30,64

0,61

30,64

0,15

-


1.533,87

30,61

1.523,20

7,26

-10,67

2.20 Đất sản xuất làm vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm

94,49

1,89

113,54

0,54

19,05

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng

4,81

0,10

7,53


0,04

2,72

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí
cơng cộng

0,35

0,01

0,35

0,00

-

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng

148,01

2,95

148,01

0,71

-


2.24 Đất sơng, ngịi, kênh,

944,24

18,84

927,84

4,42

-16,4

2.9.9 Đất cơng trình năng
lượng
2.9.10 Đất cơng trình bưu chính,
viễn thơng
2.9.11 Đất chợ
2.10 Đất di tích lịch sử, văn
hóa
2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất
thải
2.13 Đất ở tại nông thôn
2.14 Đất ở tại đô thị

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao

2.18 Đất cơ sở tôn giáo
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Cơng ty luật Minh Kh

www.luatminhkhue.vn

rạch, suối
2
.
2
2
.
3

Đất có mặt nước chun
dùng

10.715,86

213,84

10.659,48

50,83


0,33

0,01

0,33

0,33

836,85

1,16

585,06

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

-

5


Đất khu kinh tế *

26.149,61

-

26.149,61

-

-

6

Đất đô thị *

13.166,29

-

13.166,29

-

-

Đất phi nông nghiệp khác
Đất chưa sử dụng


-56,38

0,82 -251,79

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT
1

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

NNP

141,84

1.1 Đất trồng lúa

LUA

41,80

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,50

1.3 Đất trồng cây lâu năm


CLN

24,00

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX

48.99

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.55

1.8 Đất nông nghiệp khác


NNK

-

PNN

8,49

2.1 Đất quốc phòng

CQP

-

2.2 Đất an ninh

CAN

-

2.3 Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4 Đất khu chế xuất

SKT


-

2.5 Đất Cụm công nghiệp

SKN

-

2.6 Đất Thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp

SKC

-

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khống sản

SKS

-

2

Đất nông nghiệp




Đất phi nông nghiệp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp


DHT

2,38

2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11 Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-


2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13 Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-


2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18 Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,87

2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-


2.22 Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng

DKV

-

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24 Đất sơng ngịi, kênh rạch, suối

SON

-

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26 Đất phi nơng nghiệp khác

PNK

-


3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT
1
1.1

Chỉ tiêu



Đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp NNP/PNN

Diện tích
1.726,93

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

15,66

1.2


Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

207,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

303,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

342,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-


1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

582,09

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-


2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp

22,50

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây LUA/CLN
lâu năm

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất rừng phịng hộ chuyển sang đất ni trồng thủy
sản

RPH/NTS


19,50

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản

BHK/NTS

2,00

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác

CLN/NNK

1,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

phi nông nghiệp

PNN/PNN

98,47

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT
1

Chỉ tiêu sử dụng đất
Đất nơng nghiệp



Diện tích

NNP

1,00

LUA

-

LUC

-


1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX

-


1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

1.8 Đất nông nghiệp khác

NNK

-

PNN

253,79

CQP

2,00

1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2

Đất phi nơng nghiệp

2.1 Đất quốc phịng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162



Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

2.2 Đất an ninh

CAN

0,50

2.3 Đất khu công nghiệp

SKK

32,11

2.4 Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5 Đất cụm công nghiệp

SKN

-


2.6 Đất thương mại dịch vụ

TMD

154,04

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp

SKC

-

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khống sản

SKS

15,00

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã

DHT

40,83

2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-


2.11 Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13 Đất ở tại nông thôn

ONT

4,06

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-


2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,25

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18 Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00


2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng

DKV

-

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25 Đất có mặt nước chun dùng

SMN

-


2.26 Đất phi nơng nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các cơng trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú
Lộc được thể hiện tại các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức cơng bố, cơng khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT;
- BCH Quân sự, BCH BĐ Biên phịng tỉnh;
- Cơng an tỉnh;
- BQL Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- Phòng TNMT huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

Phan Ngọc Thọ

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT

Hạng mục

Diện
tích (ha)

Địa điểm


1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An

0.50

Lộc An

2

Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại

0.12

Lộc An

3

Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến
UBND xã)

0.20

Lộc An

4

Hệ thống thoát nước khu vực trường cấp 2 Lộc An, Chợ
cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An


0.09

Lộc An

5

Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam
Phổ Cần - Phước Mỹ

0.60

Lộc An

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

6

Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn
Mơn

4.00

Lộc An

7


Đường vào thơn Phước Trạch

1.50

Lộc An

8

Đường vào chợ Truồi

1.00

Lộc An

9

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An

0.51

Lộc An

10 Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang

0.38

Lộc An

11 Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn


0.87

Lộc Bổn

12 Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn

0.25

Lộc Bổn

13 Đường từ trường học thôn đến ơng Kéo giáp đường trục lộ
thơn Thuận Hóa

0.10

Lộc Bổn

14 Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thơn Bình An (gđ 2)

3.70

Lộc Bổn

15 Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn

1.60

Lộc Bổn


16 Kè chống xói lở sơng Nong

3.00

Lộc Bổn

17 Đường và cầu liên thơn Bình An - Thuận Hóa

2.00

Lộc Bổn

18 Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc

0.70

Thị trấn Phú
Lộc

19 Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc

0.04

Thị trấn Phú
Lộc

20 KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch

2.50


Thị trấn Phú
Lộc

21 Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ

3.00

Thị trấn Phú
Lộc

22 Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện

0.80

Thị trấn Phú
Lộc

23 Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến

0.30

Lộc Tiến

24 Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc

3.00

Lộc Tiến

25 Khu quy hoạch dân cư Hịa Mậu


2.00

Lộc Trì

26 Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.30

Lộc Trì

27 Đường liên xã Vinh Hải - Vinh Giang

0.40

Vinh Hải

28 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải

12.50

Vinh Hải

29 Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng

2.00

Vinh Hiền

30 Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3)


1.00

Vinh Hiền

31 Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền

1.50

Vinh Hiền

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

(giai đoạn 1)
32 Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền

0.30

Vinh Hiền

33 Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền

2.00

Vinh Giang Vinh Hiền


34 Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã
Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn)

0.21

Vinh Hưng

35 Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã
Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền)

0.36

Vinh Hưng

36 Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường
liên xã), xã Vinh Hưng

0.25

Vinh Hưng

37 Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1)

6.70

Vinh Hưng

38 Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy


0.55

Lộc Thủy

39 Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy

0.30

Lộc Thủy

40 Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh
Dương, xã Lộc Vĩnh

4.00

Lộc Vĩnh

41 Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An
Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc
Điền

0.04

Lộc Điền

42 Xây dựng nhà văn hóa thơn Bát Sơn

0.08

Lộc Điền


43 Khu QH dân cư thôn Trung Chánh

1.50

Lộc Điền

44 Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền

0.50

Lộc Điền

45 Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.13

Lộc Điền

46 Kênh tưới HTX Bắc Sơn (từ Hồ truồi - QLộ 1A)

1.00

Lộc Điền

47 Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi

0.60

Vinh Mỹ


48 Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường
THCS Lâm Mộng Quang)

0.12

Vinh Mỹ

49 Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ơ. Họa)

0.35

Vinh Giang

50 Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh
Hải

0.01

Vinh Giang

51 Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang

0.20

Vinh Giang

52 Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2)

0.27


Xuân Lộc

53 Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2)

4.00

Xuân Lộc

54 Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc

0.71

Xuân Lộc

55 Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương

0.02

Xuân Lộc

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Cơng ty luật Minh Kh

www.luatminhkhue.vn

trình 135)
56 Đường giao thơng thơn Vinh Sơn (giai đoạn 2)


0.02

Lộc Sơn

57 Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn

1.50

Lộc Sơn

58 Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn

2.00

Lộc Sơn

59 Di dời chịi canh phịng cháy rừng khu cơng nghiệp La
Sơn

0.01

Lộc Sơn

60 Đường giao thơng vành đai phía đơng xã Lộc Sơn

5.10

Lộc Sơn


61 Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất
trên địa bàn huyện

13.00

Xuân Lộc,
Lộc Bổn, Lộc
Hòa

62 Kè chống xói lở bờ sơng Truồi

1.40

Lộc An, Lộc
Điền

63 Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III
huyện Phú Lộc

0.24

Vinh Hải

64 Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì

0.40

Lộc Trì

65 Nhà máy xử lý nước sạch Lộc Bổn


5.00

Lộc Bổn

1

Khu công nghệ kinh tế tri thức tại Khu đô thị Chân Mây
(nhà đầu tư Capfin Asia - Hoa Kỳ)

195.00 Lộc Tiến, Lộc
Thủy

2

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty
ADX Hàn Quốc)

260.00

Lộc Vĩnh

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Bổ
sung)

15.00

Lộc Vĩnh, thị

trấn Lăng Cơ

4

Khu du lịch Xanh Lăng Cơ (giai đoạn 2 phía biển)

2.10

Thị trấn Lăng


5

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh
Dương

3.65

Lộc Thủy

6

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá
Tam Lộc

6.40

Lộc Tiến

7


Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều

6.00

Lộc Thủy

8

Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng)

0.89

Lộc Thủy

9

Mỏ cát Bãi Trằm

3.00

Lộc Tiến

10 Khu tổ hợp dịch vụ, du lịch làng Chài An Cư (Công ty
TNHH Lăng Cô - Huế)

1.80

Thị trấn Lăng



11 Nhà hàng ẩm thực cao cấp đầm Lập An (DNTN Bé Thân)

0.92

Thị trấn Lăng


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

12 Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây

20.50

Lộc Vĩnh

PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục


Diện
tích
(ha)

1

Nhà máy sợi (Cơng ty Phú Quang)

2

Phịng giao dịch ngân hàng Nơng nghiệp và PTNT Thừa 0.15
Lưu

Lộc Tiến,

3

Kho nhựa đường Chân Mây

2.00

Lộc Vĩnh,

4

Hạ tầng khu công nghiệp

150.00

Lộc Tiến,


5

Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng Chân Mây

10.00

Lộc Vĩnh

1

Nhà văn hóa xã Lộc An

0.50

Lộc An

2

Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường
Nam Phổ Cần - Phước Mỹ

0.60

Lộc An

3

Đường ven sơng Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn
Mơn


4.00

Lộc An

4

Các điểm dân cư xen ghép thơn Tây A, thôn Phước Mỹ, 0.50
thôn Nam, xã Lộc An (3 điểm dân cư)

Lộc An

5

Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai,
thôn Hai Hà, xã Lộc An (3 điểm dân cư)

0.37

Lộc An

6

Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai
(2 điểm dân cư)

0.60

Lộc An


7

Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang

0.38

Lộc An

8

Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn

0.87

Lộc Bổn

9

Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thơn Bình An (gđ 2)

3.70

Lộc Bổn

10 Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn

1.60

Lộc Bổn


11 Kè chống xói lở sơng Nong

3.00

Lộc Bổn

12 Đường và cầu liên thơn Bình An - Thuận Hóa

2.00

Lộc Bổn

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

5.20

Địa điểm
Khu CN số 2, xã
Lộc Tiến


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

13 Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thơn Bình An

0.45

Lộc Bổn


14 Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân)

0.56

Lộc Bổn

15 KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch

2.50

Thị trấn Phú Lộc

16 Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ

3.00

Thị trấn Phú Lộc

17 Trung tâm dạy nghề huyện

0.80

Thị trấn Phú Lộc

18 Khu Dịch vụ Đồng thôn

1.50

Thị trấn Phú Lộc


19 Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc

3.00

Lộc Tiến

20 Kênh thốt lũ HTX nơng nghiệp Trung Hà

1.00

Lộc Trì

21 Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.30

Lộc Trì

22 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải

12.50

Vinh Hải

23 Kênh thốt lũ A Chn, thơn 1, xã Vinh Hải

0.50

Vinh Hải


24 Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng

2.00

Vinh Hiền

25 Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3)

1.00

Vinh Hiền

26 Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền 1.50
(giai đoạn 1)

Vinh Hiền

27 Đường giao thơng Hiền Hịa - Hiền An, xã Vinh Hiền

0.30

Vinh Hiền

28 Các điểm dân cư xen ghép thơn Hiền An 1, Hiền An 2,
Hiền Hịa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền

1.50

Vinh Hiền


29 Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm
dân cư)

0.20

Vinh Hưng

30 Các điểm dân cư xen ghép thôn Diêm Trường, thôn
Phụng Chánh (4 điểm dân cư)

0.40

Vinh Hưng

31 Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh, thôn
Diêm Trường (4 điểm dân cư)

0.60

Vinh Hưng

32 Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy

0.55

Lộc Thủy

33 Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An
Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã

Lộc Điền

0.04

Lộc Điền

34 Xây dựng nhà văn hóa thơn Bát Sơn

0.08

Lộc Điền

35 Khu QH dân cư thơn Trung Chánh

1.50

Lộc Điền

36 Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền

0.50

Lộc Điền

37 Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.13

Lộc Điền


38 Nâng cấp đê đập Đuồi

0.30

Lộc Điền

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

39 Nâng cấp âu thuyền chống bão thôn Miêu Nha, xã Lộc
Điền

0.10

Lộc Điền

40 Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ,
thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)

1.20

Lộc Điền

41 Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp


0.10

Lộc Điền

42 Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi

0.60

Vinh Mỹ

43 Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến
Trường THCS Lâm Mộng Quang)

0.12

Vinh Mỹ

44 Các điểm dân cư xen ghép xóm Mỹ Hương Đơng, thơn
2; xóm Mỹ Thành, thơn 4, xã Vinh Mỹ (2 điểm)

0.80

Vinh Mỹ

45 Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn
5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)

0.50

Vinh Mỹ


46 Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ơ. Họa)

0.35

Vinh Giang

47 Đường giao thơng Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền) 0.22

Vinh Giang

48 Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Giang
(3 điểm dân cư)

0.30

Vinh Giang

49 Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2)

0.02

Lộc Sơn

50 Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn

1.50

Lộc Sơn


51 Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn

2.00

Lộc Sơn

52 Đường giao thơng vành đai phía đơng xã Lộc Sơn

5.10

Lộc Sơn

53 Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, 1.20
thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân
cư)

Lộc Sơn

54 Cửa hàng xăng dầu Lộc Trì

0.57

Lộc Trì

55 Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ

0.46

Vinh Mỹ


PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG
NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT

Hạng mục

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

Diện
tích (ha)

Địa điểm


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

1 Kênh và Đê ngăn mặn

2.00

Vinh Hải

2 Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn

5.40


Lộc Bổn

3 Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An

0.50

Lộc An

4 Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa

12.00

Các: Xuân Lộc,
Lộc Hòa

5 Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô

0.20

Thị trấn Lăng Cô

6 Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải

2.00

Vinh Hải

7 Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến

0.60


Lộc Tiến

8 Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.50

Lộc Trì

9 Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại

0.75

Lộc Điền

10 Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ

0.50

Lộc Điền

11 Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên

1.50

Vinh Hiền

12 Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ

19.50


Vinh Mỹ

13 Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp

0.05

Thị trấn Phú Lộc

14 Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

1.50

Huyện Phú Lộc

PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện
tích
(ha)

Địa điểm


1

Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam

202.00

Lộc Thủy,

2

Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi
thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

10.00

Lộc Vĩnh,
Lộc Tiến

3

Hạ tầng khu cơng nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gịn 124.31
Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.

Lộc Tiến,
Lộc Vĩnh

4

Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2:


Lộc Tiến

- One-One: 3 ha;

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

15.00


Cơng ty luật Minh Kh

www.luatminhkhue.vn

- Kết đồn: 1,5 ha;
- Dầu ăn: 3 ha;
- Dệt may: 6 ha;
- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.
5

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô
(Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)

105.00

Lộc Vĩnh, thị trấn
Lăng Cô

1

Kênh và Đê ngăn mặn


2.00

Vinh Hải

2

Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến

0.60

Lộc Tiến

3

Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.50

Lộc Trì

4

Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại

0.75

Lộc Điền

5


Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ

0.50

Lộc Điền

6

Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ 19.50

Vinh Mỹ

7

Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp

0.05 Thị trấn Phú Lộc

8

Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thủy Đạo mở rộng; KDC
thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn

6.50

Lộc Sơn

9


Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội
2, thôn An Sơn)

1.50

Lộc Sơn

10 Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn

2.00

Lộc Sơn

11 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn

1.00

Lộc Sơn

12

Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lị gạch
cũ; KDC KV Nhà ơng Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng

1.70

Lộc An

13


Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại
Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn

1.85

Lộc An

Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu
14 Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đị; KDC Vũng Dài;
KDC Trạng Giữa

2.16

Lộc Bổn

15 Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình

1.98

Lộc Bình

Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC
16 Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ;
KDC thôn Lương Quý Phú

0.55

Lộc Điền

Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất

40,0ha)

30.00

Lộc Điền

17

18 Nhà văn hóa trung tâm huyện

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

4.50 Thị trấn Phú Lộc


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

19 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.

0.50

Lộc Thủy

PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Diện

tích (ha)

Địa điểm

1 Thao trường bắn đạn thực

2.00

Lộc Tiến

2 Thao trường bắn đạn thực

2.00

Lộc Điền

3 Thao trường bắn đạn thực

2.00

Vinh Mỹ

4 Khu hậu phương

2.00

Lộc Hòa

5 Đất dân cư xen ghép; Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ)
sang đất quốc phịng


0.48

Thị trấn Phú Lộc

6 Đồn Cơng an ven biển Phú Lộc

0.30

Lộc Tiến

7 Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy công an tỉnh TT
Huế

1.50

Lộc Điền

8 Đồn Công an ven biển các xã khu III

0.30

Vinh Giang

9 Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân
Mây - Lăng Cô

1.48

Thị trấn Lăng Cô


1 Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân

22.35 Thị trấn Lăng Cô

2 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN La
Sơn (giai đoạn II) của Công ty TNHH VITTO

37.35

Lộc Sơn

3 Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén năng lượng (phần
mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế
(Khu Công nghiệp La Sơn)

1.93

Lộc Sơn

4 Các dự án khác thuộc Khu công nghiệp La Sơn

20.00

5 Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng

5.00

Lộc Bình


1 Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135)

0.16

Lộc Bổn

2 Cơng trình đường ơ Cổng đến ơ Phê; Cơng trình đường
ơ Tiến đến ơ Đấu; Cơng trình đường ơ Kiến đến ơ Lành;
Cơng trình đường đồng Sài Chủ

0.42

Lộc Bổn

3 KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt 2); KDC xen

2.30

Lộc Bổn

STT

Hạng mục

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn


ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thơn Thuận Hóa,
Hịa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II
(cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ)
4 Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Trạm
Y tế thị trấn Phú Lộc

0.50

Thị trấn Phú Lộc

5 Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số
3 (đất tổ chức giao)

0.10

Thị trấn Phú Lộc

6 Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn đường 19/5
đường Từ Dũ)

1.00

Thị trấn Phú Lộc

7 Đường giao thông vào thác Nhị Hồ

1.50

Lộc Trì


8 Mở rộng trường TH Lộc Tiến

0.22

Lộc Tiến

9 Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép
thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)

2.08

Lộc Trì

10 Khu đóng mới và sửa chữa tàu thuyền tại thơn Đơng Hải

0.30

Lộc Trì

11 Khu du lịch sinh thái Suối Voi

50.00

Lộc Tiến

12 Khu tái định cư thôn 4; Đất xen ghép dọc các tuyến
đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn



3.50

Vinh Hải

13 Khu dân cư xen ghép thơn Hiền Hịa 2 và Hiền An 2;
điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lơ đất
cịn lại tại Khu TĐC Linh Thái

3.17

Vinh Hiền

14 Nâng cấp hệ thống dẫn mặn từ trạm bơm đến ao nuôi

0.75

Vinh Hưng

15 Trường Tiểu học Vinh Hưng 1 - Hạng mục: 03 phịng
học

0.02

Vinh Hưng

16 Hạ tầng vùng ni trồng thủy sản tập trung Vinh Hưng

3.00

Vinh Hưng


17 Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm Trường)

0.37

Vinh Hưng

18 Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng
Chánh

0.50

Vinh Hưng

19 Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn Cảnh Dương

0.08

Lộc Vĩnh

20 Đường giao thơng từ Đồn biên phịng - Bình An 1 - giai
đoạn 3 Lộc Vĩnh

0.05

Lộc Vĩnh

21 Mở rộng các trường: Trường mầm non Hoa Mai cơ sở
Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu
học Sư Lỗ Đông


0.29

Lộc Điền

22 Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc
Điền

0.41

Lộc Điền

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

23 Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2

1.30

Lộc Điền

24 Sửa chữa cổng, tường rào, sân vườn trụ sở Đảng ủy,
HĐND, UBND xã Vinh Mỹ

0.31


Vinh Mỹ

25 Nạo vét mương thoát nước ra biển (tuyến mương chống
ngập lụt), xã Vinh Mỹ

2.00

Vinh Mỹ

26 Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ
biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I

0.56

Vinh Mỹ

27 Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa

0.26

Vinh Mỹ

28 Cải tạo nâng cấp sân vận động xã

0.20

Vinh Mỹ

29 Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Cơng ty
Long Phụng)


1.32

Lộc Hịa

30 KDC xen ghép thơn Nghi Giang

0.35

Vinh Giang

31 Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc

2.00

Xuân Lộc

32 Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn

0.70

Lộc Sơn

33 Khu dân cư Đội 1, thơn An Sơn; Nhà văn hóa thơn An
Sơn; Nhà văn hóa thơn Xn Sơn và các khu dân cư xen
ghép trên địa bàn xã

3.41

Lộc Sơn


34 Đường từ nhà ơng Thịnh đến bãi tắm cộng đồng

0.12

Lộc Bình

35 Trồng rừng ngập mặn

2.00

Lộc Bình

36 Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp
xen lẫn trong khu dân cư

5.69

Toàn huyện

37 Điểm dân cư xen ghép An Cư Tân, Hải Vân

0.50

TT Lăng Cơ

PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

1 Trạm biên phòng
2

Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay

3 Trạm dừng nghỉ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

Diện tích
(ha)

Địa điểm

0.20

Lộc Bình

25.60

Lộc Bổn, Lộc
Sơn, Xn Lộc

3.00

Lộc Điền



Cơng ty luật Minh Kh

www.luatminhkhue.vn

án QL1A)
4

Ngân hàng Cơng thương phía Nam Thừa Thiên Huế
(gần trạm thú y huyện)

0.12

TT Phú Lộc

5

Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục vụ TĐC đường
cao tốc La Sơn - Đề Bay

5.50

Xuân Lộc

6

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư
Hiền - QL1A


40.79

Huyện Phú Lộc

7

Đất xen ghép phục vụ TĐC hầm Phước Tượng quốc lộ
1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A)

0.12

Lộc Trì

8 Cụm Cơng nghiệp Vinh Hưng, giai đoạn 1

4.00

Vinh Hưng

Đường từ nhà Ơng Tìm đến nhà Ơng Lạc (GĐ2);
Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt
9
đường Miếu Vạn; Đường từ QL49B đến nhà Ơng
Thun

0.43

Lộc Bình

10 Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh


0.91

Lộc An

Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao thông nội
đồng Trung Phước - Hịa Mậu (đập Thủ Lệnh)

0.44

Lộc Trì

Các Kênh: A Chn; Hói Chính thơn 3, thơn 4; Các
đường: đường dân sinh thơn 3, thơn 4 (Ơng Lành đến
12 Biển); đường dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp
2 Vinh Giang; đường cơ chế đặc thù; Kênh dẫn mặn
phục vụ NTTS

3.00

Vinh Hải

Đường từ nhà Ơng Trần Đình Đê đến nhà Ông Nguyễn
An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1

0.56

Vinh Hiền

Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản xuất nội đồng Bà

Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đị
14 đến ơng Phúc: Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ
nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường QL49 đi trạm
bơm

1.74

Vinh Hưng

Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ - Lương Điền
Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông
Sơn, xây dựng đập Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp
16
phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội thôn thôn
Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng
cấp mở rộng âu thuyền

3.64

Lộc Điền

Nạo vét tuyến mương thoát nước ra biển (Tuyến mương
17 thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp
các tuyến đường nông thôn mới

4.04

Vinh Mỹ

18 Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà Ô Diếp, mương


0.53

Vinh Giang

11

13

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162


Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

Đập Tây, kênh tưới Nam Trường
Các đường giao thông: Đường Trục 14 (Nam Phổ Hạ);
Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc
1
Trung - Bắc Thượng; Các đường giao thông: Đường
Phú Môn - Hà Châu; Đường thơn Hà Châu

0.66

Lộc An

6 Nhà Văn hóa tại 6 thơn; Nhà Văn hóa thơn Đơng, Tây
2 A, Hà Vĩnh, Phú Môn, Bắc Thượng (chuyển từ đất
Trường Mầm non cũ)


0.89

Lộc An

3 Điểm trung chuyển rác thải, thôn Phú Môn

0.05

Lộc An

Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mổ gia súc cũ;
4 KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ họ Bùi, trường
Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ

2.10

Lộc An

Mở rộng Trường Mầm non Tiến Lực (chuyển từ đất trụ
sở UBND xã cũ)

0.26

Lộc An

6 Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan

1.00


Lộc Bổn

7 Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn Phú Lộc

0.10

Thị trấn Phú Lộc

8 Nhà Văn hóa KV6

0.20

Thị trấn Phú Lộc

9 Đường thơn Khe Su, Hịa Mậu - Trung Phước

1.75

Lộc Trì

2 Nhà Văn hóa thơn: Phước Tượng; Lê Thái Thiện
10 (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa
thơn: Hịa Mậu; Cao Đơi Xã; Đơng Lưu

0.25

Lộc Trì

11 Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì giai đoạn 1


2.00

Lộc Trì

12 Kè ven sơng Cầu Hai, Cầu Buồi Luồi

0.12

Lộc Trì

13 Mở rộng trường TH Vinh Hải cơ sở thôn 2

0.10

Vinh Hải

14 Đường Liên xã Vinh Hải - Vinh Giang

1.70

Vinh Hải

15 Chuyển trường mầm non thôn 1 và thôn 4 sang đất ở

0.20

Vinh Hải

Các KDC xen ghép: KDC thơn Hiền Hịa 1; KDC thơn
Hiền Vân 1; KDC thơn Hiền Hịa 2, Nhà Văn hóa thơn

Hiền Hịa 1, Đơng Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2,
16
Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất dịch vụ,
Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường
MN thơn Hiền An 1, Hiền Hịa 1 sang đất ở

1.88

Vinh Hiền

Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm
Trường); Mở rộng Trường Tiểu học Vinh Hưng II (thôn
17
Diêm Trường); Trường Mầm non Hương Mai: cơ sở
Diêm Trường, cơ sở Phụng Chánh

1.86

Vinh Hưng

18 Các nhà văn hóa thơn: Trung Hưng; Phụng Chánh;

0.40

Vinh Hưng

5

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162



Công ty luật Minh Khuê

www.luatminhkhue.vn

Diêm Trường; Lương Viện
19 Sân vận động xã Vinh Hưng

1.00

Vinh Hưng

Xây dựng các hộc chứa rác thải: thôn Diêm Trường,
thôn Phụng Chánh

0.04

Vinh Hưng

Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ đất Trường Tiểu
học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu
học thôn 2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu
học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4 (chuyển từ Trường Mầm
21 non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen ghép: KDC Trường
Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn
2, cơ sở cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hóa và Trung tâm học
tập cộng đồng xã (chuyển từ Trường Mầm non thôn 5,
cơ sở cũ)

1.37


Vinh Mỹ

22 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn Nghi Giang

0.10

Vinh Giang

23 Đường vào nghĩa trang, cầu nhỏ Nghi Giang

0.21

Vinh Giang

0.58

Lộc Sơn

25 Đường liên thơn 6 và thơn 9

0.20

Lộc Hịa

26 Nhà Văn hóa thơn Hịa An, thơn An Bình

0.17

Lộc Bình


27 Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình

0.17

Lộc Bình

28 Khu Du lịch Bí ẩn hành hương

50.00

Lộc Bình

29 Xây dựng nhà hàng nổi trên phá Cầu Hai

Lộc An, Lộc
Điền, TT Phú
Lộc, Lộc Trì,
27.00
Vinh Hưng, Vinh
Giang, Vinh
Hiền, Lộc Bình

20

24

1

Xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai

đoạn 1)

Đường trục chính khu đơ thị Chân Mây.

2 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.

18.00

Lộc Vĩnh, Lộc
Tiến, Lộc Thủy

0.50

Lộc Thủy

3 Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam.

156.00 Thị trấn Lăng Cô

4 Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô.

302.52

5 Khu du lịch Bãi Cả.

70.80 Thị trấn Lăng Cô

6

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển Lăng Cô (công ty

Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án.

7 Đường dân sinh ven biển Đồng Dương.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

Lộc Vĩnh,

0.30

Thị trấn Lăng Cô

1.98

Thị trấn Lăng Cô


Cơng ty luật Minh Kh

8

Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có cơng tỉnh
TT-Huế.

www.luatminhkhue.vn

1.60

Thị trấn Lăng Cơ


15.00

Lộc Vĩnh,

1.00

Lộc Tiến,
Lộc Vĩnh,

1.00

Thị trấn Lăng Cơ

1.34

Thị trấn Lăng Cơ

13 Đường phía Đơng đầm Lập An.

6.50

Thị trấn Lăng Cô

14 Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây

0.30

Lộc Vĩnh

9 Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây.

10

Khu nhà ở nhân viên Laguna.

11 Điểm dịch vụ giải trí, ẩm thực trên đầm Lập An.
12

Đường Quy hoạch số 2, đường Quy hoạch số 10 thị trấn
Lăng Cô và Làng Chài.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×