Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

357_ab7b2fb7b9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.41 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3
Ngày thi: 10/01/2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2017-2018
Mơn kiểm tra: ĐỊA LÍ - Lớp 12
Ngày kiểm tra: 05/4/2018
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................
Câu 1. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23. Quốc lộ 1A kéo dài từ
A. cửa khẩu Hữu Nghị đến Tp. Hồ Chí Minh.
B. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
C. Hà Nội đến Tp. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Năm Căn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28. Trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ 9
đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Nha Trang, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi, Phan Thiết.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22. Nhà máy thuỷ điện Sơn La (công suất
2400 MW) được xây dựng trên
A. sơng Thái Bình.
B. sơng La Ngà.
C. sông Đồng Nai.
D. sông Đà.
Câu 4. Sự phân bố lãnh thổ cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ có đặc điểm:


A. có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất cả nước.
B. hình thành một dải cơng nghiệp với các trung tâm có quy mơ lớn.
C. cơng nghiệp nằm phân tán theo chiều Bắc - Nam.
D. chỉ có những trung tâm nhỏ nằm phân tán trên diện rộng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, 27. Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên
giới Việt - Lào thuộc vùng Bắc Trung Bộ kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Lao Bảo, Cầu Treo, Nậm Cắn.
B. Nậm Cắn, Lao Bảo, Cầu Treo.
C. Cầu Treo, Nậm Cắn, Lao Bảo.
D. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12. Xác định vườn quốc gia Cúc Phương thuộc
tỉnh
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Ninh Bình.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 7. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào
A. sự phân bố dân cư.
B. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
C. sự phân bố các ngành sản xuất.
D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 8. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện miền Bắc là
A. khí đốt.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. thuỷ điện.
Câu 9. Đô thị đầu tiên của nước ta là
A. Cổ Loa.
B. Thăng Long.
C. Hội An.

D. Nam Định.
Câu 10. Ý nào không phải là lí do làm cho Tây Ngun có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc
phòng và xây dựng kinh tế?
A. Giáp Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
B. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Giáp Đông Nam Bộ.
D. Là vùng duy nhất không giáp biển.
Câu 11. Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hố?
A. Yếu tố thị trường ảnh hưởng đến quá trình sản xuất.
B. Lợi nhuận thu được trên một đơn vị diện tích cao.
C. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
D. Tiến hành thâm canh, gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12. Trong các tỉnh sau đây tỉnh nào thuộc Tây Bắc?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 13. Ý nào sau đây không là thời cơ khi nước ta hội nhập quốc tế?
A. Thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. Sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
C. Tiếp thu các thành tựu mới, kinh nghiệm quản lí tiên tiến.
D. Tận dụng các nguồn lực trong nước hiệu quả.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thuỷ
sản ni trồng lớn nhất cả nước?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cần Thơ.

D. Cà Mau.
Câu 15. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng trung du và miền núi nhằm
A. hạ tỉ lệ dân ở khu vực này.
B. phân bố lại dân cư và lao động ở các vùng.
C. tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 16. Tỉnh nào có diện tích cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Đắk Nông
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành cơng nghiệp nước
ta tương đối đa dạng?
A. Có 4 ngành thuộc nhóm cơng nghiệp khai thác.
B. Có 3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp.
C. Nhóm cơng nghiệp chế biến có 23 ngành.
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
Câu 18. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản, vừa bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản:
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 19. Vấn đề mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc.
D. phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
Câu 20. Trong giai đoạn từ 1954 - 1975, đô thị hố của nước ta có đặc điểm
A. q trình đơ thị hố bị chựng lại do chiến tranh.

B. q trình đơ thị hố chậm, các đơ thị khơng thay đổi nhiều.
C. q trình đơ thị hố gắn liền với q trình cơng nghiệp hố.
D. q trình đơ thị hố ở hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
Câu 21. Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn ở Bắc Trung Bộ được phát triển
khá mạnh đã làm thay đổi
A. cơ cấu dân số theo tuổi ở nông thôn ven biển.
B. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu thành phần kinh tế nông thôn ven biển.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29. Những tỉnh nào sau đây không thuộc
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long An, Đồng Tháp, Kiên Giang, Cần Thơ.
B. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long, An Giang, Tiền Giang.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


Câu 23. Trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công
nghiệp hàng năm, nguyên nhân chính là
A. yếu tố thị trường.
B. hiệu quả kinh tế.
C. điều kiện về đất đai.
D. công nghiêp chế biến.
Câu 24. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 25. Tính mùa vụ của nơng nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ

A. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang các nước có độ vĩ cao hơn.
B. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.
C. có chế độ canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghệ chế biến bảo quản.
Câu 26. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng Sông
Cửu Long là
A. đất phèn.
B. đất phù sa ngọt.
C. đất mặn.
D. đất cát pha.
Câu 27. Khu cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Có ranh giới địa lí xác định.
C. Do Chính phủ quyết định thành lập.
D. Do địa phương thành lập.
Câu 28. Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông - lâm nghiệp ở Đơng Nam Bộ, giải
pháp có tầm quan trọng hàng đầu là
A. giải quyết vấn đề thuỷ lợi.
B. chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
C. trồng và bảo vệ vốn rừng.
D. đẩy mạnh việc chế biến sản phẩm. 
Câu 29. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (đơn vị: %)
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Thành thị
19,5

20,8
24,2
25,8
26,9
Nông thôn
80,5
79,2
75,8
74,2
73,1
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là chưa đúng
A. tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
B. tỉ lệ dân nông thôn luôn chiếm trên 70% dân số cả nước.
C. tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng rất nhanh từ 1990 – 2005.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24. Mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ
cấu hàng nhập khẩu nước ta hiện nay là
A. máy móc, thiết bị.
.
B. nguyên, nhiên vật liệu.
C. hàng tiêu dùng.
D. sản phẩm y tế - giáo dục - giải trí.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 16. Dân tộc có số dân đơng đứng thứ 2 sau
dân tộc kinh trên đất nước ta là:
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D. Khơ me
Câu 32. Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công
nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích đi đơi với nâng cao nâng suất.
C. khuyến khích phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
Câu 33. Cơ sở năng lượng của Đông Nam Bộ được giải quyết theo các hướng nào?
A. Chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.
B. Phát triển thuỷ điện, nhiệt điện trong vùng và mạng lưới điện.
C. Chủ yếu dựa vào nguồn nhiệt điện chạy bằng dầu, khí.
D. Chủ yếu dựa vào nguồn thuỷ điện.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 34. Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm
2000 và năm 2010.
(Đơn vị: tỉ đồng)
Công nghiệp
Công nghiệp
Sản xuất, phân phối điện,
Năm
Tổng cộng
khai thác
chế biến
khí đốt và nước
2000
53035
264459
18606
336100
2010
250466

2563031
132501
2945998
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
của nước ta năm 2000 và năm 2010.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 35. Các cơ sở cơng nghiệp năng lượng có quy mơ lớn ở Đơng Nam Bộ tập trung nhiều
nhất ở
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bình Dương.
Câu 36. Rừng tràm phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp, An Giang.
B. Kiên Giang, Hậu Giang.
C. Đồng Tháp, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Bạc Liêu.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
Đơn vị: triệu tấn/km
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sơng
Đường biển
1990
2341
54640

27071
4358
1995
4515
92255
28466
7306
2000
6258
141139
43015
15552
2005
8838
212263
62984
33118
Chọn nhận định chưa chính xác
A. Đường biển là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhờ những điều kiện thuận lợi.
B. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ 2 nhưng là ngành tăng chậm nhất.
C. Đường ơ tơ là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình.
D. Đường sắt ln chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất cịn nghèo nàn và lạc hậu.
Câu 38. Nước ta có 3/4 diện tích là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển cho nên
A. lâm nghiệp đang chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế nông – lâm ngư nghiệp.
B. lâm nghiệp có vị trí cao trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C. công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản trở thành công nghiệp trọng điểm.
D. việc khoanh nuôi và bảo vệ rừng đang là nhiệm vụ nặng nề của toàn xã hội.
Câu 39. Ý nào không phải là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới.

C. Hình thành cơ cấu nơng- lâm- ngư nghiệp đặc thù.
D. Chăn nuôi gia súc và kinh tế biển.
Câu 40. Ý nghĩa của các tuyến đường ngang (19, 26,...) nối Tây Nguyên với các cảng nước
sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là:
A. giúp mở rộng các vùng hậu phương của các cảng này.
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa.
C. nâng cao vai trò quan trọng hơn của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên.
D. Đẩy mạnh giao lưu của vùng với Thành phố Hồ Chí Minh.

----HẾT-----

Trang 4/4 - Mã đề thi 357


Trang 5/4 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×