DOPPLER VÀ THAI KỲ
D. MarchalAndré
5/12/2014
Doppler et grossesse
Doppler
Doppler et grossesse
Doppler
Doppler et grossesse
Ø
Ø
Vận tốc
Vmax
Chỉ số : D/S
Các chỉ số
Doppler et grossesse
Ø
Đo đạc
Chỉ số kháng trở (Pourcelot)
IR = 1 – D/S
=
Ø
S – D
D
Chỉ số mạch
IR =
S – D
m
m = Tốc độ trung bình
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch
Ø
Vị trí đo
-
Tử cung
-
Thai
Tĩnh mạch
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch tử cung
Xâm nhập của ngun bào ni vào các
động mạch xoắn
Tái cấu trúc thành mạch
•
•
•
Động mạch Tử cung nhau
Giảm kháng trở
Ít nhạy với các yếu tố co mạch
Tăng lượng máu đến hồ máu nhau
Động mạch tử cung
Doppler et
grossesse
Ø
Tam cá nguyệt thứ 2 và 3
ỗ bắt chéo động mạch chậu ngoài
Phần lên ch
AUD
AUG
AUD
AUG
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch tử cung
Tam cá nguyệt thứ 2 và 3
IR < 0,60
sau 5 tháng
Notch: khơng cịn giữa
2,5 và 4 tháng
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch tử cung
Tam cá nguyệt thứ 2 và 3
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch tử cung
Lợi ích trong tam cá nguyệt 2 và 3
•
•
•
Nguy cơ thấp:
khơng có lợi ích rõ ràng
Nguy cơ cao: RCIU VPN +++ 84 à 88 %
PE VPN 80 %, Sp: 84 %, Se: 6075%
Bệnh sinh: DAU bất thường: 90 % xuất phát từ mạch máu
của RCIU DAU bình thường: xuất phát từ thai và bánh nhau
Doppler et
grossesse
Ø
•
•
•
•
Động mạch tử cung
Thực hành
Bình thường lúc 20/22 SA: có cần lặp lại ?
Bệnh lý (IR + notch): kiểm sốt > 26 SA
Bất cân xứng (IR + notch 1 bên):
Nguy cơ nếu nhau ở 1 bên
Nguy cơ thấp nếu nhau ở vị trí trung gian
Khơng nguy cơ nếu nhau ở 2 bên
Trung gian (notch hay IR bệnh lý): VPP thấp
Nguy cơ notch đơn độc > nguy cơ IR bệnh lý đơn độc
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch rốn
Tam cá nguyệt I: có nhiều nghiên cứu trong đó Pháp có 1
(ngiên cứu PERASTIN)
Sàng lọc tiền sản giật sớm
phụ nữ chưa sinh con so
→ điều trị dự phịng sớm?
•
•
Mặt cắt parasagittale
Trên lỗ trong CTC
góc < 30°
Tốc độ dịng > 60 cm/s
Đo IP (95ème centile = 2,35)
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch rốn
Tam cá nguyệt I: có nhiều nghiên cứu trong đó Pháp có 1 (ngiên
cứu PERASTIN)
•
•
Sàng l
ọc tiền sản giật sớm
phụ nữ chưa sinh con so
→ điều trị dự phịng sớm
VPN mạnh lúc 12 tuần
Kết hợp với sinh hố (PAPPA)
Kiểm sốt đến tháng thứ 5
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch rốn
Phía thai nhi của tuần hồn nhau thai
•
•
Kháng trở từ dịng chảy của động
mạch thai trong bánh nhau
Cung cấp oxy
Ø
Vị trí đo
•
Gần gốc gốn của bánh nhau
Doppler et
grossesse
Đo : IR
•
•
Kháng trở thấp (khơng có
notch)
Giảm dần trong thai kỳ
Động mạch rốn
Doppler et
grossesse
Đo: IR
Động mạch rốn
Động mạch rốn
Doppler et
grossesse
Ø
Lợi ích
•
•
Ø
Đánh giá thiếu oxy mạn
Tiên lượng RCIU: VPN và Spé: 8090%
trung bình/ngắn hạn
Thực hành
•
Nguy cơ thấp: khơng có lợi
•
Nguy cơ cao: giám sát nhằm giảm tử vong chu sinh
PAG + DO nl (DAU nl): Nhỏ tạm thời
+ DO bệnh lý: Nguy cơ thiếu oxy
IDN nul + DAU nl: Bất thường NST?
Doppler et
grossesse
Ø
Vị trí
Từ động mạch não giữa, từ đa giác
Willlis
•
Ø
Động mạch não giữa
ACM
•
Khơng ấn mạnh đầu dị lên đầu thai
•
Trở kháng cao khơng notch
Số đo
•
IR
•
Vận tốc tâm thu = Vmax
Động mạch não giữa
ACM
Doppler et
grossesse
Ø
IR
•
Ø
Giảm dần trong thai kỳ
IRDC > IRDO
Vmax
•
Tăng trong thai kỳ
Mari G. et al
N Engl J Med 342, 914
Janvier 2000
Doppler et
grossesse
Ø
•
•
IR
Động mạch não giữa
ACM
Bình thường nếu
DC
DO
>1
Đảo ngược = tái phân bố tuần hồn, đáp ứng thiếu oxy
não
Doppler et
grossesse
Ø
Vmax
•
Động mạch não giữa
ACM
Đặt đầu dị doppler đo cách 2 mm
động mạch cảnh trong
Nên tính bằng tay
Doppler et
grossesse
Ø
Động mạch não giữa
ACM
Lợi ích
§
IR = đánh giá RCIU
DO bệnh lý trong thời
gian ngắn
§
Vmax = tìm dấu thiếu máu
Truyền máu song thai một nhau hai ối
Bất đồng nhóm máu Rh
Xuất huyết mẹ thai
Phù tồn thân (nhiễm Parvovirus)
Dị động tĩnh mạch, u mạch bánh nhau, u qi
Doppler tĩnh mạch
Doppler et
grossesse
Ø
Ống tĩnh mạch
Vị trí
•
•
Vùng dọc tĩnh mạch rốn cạnh xoang tĩnh
mạch
Vùng aliasing
Doppler et
grossesse
ỉ
ngtnhmch
Ph
ã
ã
2nh=tõmthuvtõmtrng
Súngôaằ=cothtcontractionnh
cuitõmthu
Súngôaằ>0
S
D
a