Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

toan-4-tuan-10-nhan-voi-so-co-mot-chu-so_26022021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.08 KB, 17 trang )

Mơn:Tốn
Lớp: 4


Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2015

TOÁN

* KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Đặt tính rồi tính
a) 481259 + 269837
b) 716485 – 452936
481 259
+ 269 837
751 096

716 485
- 452 936
263 549


Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2015

Toán

Bài 49: NHÂN VỚI SỚ CÓ MỢT CHỮ SỚ
1- Nhân với số có một chữ (Không nhớ)
số
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
a) 241 324 x 2 =
+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.


?
241 324
+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
x
2
4 82 6 4 8
+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

241 324 x 2 = 482 648
…………………


Tốn
Bài 49: NHÂN VỚI SỚ CÓ MỢT CHỮ SỚ
2- Nhân với số có một chữ (Có nhớ)
số:
b) 136 204 x 4 =

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

?
136 204

x

4


544816

+ 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1
+ 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4
nhớ 1.

1 bằng
8164, thêm 1 bằng 5, viết 5.
136 204 x+44 nhân
=544
=> Lưu……………
y: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào
kết quả lần nhân liền sau.


VÍ DỤ
Đặt tính rồi tính
486279 x 5

486 279
x
5
2 431 395


QUY TẮC
- Muốn nhân với số có một chữ số ta

làm như thế nào ?
* Muốn nhân với số có một chữ số ta
làm như sau:
+ Ta lấy chữ số của thừa số thứ hai
nhân với từng số của thừa số thứ nhất,
bắt đầu từ hàng đơn vị.
+ Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.


LUYN TP
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 341 231 x 2

b) 102 426 x 5

341 231

102 426
x
5

x

2
682 462

214 325 x 4
214 325
x
4

857 300

512 130
410 536 x 3
410 536
x
3
1 231 608


Bµi 3: TÝnh.
a) 321 475 + 423 507 x 2

843275 – 123568 x 5

b) 1306 x 8 + 24573

609 x 9 – 4845

QUY TẮC
- Ḿn tính giá trị của biểu thức ta làm như thế
nào ?


+ Ḿn tính giá trị của biểu thức gồm có 3
bước:
* Bước 1: Ta tính các phép tính trong ngoặc
đơn trước, ngoài ngoặc đơn sau.
* Bước 2: Ta thực hiện nhân chia trước, cộng
trừ sau.

* Bước 3: Nếu có cùng phép tính cộng, trừ
hoặc nhân, chia ta lần lượt thực hiện các phép
tính từ trái sang phải.


Tốn
Bài 49: NHÂN VỚI SỚ CÓ MỢT CHỮ SỚ

Luyện tập:
Bµi 3: TÝnh.
a) 321 475 + 423 507 x 2 =
843275 – 123568 x 5 =
b) 1306 x 8 + 24573 =
609 x 9 – 4845 =
321475 + 847014 = 1 168 489

10448 + 24573 = 35 021

5481 – 4845 = 636

843275 – 617840 = 225 435


Bài 3: Tính
225435
321 475 + 423 507 x 2

=

TRỊ CHƠI: “THẢ THỎ VỀ CHUỒNG”

843275 – 123568 x5
=

1306 x 8 + 24573

609 x 9 - 4845

=

=

1168489

636

35021


Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và
9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp
850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp
980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao
nhiêu quyển truyện ?

Tóm tắt
8 xã vùng thấp, mỗi xã cấp : 850 quyển truyện
9 xã vùng cao, mỗi xã cấp : 980 quyển truyện
Huyện đó được cấp
: ? quyển truyện



Cách 1
Giải:
Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện )
Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện )
Số quyển truyện cả huyện được cấp là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện )
Đáp số: 15620 quyển truyện.
Cách 2:
Giải:
Huyện đó được cấp số quyển truyện là:
850 x 8 + 980 x 9 = 15 620 (quyển truyện )
Đáp số : 15 620 quyển truyện.


CỦNG CỚ
TRỊ CHƠI: “Ơ CỬA BÍ MẬT”

Tự tìm dấu và số để điền vào chỗ trống
5 x 5 = 25 x 4 = 100 x 6 = 600 x

2

= 1200


Qua bài học này muốn giáo dục ta điều gì?


+ Ta phải biết tính tốn nhanh.
+ Học thuộc bảng cửu chương để vận
dụng vào tính tốn.
+ Học để giúp ích cho cuộc sống của bản
thân, gia đình và xã hội.


DẶN DỊ

* Chuẩn bị bài sau: “Tính chất giao hốn
của phép nhân”.




×