CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP
Trị chơi: TRUY TÌM MẬT MÃ
Luật chơi:
Tìm ra mật mã sau gợi ý
1 được 10 đ
Sau gợi ý 2: 9đ
Sau gợi ý 3: 8đ
?
Lưu ý: Để mở được gợi ý em phải trả lời đúng câu hỏi. Mỗi
gợi ý là một thông tin liên quan đến mật mã của chúng ta!
ễm
Di
yên
Du
K.
uyên
M. D
Đan
Giàu
Hải
Hù
Hư ng
ơ
ng
K
h
ải
hư
N
i.
hư
oà c N
H ọ
ư
Ng úy Nh
Th
g
Phon
Phương
Quân
Diễm
Diệ Quỳnh
Ph Nh u Quỳ
nh
ươ ư Q
ng uỳn
h
Q
uỳ
nh
ệt
Ki V ũ
g,
Lon
g
Lươn
Minh
Thanh Nga
Thu
N ga
Ng
ọc
Nh
i
VÒNG QUAY
MAY MẮN
m
Tâ
ỹ
M ang
Tr
ng
Trườ
h
M. Anh, V. An
Q. Anh
M. Á
nh
Bả
C o
C ảnh
ườ
ng
5
4
Gợi ý 1
CÂU HỎI:
Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ?
Tế bào động vật
A.Nucleoxom.
B. Glucôzơ.
C.Nuclêotit.
D. Axit amin.
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thực vật
4
Gợi ý 2
CÂU HỎI:
Loại axit nucleic nào sau đây trong cấu trúc khơng có
Liên
liên
kết quan
hiđro?đến sự phát triển liên tục của
khả
năng
phóng
đại
của
kính
hiển
vi
và
A.A.mARN.
mARN.
cơng nghệ.
B. tARN.
C. rARN.
B. ADN.
4
Gợi ý 3
CÂU HỎI:
Kể tên các đại phân tử hữu cơ trong tế bào có cấu trúc
đa phân.
Đáp án: Protein, axit nucleic, cacbohidrat
Matthias Schleiden
Theodor Schwann
4
HỌC THUYẾT TẾ BÀO
Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều
tế bào và tế bào chỉ được sinh ra từ tế bào có trước
bằng cách phân bào.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Mỗi cá thể E. Coli, vi khuẩn Probiotic gồm bao nhiêu tế bào?
Tại sao E. Coli, vi khuẩn Probiotic được gọi là tế bào nhân sơ?
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Quan sát hình, em hãy nêu nhận xét về độ lớn của tế bào
vi khuẩn.
Hình: Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Kích thước
nhỏ đem lại ưu
thế gì cho tế bào
nhân sơ ?
Tính tỉ lệ S/V của
một khối cầu có
đường kính R cm và
1 khối cầu có đường
kính 2R cm
S = 4∏R2
V = 4∏R /3
3
2R
R
S
3
= R
V
S
3
V = 2R
Sự sinh sản của trùng đế giày
Sinh sản rất nhanh, theo cấp số nhân.
VD1: Phân đôi của vi khuẩn E.coli
20phút
4 tế bào
20phút
8 tế bào
24 giờ
16 tế bào
24 giờ
2 tế bào
1tế bào
4 tế bào
VD2: Nguyên phân của tế bào người trong môi trường nuôi cấy
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
CÁC NHÓM BÁO CÁO – ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM MƠ
HÌNH TẾ BÀO NHÂN SƠ TỰ LÀM
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
8
7
6
5
1
2
4
Hình: Tế bào nhân sơ
3
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tổ 1,2: Báo cáo về cấu tạo và chức năng của thành tế bào,
màng sinh chất, lông và roi.
Tổ 3,4: Báo cáo về cấu tạo, chức năng của tế bào chất,
vùng nhân.
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tổ 1,2: Báo cáo về cấu tạo và chức năng của thành tế bào,
màng sinh chất, lông và roi.
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào (có ở hầu hết các loại vi khuẩn)
Peptiđơ glycan
Thành tế bào
Màng sinh
chất
Hình dạng một số loại vi khuẩn
Vi khuẩn Gram +
Thành dày, màu tím
Vi khuẩn Gram Thành mỏng, màu đỏ
Lông (nhung mao)
Vùng nhân nơi chứa ADN
Riboxom
Màng sinh chất
Thành tế bào
Vỏ nhầy
Roi (tiên mao)
Tại sao với mỗi loại bệnh do vi khuẩn khác nhau, bác sỹ
cho bệnh nhân uống các loại thuốc khác nhau?
Sự khác biệt giữa vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram-
Xác định chủng Gram + và
Gram - có ý nghĩa gì trong
thực tiễn?
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
b. Màng sinh chất
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Lông và roi có chức năng gì?
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lơng và roi
Một số vi khuẩn có thêm vỏ nhầy, lông, roi
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tổ 3,4: Báo cáo về cấu tạo và chức năng của tế bào chất,
vùng nhân.