NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC
3.
này,
các
tiếng
quan
hệ
nhau
về
mặt
2.
Những
từ
có
nghĩa
giống
nhau
hoặc
gần
4.
5.
6.
7.
8.
Những
T
Từ
ơi
đtừ
tốt
ờng
từ
thuộc
dùng
có
trong
nghĩa
để
loại
đ
trỏ
biểu
từ
trái
ờng
hoặc
này?
ng
thị
ăn
ợcvới
các
hỏi
nhau?
và
đ
ývề
nghĩa
ờng
ng
ời,
1. Trong
Giang
sơn
thuộc
loại
từ
âm
giống
nhau?
hoạtthanh?
đi
quan
là
động,
hệ,
từ ?dùng
tính
để
chất?
liên kết?
này?
1
2
3
4
5
6
7
8
T ừ H á n V i Ö t
T õ ® å n g n g h
Ü Ta õ
l ¸ y
T õ t r ¸ i n g h
ĩ Đa ạ i t ừ
T ừ g h é p
T ừ đ ồ n g â
Q u a mn h ệ t
ừ
Thành
NN
a t ngữ
hg h
Thành ngữ
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/144
4
Nhận
TH2:Thêm
TH1:Thay
xétthế
Nêu
ý nghĩa
của
TH3:Thay
đổi
một
mộtvài
vài
từtừcủa
cấu
tạo
cụm
lên
vị trítừ
các
từthác
ngữ
trong
khác
cụm
từ
cụm
từ
lên
xuống
ghềnh?
trong
cụm
từ?
vào
bằng
cụm
từtừ
khác?
?
thác
xuống
ghềnh ?
Lên thác xuống ghềnh
Cụm từ
có
cấu
tạo cố
định
THÀNH NGỮ
Ví dụ: Nước non lận đận một mình
Thân cị lên thác xuống ghềnh bấy nay
Lên núi xuống ghềnh.
Không thể thay thế
bằng từ khác.
Lên núi xuống rừng
Lên bờ xuống ruộng
Lên trên thác xuống dưới
ghềnh.
Khơng thể thêm
bớt từ ngữ.
Lên
caoxuống
xuốngthác.
ghềnh sâu.
Lênthác
ghềnh
Khơng thể hốn đổi vị trí
các từ.
Lên xuống ghềnh thác.
Nhận
Ý nghĩa
xét về
hồn
ý
chỉnh
nghóa
của
Chỉ sự gian nan, vất vả,
khó khăn, nguy hiểm.
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/144
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
Tìm những biến thể của các thành ngữ sau ?
- Đứng núi này trông núi nọ
Đứng núi này trông núi kia
Đứng núi này trông núi khác
-Nước đổ lá khoai
Nước đổ lá môn
Nước đổ đầu vịt
Lưu ý:
Thành ngữ có cấu tạo cố định
nhưng vẫn có thể có những biến
đổi nhất định.
6
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/144
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất v, nguy him
b. Ghi nh 1/144
Vớ d :
Lên thác xuống
ghềnh
Chổ sự vất vả
gian truân trong
cuộc sống
=>khơng được hiểu trực
tiếp mà được suy ra từ
các phép chuyển nghĩa
như : ẩn dụ, so sánh…
Bùn lầy nước
đọng
Chỉ sự ẩm
thấp, bẩn
thỉu
=> Nghĩa được hiểu
trực tiếp từ các từ
ngữ.
nghóa hàm
nghóa
ẩn (nghóa
đen
bóng
)
-Nhanh
như chớp:Rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc
-> so sánh
- Đi guốc trong bụng: Hiểu ai đó một cách tường
tận -> nói quá
Sự gian xảo, giả tạo, giả vờ tốt
bụng, nhân từ của những kẻ xấu.
Ném tiền qua cửa sổ
Tiêu pha lãng phí, hoang tàn, ngông cuồng.
Chỉ hành vi lừa đảo, bịp bợm, dối trá.
..
..
....
....
....
....
....
....
....
gạo
- Rất
Chuột sa chĩnh
gạo
may mắn
, gặp đợc nơi sung sớng, ®Çy ®đ
n
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
? Giải thích nghĩa của thành ngữ :
Khẩu phật tâm xà
Khẩu -> miệng
Phật -> ông Phật
Tâm
-> lòng
Xà
-> rắn
=>Miệng nói từ bi
mà lòng thì độc
ác
Lưu ý: Muốn hiểu được
nghóa của thành ngữ
Hán Việt cần phải hiểu
được nghóa của các yếu
tố Hán Việt rồi từ đó
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
2. Sử dụng thành ngữ:
a.Ví dụ :SGK/144
Ví dụ :
a. Lá lành đùm lá rách
là truyền thống từ ngàn xưa
của dân tộc ta.
-> Chủ ngữ
b. Thân em vừa trắng lại vừa
tròn
Bảy nổi ba chìm với nước
-> Vị ngữ
non.
c. Anh đã nghó thương em như
(Hồ Xuân Hương)
thế thì hay là anh đào giúp
cho em một cái ngách sang
nhà anh ,phòng khi tối lửa
tắt đèn có đứa nào
-> bắt
Phụ ngữ
đến
nạt thì em chạy sang.
(Tô Hoài )
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
Ví dụ :
Câu có sử dụng thành ngữ
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non.
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
2. Sử dụng thành ngữ:
a.Ví dụ :SGK/144
b. Ghi nhớ 2/144
Câu không sử dụng thành ngữ
Thân em vừa trắng lại vừa trịn
Cuộc đời lận đận,lênh đênh, trơi nổi
với nước non.
Giống: Cùng biểu thị một nội dung
Khác:
- Ngaén gọn hơn, hàm súc
hơn
- Tính hình tượng
,tính biểu cảm
cao
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
2. Sử dụng thành ngữ:
a.Ví dụ :SGK/144
b. Ghi nhớ 2/144
II. Luyện tập :
A. Ở lớp:
1. Bài 1/145: Tìm và
giải thích nghóa
thành ngữ :
a. Đến ngày lễ tiên vương ,các
lang mang sơn hào hải vị ,nem
công ,chả phượng tới ,chẳng
thiếu thứ gì . (Bánh chưng,bánh
giầy)
Sơn hào hải vị:
Những món ăn ngon, q hiếm được lấy trên rừng, dưới biển.
Nem công chả phượng:
Những món ăn ngon, q được trình bày đẹp.
b. Một hôm có người hàng rượu tên
b.
là Lí Thông đi qua đó .Thấy Thạch
Sanh gánh về một gánh củi lớn
,hắn nghó bụng : “ Người này khỏe
như voi .Nó về ở cùng thì lợi biết bao
nhiêu”. Lí Thông lân la gợi chuyện ,
rồi gạ cùng Thạch Sanh kết nghóa anh
em .Sớm mồ côi cha mẹ,tứ cố vô
thân nay có người săn sóc đến mình
,Thạch Sanh cảm động ,vui vẻ nhận
như voi: Sanh
Rất )khoẻ.
lờiKhoẻ
. (Thạch
Tứ cố vơ thân: Mồ côi, không anh em họ hàng, nghèo khổ.
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
2. Sử dụng thành ngữ:
a.Ví dụ :SGK/144
b. Ghi nhớ 2/144
II. Luyện tập :
A. Ở lớp:
1. Bài 1/145: Tìm và
giải thích nghóa
ngữhành
:
2. Bàithành
2/145 : Thực
miệng
Bài tập 2
Kể vắn tắt các truyền thuyết
và ngụ ngôn tương ứng để
thấy rõ lai lịch của các thành
ngữ: Con Rồng cháu Tiên, Ếch
ngồi đấy giếng, Thầy bói xem
voi.
Tóm tắt
truyện
Ếc
h
ngo
ài
đá
y
gie
áng
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
I/ Bài học :
1.Thế nào là thành ngữ?
a.Ví dụ :SGK/143
Lên thác xuống ghềnh -> sự
gian lao ,vất vả, nguy hiểm
b. Ghi nhớ 1/144
2. Sử dụng thành ngữ:
a.Ví dụ :SGK/144
b. Ghi nhớ 2/144
II. Luyện tập :
A. Ở lớp:
1. Bài 1/145: Tìm và
giải thích nghóa
ngữhành
:
2. Bàithành
2/145 : Thực
miệng
3. Bài 3/145 : in t
Lời ăn
tiếng nói
sơng
ã Một nắng hai
ã Ngày lành thángtốt
ã No cơm ấm
ỏo
chiế
ã Bách
n
bách thắng
ã Sinh
cơ
lËp nghiÖp
Củng cố: Sơ đồ tư duy
Bài cũ :
+ Học ghi nhớ
+ Làm bài
tập còn lại
Bài mới :
+ Soạn bài :
Cách làm bài
văn biểu cảm
về tác phẩm
văn học .
+ Đọc bài
văn /146
+ Trả lời câu
hỏi 2/147
Tiết 48
B. THÀNH NGỮ
Ví dụ: Nước non lận đận một mình
Thân cị lên thác xuống ghềnh bấy nay
Lên núi xuống ghềnh.
Không thể thay thế
bằng từ khác.
Lên núi xuống rừng.
Lên thác xuống ghềnh
Cụm từ
có
cấu
tạo cố
định
THÀNH NGỮ
Leo thác lội ghềnh.
Lên trên thác xuống dưới
ghềnh.
Khơng thể thêm
bớt từ ngữ.
Lên
caoxuống
xuốngthác.
ghềnh sâu.
Lênthác
ghềnh
Khơng thể hốn đổi vị trí
các từ.
Lên xuống ghềnh thác.
Ý nghĩa
hồn
chỉnh
Chỉ sự gian nan, vất vả,
khó khăn, nguy hiểm.