Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
Vết thương
Bạch cầu mono
Vi khuẩn
Da
Mạch máu
Tiểu cầu
Bạch cầu trung tính
Sơ đồ hoạt động thực bào
Giải thích hiện tượng mụn sưng tấy đỏ, một thời gian sau có xuất hiện mủ trắng.
Định nghĩa kháng nguyên – kháng thể
• Kháng nguyên:
Là những phân tử ngoại lai có trên bề mặt của
tế bào vi khuẩn, nọc độc của ong, rắn,… Chúng
có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.
• Kháng thể:
Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để
chống lại các kháng nguyên.
Limphô B tiết kháng thể kháng thể gây kết dính kháng
ngun.
Kháng ngun
Kháng thể
Cơ chế ổ khóa chìa khóa
Tế bào
Limpho B tiết
kháng thể
Các kháng
thể
Tế bào vi khuẩn
bị kháng thể vơ
hiệu hố
Sơ đồ tiết kháng thể để vơ hiệu hóa các kháng nguyên
Tế bào
Tế bào
nhiễm vi
khuẩn,virut
Phân tử prôtêin đặc hiệu
Kháng
nguyên
của vi
khuẩn,
virut
Lỗ thủng
trên màng
tế bào
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA TẾ BÀO T PHÁ HỦY TẾ
BÀO NHIỄM BỆNH
Tế bào
nhiễm bị
phá hủy
Bạch cầu bảo vệ cơ thể theo 3 hàng rào phòng thủ:
Là khả năng cơ thể không mắc 1 bệnh nào đó.
Lợn tai xanh
Toi gà
Lở mồm long móng
Miễn dịch bẩm sinh
Bệnh sởi
Bệnh thủy đậu
Miễn dịch tập nhiễm
Tiêm phòng
Miễn dịch chủ động
Miễn dịch thụ động
Vắc xin
Kháng thể
Tìm hiểu các đặc điểm về khả năng miễn dịch của cơ thể.
Nghiên cứu nội dung phần II, trang 46 SGK để hồn thành nội dung sau đây:
ĐẶC
ĐIỂM
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
VÍ DỤ
MIỄN
DỊCH
MIỄN
DỊCH
TỰ
NHIÊN
MIỄN
DỊCH
NHÂN
TẠO
Loại miễn dịch có được
1 cách ngẫu nhiên, bị
đơng khi cơ thể mới
sinh ra hay sau khi cơ
thể đã nhiễm bệnh.
Loại miễn dịch có
được 1 cách khơng
ngẫu nhiên, chủ đơng
khi cơ thể chưa bị
nhiễm bệnh.
Miễn dịch bẩm sinh Bệnh toi gà, lở
mồm long móng…
Bệnh thủy đậu,
Miễn dịch tập nhiễm sởi, quai bị…
Miễn dịch chủ động
Miễn dịch thụ động
Bệnh bại liệt,
uốn ván, …
Bệnh lao, bệnh
dại…
Câu 2: Chọn các đặc điểm ở cột A nối với cột
B cho phù hợp ( VD: 1d…)
Cột A
1.Bạch cầu trung tính
2. Tế bào limphoT
3 Tế bào limpho B
Cột B
a. Tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy
tế bào bị nhiễm bệnh
b. Bắt , nuốt tiêu hóa vi khuẩn
c. Làm tan rã tế bào vi khuẩn
không cho chúng gây bệnh
d. Tiết kháng thể gây kết dính tế
bào vi khuẩn, vi rút.
Đáp án: 1 b, 2a, 3d
- Học bài và trả lời các câu hỏi
1,2,3(SGK,Trang47)
- Đọc mục “ Em có biết?”
- Đọc trước thơng tin bài 15, và tìm hiểu
cơ chế đơng máu.
- Ngun tắc cần tuân thủ khi truyền máu.