KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cơng thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
A. Ckn n !
n!
B. C
k !(n k )!
n!
k
C. Cn
(n k )!
n!
k
D. Cn
k!
k
n
KIỂM TRA BÀI CŨ
k
Câu 2: Tính chất của số Cn là:
A. Ckn Cnnk (0 k n) vµ Ckn-1-1 Ckn1 Ckn (1 k B. Ckn Cnnk (0 k n) vµ Ckn-1 Ckn Ckn (1 k C. Ckn Cnnk (0 k n) vµ Ckn1 Ckn1 Ckn (1 k
KIỂM TRA BÀI CŨ
Liệu có
cơng thức để
Câu 3: Hãy nhắc lại các hằng đẳng khai
thứctriển
đángbiểu
nhớ:
thức (a +
(a + b)2 =a2+ 2ab+ b2 b)n thành
tổng
2 các
(a + b)3 =a3 + 3a2b + 3ab
+ b3 đơn
thức?
4
(a + b) (=a? + b)(a + b)3
= (a + b)(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)
= (a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4)
(a + b )n = ?
Tiết 28:
NHỊ THỨC NIU – TƠN
Niu Tơn
Tiết 28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
Hãy so sánh các các số Ckn (n=2,3,4) với các hệ số của
k
C
Hãy
tính
các
số
(với n
=2,3,4):
các đơn thức trongn khai
triển
của biểu thức (a +b)n ?
C02 1 ,C12 2 ,C22 1
n = 2:
(a + b)21a
= 2 + 2ab + 1b2
C30 1 ,C13 3 ,C32 3 ,C33 1
n = 3:
3 3 + 3a2b + 3ab2 + 1b3
(a + b)1a
=
n = 4:
C04 1 ,C14 4 ,C24 6 ,C34 4 ,C44 1
4
(a + b1a
)4 =
+ 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + 1b4
Tiết
28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
Có quy luật
Ta có thể viết lại khai triển (a +nào
b)nkhông!?
(n=2,3,4) như sau:
(a + b)2 = C20a 2 C12ab C22b 2
0 3
1 2
2
2
3 3
(a + b)3 = C3a C3a b C3ab C3b
0 4
1 3
2 2 2
3
3
4 4
(a + b)4 =C4a C4a b C4a b C4ab C4b
0 5
1 4
3 2 3
4
4
5 5
(a + b)5 = C5a C5a b C52a 3b 2 C5a b C5ab C5b
( a + b )n = ?
I.Công thức Nhị thức Niu – Tơn (SGK- T55)
0 n
k n k k
n 1
n n
1 n 1
n 1
C
C
a
C
C
b
a
b
a
C
a
...
b
...
a
b
nb
n
n
n
n
n
(1)
Chú ý (SGK-T56): Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):
+ Số các hạng tử là n + 1
Có bao nhiêu hạng tử trong khai triển
+ Các hạng tử có số mũ của
a giảm
từ mũ
n đến
Hãy
nhận dần
xét số
của0 a
Số mũ của b tăng dần từ
0 đến
Hãy
nhậnn xét số mũ của b
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a b 1)
Hãy nhận xét tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử
+ Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau
Hãy nhận xét các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối
0
0
I. Công thức Nhị thức Niu – Tơn:
0 n
k n k k
n 1
n n
1 n 1
n 1
b
C
C
a
C
C
a
b
a
C
a
...
b
...
a
b
nb
n
n
n
n
n
(1)
+ Sè h¹ng tổng quát của khai triển (thứ k+1) có
dạng:
C
k nk
n
a
b
k
Tk+1
+ Ta có cơng thức nhị
thức=Niu Tơn thu gọn:
n
n
k
n
k 0
a b
+Do
a b
n
b a
n
C a
nên ta có thể viết
n k
a b
n
b
k
n
C a b
k 0
k k n k
n
Chó ý C
ÁP DỤNG:
* VÝ dơ 1 : TÝnh
Nháp:
L thõa
cđa
L x:
thõa cđa
2:
Sè tỉ
hỵp:
x 2
5
x
x 2
5
1
0
5
c
x
4
1
2
1
5
c
0
5
C 1
5
5
C C 5
1
5
5
4
5
C52 C53 10
x
2
3
2
2
5
c
x
2
2
3
3
5
c
1
x
4
2
4
c5
1
5
2
5
5
c
Giải: Ta có:
x 2
5
C50x5 C15x42 C52x322 C35x223 C54x24 C5525
x5 10x4 40x3 80x2 80x 32
Tiết
28 : NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Các ví dụ:
Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (x + y)5
(Nhiệm vụ của tổ 2, tổ 4)
Ví dụ 3: Khai triển biểu thức (3x - 2)4
(Nhiệm vụ của tổ 1, tổ 3)
Tiết
28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (x + y)5
Giải: Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có:
0 5
1 4
2 3 2
3 2 3
4
4
5 5
(x + y)5 =C5 x C5 x y C5 x y C5 x y C5 xy C5 y
x 5 5 x 4 y 10 x 3 y 2 10 x 2 y 3 5 xy 4 y 5
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Ví dụ 3: Khai triển biểu thức (3x - 2)4
Giải: Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có:
(3x - 2) =C 3x C14 (3x )3 (2) C24 (3 x) 2 ( 2) 2
4
0
4
4
C34 (3 x)(2)3 C44 (2) 4
=81x 4 216 x3 216 x 2 96 x 16
I. Công thức Nhị thức Niu – Tơn:
0 n
k n k k
n 1
n n
1 n 1
n 1
C
C
a
C
C
b
a
b
a
C
a
...
b
...
a
b
nb
n
n
n
n
n
Nhiệm
Hệ quảvụ:
(SGK-T56):
Hãy thay vào cơng thức khain triển trên
với:
0
1
Vớ
i a b 1, Ta coù
: 2 Cn Cn ... C nn
a b 1
Vớ
i a 1; b 1, Ta coù
:
a 1; 0b 11
k
n
0 =Cn Cn ... 1 C kn ... 1 C nn
(1)
Tiết
28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Với a = b = 1, ta có:
(1 1) n C0n1n C1n 1n11 ... Ckn 1nk.1k .. Cnn11.1n1 Cnn1n
2n C0n C1n ... Cnk .. Cnn1 Cnn
2 C C ... C
0
n
n
1
n
n
n
Với a = 1 ; b = - 1, ta có:
(1 1) n C0n1n C1n1n1 (1) ... Ckn1nk (1) k .. Cnn11(1) n1 Cnn (1) n
0 C0n +C1n (1) ... Cnk (1) k .. Cnn1 (1) n1 Cnn (1) n
0 C C ... (1) C ... (1) C
0
n
1
n
k
k
n
n
n
n
Tiết
28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Ví dụ 3: Chứng tỏ rằng với n
4, ta có:
C0n C2n C4n ... C1n C3n ... 2n1
Giải: Kí hiệu A =C0n C2n C4n ...
B C C ...
1
n
3
n
n
Theo hệ quả ta có: 2 A B
1
Lưu ý:
n
0
n
0
A
B
2 Cn Cn ... Cn
n1
Từ đó suy ra A
0 B 1 2
0 Cn Cn ... (1) k Ckn ... (1) n Cnn
II. TAM GIÁC PA –XCAN (SGK-T57)
Từ công thức (1):
a b
n
Cn0 a n Cn1 a n 1b ... Cnk a n k b k ... Cnn 1ab n 1 Cnnb n 1
Khi cho n = 0, 1, 2, 3,…và sắp xếp các hệ số thành dịng, ta có:
n 0 a b 1
1
n 1 a b 1 1
0
n 2 a b 1
3
n 3 a b 1
4
n 4 a b 1
2
n 5 a b 1
5
2
1
3
3
1
4
6
4
5 10 10
1
5 1
n 6 a b
1
6
15
n 7 a b
1
7
21 35 35 21 1 1
6
7
20 15 6
1
Pascal
Vậy, theo công thức (1), khi cho n = 0,1, 2, 3,4,…và sắp
Xếp các hệ số thành dòng ta nhận được một tam giác
gọi là tam giác Pa - XCan
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5
3
1
6
10
15
21
1
3
4
6
7
2
4
10
20
35
1
5
15
35
k 1
1
6
21
1
7
1
NHẬN XÉT: Từ công thức Cn Cn 1 Cn 1
Suy ra cách t
các
2
Số
mỗi
dòng dựa vào các số ở dßng tríc n
Chẳng hạn: C52
C41 ë C
4 4 6 10
k
k
C72 C61 C62 ? 6 15 21
II. TAM GIC PA XCAN
áp dụng: Dựa vào tam gi¸c pascal, h·y khai
triĨn:
(x+y)6 ?
x y
6
x 6x y 15x y 20x y 15x y 6xy y
n=
1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
6
5
4 2
3 3
1
2 4
1
1 1 2
1 1
3
3
1 1
4
6
4
1
1
5
10
1
5
1
1
6
20 0 15
15
1
6
5
6
Tiết
28: NHỊ THỨC NIU - TƠN
III. Củng cố:
(a b) n C0n a n C1n a n1b ... Ckn a nk b k .. Cnn1ab n1 Cnnb n . (1)
Hãy điển Đ, S vào ô trống trong bảng sau để cho biết câu
ở hàng tương ứng là đúng hay sai:
1.
Câu
Số các số hạng vế phải ở công thức (1) là n +
1
Đ-S
Đ
2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn
bằng 2n
S
3. Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và
cuối thì
đối0 nhau
n
1
n
S
2 Cn Cn ... Cn
4.
0
1
k k
n n
0
C
C
...
(
1)
C
...
(
1)
Cn
n
n
n
5.
Đ
Đ
Củng cố bài học:
Nắm được công thức khai triển Niu – Tơn
a b
n
1 n 1
n
k nk k
n
n 1
n
n 1
C a C a b ... C a b ... C ab C b
0 n
n
n
C a
k 0
k
n
n k
b
k
Nắm được quy luật trong tam giác Pa – Xcan
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5,6 sgk trang 57, 58
n n
n
Áp dụng
Hãy chọn câu trả lời đúng
6
Số hạng không chứa x trong khai triển
A
6
C
20
B
1
D
15
1 2
x
x
là:
Sư
dơng k n k k
Cách giải
Tk 1 C na b
Hãy chọn câu trả lời đúng
6
Số hạng không chứa x trong khai triển
A
6
C
20
B
1
D
15
1 2
x
x
là:
1 6k 2 k
k 6 k 2 k
k 6 3 k
C 6 ( x ) ( x ) C 6x x C 6x
k
Giải: Ta có:
Tk+1 =
Vỡ số hạng không chøa x 6 3k
nªn:
2
T3 6 15 KÕt qu¶: D
C
0k 2