Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Nhị thức Niuton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.76 KB, 20 trang )


Gi¸o viªn :
§inh B¸ Hoan
Gi¸o viªn :
§inh B¸ Hoan

Bµi 3: NhÞ thøc Newton

Hãy khai triển biểu thức sau:
(a+b)
4
=
= a
4
+ 4a
3
b+ 6a
2
b
2
+ 4ab
3
+ b
4
a
4
+ a
3
b+ a
2
b


2
+ ab
3
+ b
4

C
0
4
C
1
4
C
2
4
C
3
4
C
4
4
Nhận xét: Với các dạng luỹ thừa bậc cao hơn, VD (a+b)
6
, (a+b)
10
,...
hay tổng quát : (a+b)
n
; ta cũng vận dụng quy tắc này




Với mọi a, b và mọi số tự nhiên n 1, ta luôn có:
(a+b)
n
= a
n
+ a
n-1
b + ... + a
n-k
b
k
+ ... + b
n
(I)


= (Quy ước a
0
=b
0
=1 với a, b khác 0)


C
n
0
C
n

1
C
k
n
C
n
n

=

n
k
kkn
k
n
ba
C
0
Tổng quát
Công thức (I) được gọi là công thức nhị thức Niuton


Vận dụng: Khai triển biểu thức (a + b)
6
=
Theo công thức Nhị thức Niuton ta có:
Bài giải
(a+b)
6
=

a
6
+ a
5
b+ a
4
b
2
+ a
3
b
3
+ a
2
b
4
+ ab
5
+ b
6
0
6
C
1
6
C
2
6
C
3

6
C
5
6
C
6
6
C
4
6
C
= a
6
+ 6a
5
b+ 15a
4
b
2
+ 20a
3
b
3
+ 15a
2
b
4
+ 6ab
5
+ b

6



Với mọi a, b và mọi số tự nhiên n 1, ta luôn có:
(a+b)
n
= a
n
+ a
n-1
b + ... + a
n-k
b
k
+ ... + b
n
(I)


= (Quy ước a
0
=b
0
=1 với a, b khác 0)

C
n
0
C

n
1
C
k
n
C
n
n

=

n
k
kkn
k
n
ba
C
0





Víi mäi a, b vµ mäi sè tù nhiªn n 1, ta lu«n cã:
(a+b)
n
= a
n
+ a

n-1
b + ... + a
n-k
b
k
+ ... + b
n
(I)


= (Quy ­íc a
0
=b
0
=1 víi a, b kh¸c 0)

C
n
0
C
n
1
C
k
n
C
n
n

=


n
k
kkn
k
n
ba
C
0
0
n
C
1
n
C
k
n
C
* V i a = b =1, ta cã: 2ớ
n
= + + … +
0
n
C
1
n
C
n
n
C

* V i a = 1, b =-1, ta cã: ớ
0 = - + … +(-1)
k
+ … +(-1)
n

HÖ qu¶


1. Cho biết trong khai triển có bao nhiêu số
hạng?
2. Số mũ của a và b thay đổi như thế nào?
3. Hãy nêu đặc điểm của các hệ số trong khai
triển (a + b
n
?

Với mọi a, b và mọi số tự nhiên n 1, ta luôn có:
(a+b)
n
= a
n
+ a
n-1
b + ... + a
n-k
b
k
+ ... + ab
n-1

+ b
n



=

(Quy ước a
0
=b
0
=1)


C
n
0
C
n
1
C
k
n
C
n
n


=


n
k
kkn
k
n
ba
C
0
1n
n
C

Chú ý
Trong biểu thức ở vế phải của công thức (I):
a) Số các hạng tử là n+1
b) Các hạng tử có: Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b
tăng dần từ 0 đến n. Song tổng các số mũ của a và b trong mỗi
hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì
bằng nhau.

e. 2
n
= (1+1)
n
= + + +........+

Tính chất
k
n k k

n
a b
C

C
n
0
C
n
1
C
n
2
C
n
n
f. 0 = (1-1)
n
= - + -........+(-1)
n
C
n
0
C
n
1
C
n
2
C

n
n

=


n
k
kkn
k
n
ba
C
0
)(
a. Trong khai triển (a+b)
n
thành đa thức có n+1 số hạng
b. Các hệ số cách đều 2 số hạng đầu và cuối bằng thì nhau
c. Tổng số các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng
số mũ của nhị thức vì: (n-k)+k=n
d. Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng T
k+1
=
g. (a-b)
n
=[a+(-b)]
n
=



Víi mäi a, b vµ mäi sè tù nhiªn n 1, ta lu«n cã:
(a+b)
n
= a
n
+ a
n-1
b + ... + a
n-k
b
k
+ ... + ab
n-1
+ b
n



=

(Quy ­íc a
0
=b
0
=1)


C
n

0
C
n
1
C
k
n
C
n
n


=

n
k
kkn
k
n
ba
C
0
1n
n
C

Cñng cè
H·y ®iÒn ®óng (§) ho c sai (S) vµo « trèng sau:ặ
C©u1: Trong khai triÓn (x + y)
8


A. Sè c¸c h¹ng tö lµ 8
B. HÖ sè cña x
5
lµ 28
C. HÖ sè lín nhÊt lµ 70
D. HÖ sè nhá nhÊt lµ 1


Đ
S
Đ
S
9
56

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×