Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Luyen_tap_Trang_119_2267e39c66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 28 trang )

Bạn hãy chọn một người mà bạn
thích và thực hiện yêu cầu đi kèm.


Tơi là ai ?
* Tơi là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m. Bạn
đốn xem tơi là ai?
* Tơi chính là: Mét khối (m3).


m3 là gì ?
* m3 là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m.


* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao
nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000
lần đơn vị bé tiếp liền.


* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao
nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?
1
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1000

đơn vị lớn tiếp liền.



Tốn

2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5216 dm3 =
5,216m3 =…….

5216000
.....

cm3


Luyện tập
1a/ Đọc các số đo:

5m3; 2010cm3;
0,109cm3;

2005dm3; 10,125m3;
3
1
3
dm
.
95
;
m
3
0,015dm ;
4

1000


Trò chơi: Con số may mắn

5m3

1

20102 cm3

10,125m
6

3

Bạn được

5một
nhận

Đọc các số đo:

20053 dm3

0,115m
4 3

phần quà


1
3
m
7
4

8 3
0,109dm

95 dm3
9
100


Tốn
Luyện tập

Cáchđọc
đọccác
cácsốsốđođothể
thểtích:
tích:
**Cách
Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối:
Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối:


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối: 1952 cm3


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:

Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối:
2015 m3


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:


3
8

dm3


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:

Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối:
0,919m3


Tốn
Luyện tập

b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét
khối: 1952 cm3
Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối: 2015m3
3
3
dm
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
8
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
0,919m3



Tốn
Luyện tập

* Cách
viếtcác
các
thể
tích:
* Cách
viết
sốsố
đođo
thể
tích:
Viết phần số rồi viết đơn vị đo.


Toán
Luyện tập

Bài 2

Đúng ghi Đ sai ghi S:

0,25m3 là:
0,25m3 = 0,250m3 =

25


m3

100
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

Đ

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối

Đ

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

Đ

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

S


Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
a)
b)

c)

913, 232 413 m3và

12 345 3
m
1 000
8 372 361 m3
100



913 232 413 cm3
12,345 m3

và 8 372 361dm3


Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
a)
b)

913,232 413 m3 và
= 913 232 413 cm3
913 232 413 cm3 913,232 413 m3
12 345 3
3
=
12,345
m


m
1000
12 345 3
m
12,345 m3
1000


Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
c)

8372361

m3 và> 8372361dm3

100
3 33
83723610
dm
83723,61
m
83723,61 m

8372361
8372,361mm3 3
1000



Toán
Luyện tập

Bài 3 So sánh các số sau đây:
a)
b)

c)

913,232413 m3
12345 3
m
1000
8372361 m3
100

= 913232413 cm3
=

12,345 m3

> 8372361dm3


2. “Không phẩy một trăm linh tám đề-ximét khối” viết là :
a. 0,180 dm3
b. 1,80 dm3
c. 0,108 m3
d. 0,108 dm3



6,789 dm3= … cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
:
a. 6789 cm3
b. 6789 dm3
c. 678,9 m3
d. 0,6789m3


<



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×