Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Li_8_-_Bai_8_-__Binh_thong_nhau_-_May_nen_thuy_luc_cb843a2027

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 19 trang )

Câu 1( 3 điểm ) Nêu sự khác nhau giữa áp suất chất rắn và áp suất
chất lỏng?
Câu 2( 4 điểm ) Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa
và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
Câu 3 ( 3 điểm ) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Hãy
tính:
a, Áp suất của nước lên đáy thùng.
b, Áp suất của nước lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m.
Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3


Bác thợ xây muốn cho nền nhà thật thăng
bằng thì làm thế nào? Có cách nào chỉ cần
dùng lực bằng tay mà nâng chiếc xe ô tô
này lên được không?


I- Bình thơng nhau:
- Bình thơng nhau là bình có từ hai hay nhiều ống được thơng đáy với
nhau.

Hình 1

Hình 2

Hình 3


I- Bình thơng nhau:
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thơng nhau (bình thơng nhau).
Hãy dựa vào cơng thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất


chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ

hA
hB

A

B

hB

hA

B

A

hA

hB

A

B

Hình 8.6

a)
pA >


b)
pB

pA <

c)
pB

pA =

pB


I- Bình thơng nhau:
C5 Dự đốn xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở
trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c

hA
hB

A

B

hB

hA

B


A

hA

hB

A

B

Hình 8.6

a)
pA >

b)
pB

pA <

c)
pB

pA =

pB


I- Bình thơng nhau:
- Bình thơng nhau là bình có từ hai hay nhiều ống được thông đáy với

nhau.
*Kết luận: Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
cùng một
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ
cao


Một vài ứng dụng của bình thơng nhau

Hệ thống cung cấp nước

Các hồ lọc nước thông với nhau

Đài phun nước


Có cách nào chỉ cần dùng lực bằng tay mà nâng
chiếc xe ô tô này lên được không?


I- Bình thơng nhau:
II- Máy nén thủy lực:
1. Ngun lý Paxcan:
- Chất lỏng chứa đầy một bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp
suất bên ngoài tác dụng lên nó.
2. Cấu tạo :

s

S



I- Bình thơng nhau:
II- Máy nén thủy lực:
1. Ngun lý Paxcan:
- Chất lỏng chứa đầy một bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp
suất bên ngoài tác dụng lên nó.
2. Cấu tạo :
- Bộ phận chính gồm hai xilanh có tiết diện s và S khác nhau, thơng đáy
với nhau, trong có chứa đầy chất lỏng, mỗi ống có một pít tơng.
3. Cơng thức:
s

S


I- Bình thơng nhau:
II- Máy nén thủy lực:
1. Ngun lý Paxcan:
- Chất lỏng chứa đầy một bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp
suất bên ngoài tác dụng lên nó.
2. Cấu tạo:
- Bộ phận chính gồm hai ống xilanh có tiết diện s và S khác nhau, thơng
đáy với nhau, trong có chứa đầy chất lỏng, mỗi ống có một pít tơng.
3. Cơng thức:
p= f/s
F = p.S = f.S => F = S
s
f
s


F
A

f

s
B

S


I- Bình thơng nhau:
II- Máy nén thủy lực:
1. Ngun lý Paxcan:
- Chất lỏng chứa đầy một bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp
suất bên ngoài tác dụng lên nó.
2. Cấu tạo :
- Bộ phận chính gồm hai xilanh có tiết diện s và S khác nhau, thơng đáy
với nhau, trong có chứa đầy chất lỏng, mỗi ống có một pít tơng.
3. Cơng thức:
F: Lực tác dụng pit tơng lớn( N)
p= f/s
f: Lực tác dụng pit tông nhỏ (N)
F = p.S = f.S => F = S
S: Diện tích pit tơng lớn ( m2 )
s
f
s
s: Diện tích pit tơng nhỏ ( m2)


Máy ép cọc thủy lực


Kích thủy lực

Máy ép phẳng
thủy lực

Máy ép nhựa
thủy lực

Máy khoan tay
Máy cắt thủy lực

thủy lực



I- Bình thơng nhau:
II- Máy nén thủy lực:
III- Vận dụng:
C8 : Trong hai ấm ở hình 8.8 ấm nào đựng được nhiều

nước hơn? Vì sao ?

A

B



III- Vận dụng:
C8 : Trong hai ấm ở hình 8.8 ấm nào đựng được nhiều

nước hơn? Vì sao ?

A

B

Ấm A đựng được nhiều nước hơn. Vì theo
ngun tắc bình thơng nhau mực nước trong ấm
luôn bằng độ cao của miệng vòi.


A

Ống đo mực chất lỏng

B

C9: Bình A được làm bằng vật
liệu không trong suốt. Thiết bị B
được làm bằng vật liệu trong suốt.
Hãy giải thích hoạt đơng của thiết
bị này?

Thiết bị trên hoạt động
dựa trên ngun tắc bình
thơng nhau: mực chất lỏng

trong bình kín A và thiết bị
B làm bằng vật liệu trong
suốt ngang bằng nhau.


III- Vận dụng:
C10 :Người ta dùng một lực 1000N để nâng một vật nặng 50000N
bằng một máy thủy lực.Hỏi diện tích của pít-tơng lớn và pít-tơng nhỏ
của máy nén thủy lưc này có đặc điểm gì?
F
S
f = s

50000
= 1000 = 50

=> S = 50 s


• Bài tập: Một ơ tơ có trọng lượng của là
P=20000N
• a) Nếu nâng ơ tơ lên trực tiếp thì cần một lực
F có độ lớn tối thiểu là bao nhiêu ?
• b) Trong thực tế người ta dùng máy nén thủy lực
để nâng ơtơ lên. Biết pittơng nhỏ có diện tích s =
0.03 m2, Pittơng lớn có diện tích S = 3 m2 . Hãy
tính lực f tối thiểu mà người đó tác dụng vào
máy nén thủy lực để nâng ôtô lên.




×