GV: Nguyễn Văn Thanh
Xem hình sau so sánh: AB
và
và CD.
xO vax’Oy’
y ø
Đáp
án:
AB =
CD;
xO = x’Oy’
y
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi
chúng có cùng độ dài, hai
góc bằng nhau nếu số đo của
chúng bằng nhau. Vậy hai tam
giác bằng nhau khi nào ?
A
A’
?
B
C
B’
C’
Tiết 20. §2: HAI TAM GIÁC BẰNG
NHAU
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. ĐỊNH NGHĨA
2. KÝ HIỆU
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
?1 Cho hai tam giác ABC và ABC:
HÃy dùng thớc chia khoảng và thớc đo A
góc để
kiểm nghiệm rằng trên hình 60 ta cã:
AB = A’B’
AC = A’C’
3c
m
2c
m
B
BC = B’C’
C
3,2c
m
A’
A = A’
B = B’
2c
m
C = C’
B’
3c
m
3,2c
m
C’
90
30
80
20
100
100
160
90
80
170
180
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
90 50 80
100
60
70
50
140
60
70
110 1
00
1
30
20
80
10
90
180
90
C’
80
0
130
40
170
10
120
50
160
20
0
90
60
120
30
100
70
60
110
50
40
30
20
10
0
3,2c
m
111030
120
180
70
150
10
180
110
140
80
130
140
B’
50
40
0
13090
3c
m
400
170
170
180
150
10
750
C
100
140
40
2c
m 650
160
160
0
150
20
100
50
A’
160
150
10
120
60
140
170
180
140
20
110
130
30
900
120
30
30
80
3,2c
m
70
20
10
40
130
A = A’
C = C’
0
110
90 50 80
100
120
40
60
70
110
60
50
B
100
40
100
60
180
90
80
80
30
20
30
0
1
40
110 1
002
0 90
70
140
50
170
10
80 1
50
160 70
180
20
170
170
170
60
160
10
10
3c
m
400
180
10
BC = B’C’
B = B’
2c 75
m 650
160
160
0
30
150
20
130
70
150
40
140
0
150
20
AC = A’C’
30
140
50
130
140
80
120
30
13090
120
60
40
130
100
130
120
110
70
120
50
110
120
140
50
110
40
60
60
40
110
70
150
?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để
kiểm
rằng
trên
hìnhnghiệm
đó ta có:
A
AB = A’B’
0
70
0
120
130
140
150
160
170
180
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
1. nh nghĩa
A
B
A'
C
C'
B'
AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '.
ABC vaø A’B’C’coù:
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
A A '; Bˆ Bˆ '; C C '
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’
A’,gọi
(B là
vàhai
B’, đỉnh
C vàtương
C’ )gọiứng.
là hai
đỉnh
tương
ứng.
Tìm
đỉnh
tương
ứng với đỉnh B, đỉnh C?
A’ gọi
là hai
Tìm
góc
tương
Hai góc A và A’,
(B và
B’, góc
C vàtương
C’) gọiứng.
là hai
góc
tương
ứng.ứng với góc B, góc C?
Hai cạnh AB và A’B’
haiB’C’,
cạnhAC
tương
Tìm
tương
ứng
với cạnh
A’B’,gọi
(BClàvà
và A’ứng.
C’) gọi
là cạnh
hai cạnh
tương
ứng.
BC, cạnh AC?
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
1. nh nghĩa
ABC và A’B’C’ là hai tam giác
bằng nhau.
A
B
A'
C
C'
B'
* Hai đỉnh A và A’( B và B’; C và C’) gọi là hai đỉnh
tương ứng.
* Hai góc A và A’( B và B’; C và C’) gọi là hai góc tương
ứng
* Hai cạnh AB và A’B’( AC và A’C’; BC và BC) laứ hai caùn
tửụng
Địnhửựng.
nghĩa
Hai tam
bằng
làbng
hainhau?
tam giác có các cạnh
Vygiác
th no
l hainhau
tam giỏc
tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng
nhau.
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
A
1. Định nghÜa.
B
A'
C
C'
B'
AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '.
ABC vaø A’B’C’coù:
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
A A '; Bˆ Bˆ '; C C '
ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.
Định nghĩa: Sgk/110
2. Kí hiệu.
AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '.(Cạnh tương ứng)
ABC = A’B’C’nếu
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
(Góc tương ứng)
A A '; B B '; C C '
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
A
B
A'
C
C'
B'
AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '.
ABC và A’B’C’có:
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
A A '; Bˆ Bˆ '; C C '
ABC và A’B’C’ là hai tam giác
bằng nhau.
ABC và A’B’C trên có mấy yếu
tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh?
Mấy yếu tố về góc ?
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
?2
(SGK/Trg111)
M
A
Cho hình 61
B
C
P
N
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay
không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau đợc
đánh dấu bëi nh÷ng ký hiƯu gièng nhau) ? NÕu
cã, h·y viÕt ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam
giác đó.
b) HÃy tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh A, góc tơng
ứng với góc N, cạnh tơng ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB =.; AC =; B
= ...
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
?2
(SGK/Trg 111)
M
A
B
C
N
P
Bài giải
Hình 61
a) ABC = M N P
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là đỉnh M.
Góc tơng ứng với góc N là góc B.
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là cạnh MP.
c) ACB = MPN ; AC = M P ; B = N
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
Bi 1: Trong các hình 63 hai tam giác bằng nhau ( các cạnh
bằng nhau đựơc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau
)
Kể tên các đỉnh
A tơng ứng của các tam giác bằng nhau
M
đó.
0
80
300
C
800
B
I
300
N
Hình 63
nh A tng ng vi nh I, đỉnh B tương ứng với đỉnh M,
đỉnh C tương ứng với đỉnh N.
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
Bi 2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình
dưới đây?
A
80
0
300
B
M
Q
800
600
800
800
R
C
I
H×n
h1
ABC = IMN
300
N
P
H×n
h2
PQR = HRQ
40
0
H
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
Bài 3: Hãy điền vào chỗ trống:
HI =DE
…
;HKDF
= …IK ; …
= EF
a) HIK = DEF =>
D
E
F
H= … ;
I =…;
b) ABC vaø MNI coù:
K=…
AB = IM; BC = MN; AC = IN;
A = I;
B = M;
IMN
=> ABC = …
C = N.
Qua bài học hơm nay
chúng ta cần ghi nhớ
điều gì?
Tiết 20 - Đ2: hai tam giác bằng nhau
Ni dung chính của bài học
Hớng dẫn về nhà
-Học thuộc định nghĩa: Hai tam giác
bằng nhau, viÕt kÝ hiƯu hai tam gi¸c
b»ng nhau
-BT 11,12 SGK/112
Cám ơn
các thầy cô
đã về dự
tiết học
hôm nay!