Là dịng sơng lớn ở Bắc Bộ, gắn liền với nền văn minh
lúa nước?
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Diện tích, dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2014
Vùng kinh tế
19254,4
19254,4
Trung du và miền núi Bắc Bộ
95274,7
11508,1
Đồng bằng sông Hồng
14956,9
19254,4
Bắc trung Bộ
51449,8
10297,7
Duyên hải Nam Trung Bộ
44384,7
9064,8
Tây Nguyên
54641,1
5460,4
Đông Nam Bộ
23590,8
15459,6
Đồng bằng sông Cửu Long
40572,0
17478,9
HÀ NỘI
Đảo Cát Bà
Đảo Bạch Long Vĩ
NGƠ ĐƠNG
KHOAI TÂY
Thời tiết mùa đơng thuận lợi trồng 1 số cây ưa
lạnh: ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào,…
SU HÀO
BẮP CẢI
Mỏ sét
Than nâu
Đá vơi
Mỏ cao lanh
Suối nước khống
Nuôi trồng Thủy sản
Đánh bắt Thủy sản
Đảo Cát Bà
Bãi biển Quất Lâm
Bão
Hạn hán
Lũ lụt
Rét đậm, rét hại
Tăng cường dự báo thời tiết, chủ động ứng phó với thiên tai.
Hàng năm, nạo vét và tu sửa các cơng trình thủy lợi.
Diện tích, dân số, và mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2014
Diện tích
Dân số
Mật độ dân số
(nghìn km2)
) Triệu người(
) Người/km2(
Trung du và miền núi Bắc
Bộ
95274,7
11508,1
121,0
Đồng bằng sông Hồng
14956,9
19254,4
1287,0
Bắc trung Bộ
51449,8
10297,7
200,1
Duyên hải Nam Trung Bộ
44384,7
9064,8
204,2
Tây Nguyên
54641,1
5460,4
100,0
Đông Nam Bộ
23590,8
15459,6
655,0
Đồng bằng sông Cửu Long
40572,0
17478,9
431,0
Vùng kinh tế
Gấ
p
3. 5
n
7
9.
Gấ p
p
Gấ
4 lầ
lầ n
2
8.0
l ần
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng Bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2014
*Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, nhà ở…
Xuất khẩu lao động
Đào tạo nghề
Di dân xây dựng vùng kinh tế mới
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sơng Hồng năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị tính
ĐBSH
Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
%
1.1
1.4
Tỉ lệ thất nghiệp đô thị
%
9.3
7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn
%
26
26.5
280.3
295
Thu nhập bình quân đầu người/ một Nghìn đồng
tháng
Tỉ lệ người biết chữ
%
94.5
90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73.7
70.9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19.9
23.6
Cơ sở hạ tầng nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng
Tịch điền (Vua đi cày)
Hội gióng
CĨ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG
Chọi trâu - Đồ sơn
Côn sơn - Kiếp bạc
Phố Hàng Ngang – Hà Nội
Đường phố Hải Phòng xưa
1
2
3
4
5
Đ
Ấ
N
D
Ồ
T
P
H
Ù
S
A
M
Ù
A
Đ
Ơ
N
G
G
U
Ồ
N
N Ư
Ớ
D
U
L
Ị
C
I
D
À
O
S
Ơ
N
G
C
H
H Ồ
N
G
Mùa
thích
hợpcho
việcvùng
trồng
câyviệc
ưa
lạnh?
Vùng
biển
vànào
đảoq
Cátgiá
Bà
đẹp của
thuận
lợi cho
phát
triểnhồng?
loại
Đâyven
làlao
tài
ngun
nhất
Đồng
Bằng
Sơng
Nguồn
động
của
Đồng
Bằng
Sơng
Hồng
có
đặc
điểm
gì?
hình dịch vụYếu
nào?tố nào thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước?
ha/người
Đất nơng nghiệp
0,12
Số dân
= Bình qn đất NN
( ha/người)
0,05
Vùng
Nhận xét:
Biểu đồ bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người
ở đồng bằng sơng Hồng và cả nước.
- Bình qn đất nơng nghiệp thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đơng quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển
kinh tế xã hội