Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

file_teacher_2021-10-18_616d435c31a57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.29 KB, 19 trang )

Mơn: HĨA HỌC 8
Tiết 9 Bài 6:
ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT –
PHÂN TỬ (tt)


Kiểm tra bài cũ
1/ Định nghĩa đơn chất và hợp chất.
2/ Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, là hợp chất trong số
các chất cho dưới đây:
+ Khí clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
+ Kẽm clorua do nguyên tố kẽm và clo cấu tạo nên
+ Canxi cacbonat do nguyên tố canxi, cacbon và oxi cấu
tạo nên
+ Khí ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên.


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa

O
Khí Oxi

Khí Hiđro
O

H


Na
Nước

Cl
Muối ăn

Hãy cho biết khí Hiđro, khí Oxi,
Nước, Muối ăn có hạt hợp thành từ
những nguyên tử nào?


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa

Khí Hiđro
Khí Hiđro có hạt hợp thành gồm 2 H
liên kết với nhau


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa


O
Khí Oxi
Khí Oxi có hạt hợp thành gồm 2 O
liên kết với nhau


Tiế 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa

O

H

Nước

Nước có hạt hợp thành gồm 2 H liên
kết với 1 O.


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa


Na Cl
Na Cl

Muối ăn
Muối ăn có hạt hợp thành gồm 1 Na
liên kết với 1 Cl


O
Khí Oxi (O2)

Hãy nhận
Các
hạt
hợpvề thành
thành
xét
của
mẫu
phần,
hình
chất kích
trên
dạng,
đều giống
thước
nhau của
về
các
hợp

hìnhhạtdạng,
thành
trong
kích thước,
thành mẫu
các
phần.
chất
trên?

Khí hydro (H2)

O
Cl

H

Na
Muối ăn ( NaCl )

Nước ( H2O )


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
1. Định nghĩa


Khí Hiđro
O

O
Khí Oxi

H
Nước

Na
Muối ăn

Cl

mẫu
trên,thành
tính chất giống
hóa
Tính chất hóa Trong
học của
cácchất
hạt hợp
họccócủa
hạt kích
hợp thành
chấtthành

nhau. Vì chúng
hìnhcác
dạng,

thước và
giốngnhau.
nhau khơng? Tại sao?
phần cấu tạo giống


O
Khí Oxi (O2)

Đó là các
hạt đại diện
cho chất,
mang đầy
đủ tính
chất của
PHÂN
TỬ
chất và
được gọi là
phân tử
Cl

Khí hydro (H2)

O

H

Na
Muối ăn ( NaCl )


Nước ( H2O )


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
III/ Phân tử
NỘI DUNG GHI
BÀI
1/ Định nghĩa:
- Phân tử là hạt đại diện cho chất,
gồm 1 số nguyên tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hóa học của chất.
- Đối với đơn chất kim loại, KIM LOẠI ĐỒNG Cu
nguyên tử là hạt hợp thành và có
Đối với đơn chất
vai trị như phân tử.
kim loại Đồng, loại
Ví dụ: Kẽm, Sắt, Nhơm, Bạc,…

hạt nào hợp thành
chất?


BT 5/ 26: Quan sát tranh, chọn các từ và con số thích
hợp điền vào chỗ trống:
nguyên tố; đường thẳng; 1:1; 1:2; 1:3; ngun tử; gấp

khúc.
H

O

H

Mơ hình phân tử Nước

O

C

O

Mơ hình phân tử Cacbon đioxit

“Phân tử Nước và phân tử Cacbon đioxit giống nhau ở
nguyên
tố
(2)
(1)
nguyên tử
chỗ đều gồm ba …………………thuộc
hai……………..,
1:2 (3) Hình dạng hai
liên kết với nhau theo tỉ lệ …………..
phân tử khác nhau, phân tử nước có dạng ………………
gấp
(4)

phân
tửkhúc
Cacbon đioxit có dạng ………………........”
đường(5)
thẳng


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I/ Đơn chất

II/ Hợp chất
NỘI DUNG GHI
III/ Phân tử
BÀI
1/ Định nghĩa:
2/ Phân tử khối (PTK):
- Phân tử khối là khối lượng của
1 phân tử tính bằng đơn vị
Cacbon, bằng tổng NTK của các
nguyên tử trong phân tử.
Ví dụ:
- PTK của Nước
= 2.1 + 16 = 18(đvC)

Nguyên tử khối là gì?
Cách tính PTK?
Tínhtử PTK
Phân
khối là của
gì?

Nước ?
PTK của Nước
= 2.1 + 16 = 18(đvC)


BT 6/26: Tính phân tử khối của:
a/ Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1C và 2O
b/ Khí mêtan, biết phân tử gồm 1C và 4H
c/ Axit nitric, biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O
d/ Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O
(Cho C=12, O=16, H=1, N=14, K=39, Mn=55)
GIẢI
a/ PTK của cacbon đioxit = 12+ 16.2 = 44 (đvC)
b/ PTK của mêtan = 12 + 4.1 = 16 (đvC)
c/ PTK của axit nitric = 1+ 14+16.3 = 63 (đvC)


Tiết 9 Bài 6: ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
Muốn so sánh phân tử này nặng hay nhẹ hơn phân tử
kia bằng bao nhiêu lần ta làm như thế nào?
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng
bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro?
(Cho O= 16; H = 1)
GIẢI

2.16 32
=
= = 16
PTK Hiđro
2.1 2

PTK Oxi

Phân tử khí Oxi nặng hơn phân tử khí Hiđro 16 lần.


Chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau:
Phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so
với:
a/ phân tử nước
b/ phân tử muối ăn
(Biết O = 16, H = 1, Na = 23, Cl = 35.5)
32
= 1,78 lần;
A. Phân tử Oxi nặng hơn phân tử Nước:
18
32
B. Phân tử Oxi nhẹ hơn phân tử Nước:
= 1,78 lần;
18
58,5
= 1,83 lần;
C. Phân tử Oxi nặng hơn phân tử Muối ăn:
32
32
D. Phân tử Oxi nhẹ hơn phân tử Muối ăn :
= 0,55 lần;
58,5


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học bài
- Làm BT 4, 7/ 26.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
BẢN TƯỜNG TRÌNH NHĨM ……Lớp……
1.Thành viên nhóm:……………………………………..
2.Nội dung:
Tên TN
1. Sự lan tỏa
của
Amoniac
2. Sự lan tỏa
của thuốc
tím trong
nước

Cách tiến
hành

Hiện tượng

Giải thích –
Kết luận




×