TRƯỜNG THCS
NGUYỄN PHÚ HƯỜNG
- Học sinh biết được các chi tiết có ren và công dụng
của chúng.
- Học sinh hiểu được khái niệm và một số quy ước vẽ
ren.
- Phân biệt được ren ngoài (ren trục ), ren trong (ren
lỗ), ren bị che khuất.
- Đọc được bản vẽ cơn có ren.
I . CHI TIẾT CÓ REN
1. VD :
I . CHI TIẾT CÓ REN
1. VD :
- Ghế xoay ( H.a) : điều chỉnh độ cao,
thấp của ghế
- Thân lọ mực ( H.b) : ghép thân với nắp
lọ mực.
- Đui đèn, bóng đèn, ( H.c,e) : ghép đui
đèn với bóng đèn.
- Đinh vít ( H.d) : ghép hai chi tiết lại với
nhau. Cố định các chi tiết lên tường, trần
nhà, cột, dầm, xà,…
Ghế
xoay
Bóng
Thân
Đinh
đèn,lọ
vít
đui
mực
đèn
I . CHI TIẾT CÓ REN
1. VD :
- Ghế xoay ( H.a) : điều chỉnh độ cao,
thấp của ghế
- Thân lọ mực ( H.b) : ghép thân với nắp
lọ mực.
- Đui đèn, bóng đèn, ( H.c,e) : ghép đui
đèn với bóng đèn.
- Đinh vít ( H.d) : ghép hai chi tiết lại với
nhau. Cố định các chi tiết lên tường, trần
nhà, cột, dầm, xà,…
- Đai ốc, bu lông ( H.g,h) : ghép các chi
tiết lại với nhau
2. Công dụng :
Ren dùng để ghép nối các chi tiết lại
với nhau.
Đai ốc, bu lông
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài ( ren trục)
a, Khái niệm :
- Ren ngồi là ren được hình thành
ở mặt ngồi của chi tiết.
- VD : bu lơng, đinh vít,…
b, Quy ước vẽ ren :
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài ( ren trục)
a, Khái niệm :
b, Quy ước vẽ ren :
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét :
liền đậm
………………….
- Đường chân ren được vẽ bằng nét :
liền mảnh
………………….
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét :
liền đậm
………………….
- Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín
liền đậm
bằng nét : ………………….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét :
liền mảnh
………………….
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
2. Ren trong ( ren lỗ)
a, Khái niệm :
Renước
trong
b, -Quy
vẽ là
renren
: được hình thành ở
mặt
trong đỉnh
của lỗ.
- Đường
ren được vẽ bằng nét :
liền đậm
………………….
VD : đai
ốc,ren
vòng
bi,…
-- Đường
chân
được
vẽ bằng nét :
………………….
liền mảnh
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét :
………………….
liền đậm
- Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín
liền đậm
bằng nét : ………………….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét :
liền mảnh
………………….
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài ( ren trục)
2. Ren trong ( ren lỗ)
3. Ren bị che khuất
a, Khái niệm :
- Ren bị che khuất là ren được hình
thành ở bên trong của chi tiết.
- VD : chai nước, bút bi,…
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài ( ren trục)
2. Ren trong ( ren lỗ)
3. Ren bị che khuất
a, Khái niệm :
b, Quy ước vẽ ren :
- Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren
đều được vẽ bằng nét đứt.
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín
bằng nét liền đậm.
- Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét
liền mảnh.
I . CHI TIẾT CÓ REN
II . QUY ƯỚC VẼ REN
III . ĐỌC BẢN VẼ CƠN CĨ REN
PHIẾU HỌC TẬP
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Hình biểu
diễn
3. Kích thước
4. Yêu cầu kĩ
thuật
5. Tổng hợp
Nội dung cần hiểu
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi
tiết
- Gia cơng
- Xử lí bề mặt
- Hình dạng
- Cơng dụng
Bản vẽ cơn có ren
PHIẾU HỌC TẬP
Trình tự đọc
1. Khung tên
2. Hình biểu
diễn
3. Kích thước
4. Yêu cầu kĩ
thuật
5. Tổng hợp
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ cơn có ren
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Cơn có ren
- Thép
-1:1
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi
tiết
- Hình chiếu cạnh
- Hình cắt ở trên hình chiếu
đứng
- 14, 18, 10
- Đầu lớn : 18mm
- Đầu bé : 14mm
- Đường kính ren : d = 8mm
- Bước ren : p = 1mm
- Bề dày : 10mm
- Gia cơng
- Xử lí bề mặt
- Cơn hình nó cụt, lỗ có ren
- Dùng để lắp với trục của cọc
lái
- Tơi cứng
- Mạ kẽm
- Mơ tả hình dạng và cấu tạo
của chi tiết
- Công dụng của chi tiết
Bài tập1/SGK/37
Hình 11.7 : Ren trục
Hình chiếu
Đúng
Đứng
b
Cạnh
d
Bảng 11.1
Bài tập 2/SGK/37
Hình 11.8 : Ren lỗ
Hình chiếu
Đúng
Đứng
b
Cạnh
f
Bảng 11.2
1. Học thuộc bài cũ.
2. Làm bài tập trong vở bài tập.
3. Đọc và nghên cứu bài 13/41