Tải bản đầy đủ (.docx) (150 trang)

ĐỒ án CHI TIẾT máy đề tài đề 04 (PHƯƠNG án 1) THIẾT kế hệ THỐNG dẫn ĐỘNG THÙNG TRỘN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 150 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ
----------

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

ĐỀ TÀI:
ĐỀ 04 (PHƯƠNG ÁN 1):
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

GVHD :
NHÓM SV:

LỚP:

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY

TP.HỒ CHÍ MINH, Tháng 5 năm 2016

Bảng phân cơng nhiệm vụ nhóm 16:
Nhiệm vụ
Thành viên

Nhóm thanh viên thực hiên

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN




download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY

LỜI NĨI ĐẦU
Trong sựự̣ nghiệp đổi mới của đất nước,tầm quan trọng của nghành Cơ Khí
nóó́i chung và Cơng Nghệ Chế Tạo Máy nóó́i riêng, giữ vai trị then chốt trong
cơng cuộc Cơng Nghiệp Hóó́a Hiện Đại Hóó́a đất nước.Trong bối cảnh đất nước
đang gia nhập WTO thì điều này càng khẳng định.
Mơn học chi tiết máy đóó́ng vai trị rất quan trọng trong chương trình đào tạo
kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về nghiên cứu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phương
pháp tính tốn thiết kế các chi tiết, các thiết bị phục vụ cho các máy móó́c cơngnơng nghiệp và giao thông vận tải…
Đồ án môn học chi tiết máy cóó́ sựự̣ kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thựự̣c
nghiệm.Lý thuyết tính tốn các chi tiết máy được xây dựự̣ng trên cơ sở những kiến
thức về toán học, vật lý, cơ học lý thuyết, nguyên lý máy, sức bền vật liệu vvv…
được chứng minh và hoàn thiện qua thí nghiệm và thựự̣c tiễn
Đồ án mơn học chi tiết máy là một trong các đồ án cóó́ tầm quan trọng nhất
đối với một sinh viên nghành Cơ Khí. Đồ án giúp cho sinh viên hiểu những kiến
thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc và phương pháp tính tốn thiết kế các
chi tiết cóó́ cơng dụng chung,nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả năng giải quyết
những vấn đề tính tốn và thiết kế các chi tiết máy,làm cơ sở để vận dụng vào
việc thiết kế máy sau này.
Đây là lần đầu nhóó́m em làm đồ án, nên sẽ khơng tránh khỏi những sai xóó́t,
em mong nhận được sựự̣ góó́p ý và chỉ bảo them của quý thầy cô và các bạn.
Đồ án này được thựự̣c hiện trong 15 tuần, gồm 2 thành viên,khối lượng công

việc sẽ được phân đều cho các thành viên trong nhóó́m. Đồ án này sẽ khơng được
hồn thành nếu khơng cóó́ sựự̣ hướng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy PGSTS Nguyễn
Danh Sơn và sựự̣ giúp đỡ của các bạn trong lớp. Qua đây em cũng xin gửi lời cảm
ơn sâu xét đến thầy Nguyễn Danh Sơn đã tận tình giúp đỡ nhóó́m em hồn thành
đồ án.

GVHD: NGU N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

NHẬN XÉT CỦA GIÁó́O VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….............................................................
...............................

TPHCM, Ngày……tháng…..năm 2016
Giáo viên hướng dẫn

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :



ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

MỤC LỤC
Trang
LƠI NOI ĐÂU …………………………………………………………………………3
MỤC LỤC ………………………………………………………………………….. …5
CHƯƠNG I: TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY TRỘN CĨ
THÙNG………………………………………………………………………………….8

I.1 Đơng cơ điên …………………………………………………………………..8
I.2 Nối trục đàn hồi ………………………………………………………….........9
I.3 Hôp giam tôc …………………………………………………………………..9
I.4 Bô truyên xich………………………………………………………………...10
I.5 Thùng trôn…………………………………………………………………….10
CHƯƠNG II: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN…………..11
II.1. Công suất cần thiết……………………………………….............................11
II.2. Phân phối tỷ số truyền cho hệ thống………………………………………..11
II.3. Công suất trên các trục……………………………………………………...12
II.4. Tốc độ quay trên các trục…………………………………………………...13
II.5. Momen xoắó́n trên các trục…………………………………………………..13
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH…………………………………...15
III.1. Xác định thơng số và chọn loại xích……………………………………….15
BI. 2. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền………………………………………....16

III.3. Đường kính đĩa xích………………………………………………………..17
III.4. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích………………………………...18
III.5. Xác định lựự̣c tác dụng lên trục……………………………………………..19


CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG………………………….20
IV.1. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh...........................20
IV.1.1. Chọn vật liệu……………………………………………………….20
IV.1.2. Xác định ứng suất cho phép với bộ truyền cấp nhanh……………..21
IV.1.3. Xác định khoảng cách trục sơ bộ aw (sơ bộ)……………………….23
IV.1.4. Tính vận tốc vịng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh
răng…………………………………………………………………….......24
IV.1.5. Xác định các thông số ăn khớp của bánh răng…………………….24
IV.1.6. Kiểm răng về độ bền tiếp xúc……………………………………...25

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY

IV.2 Tính Toán Bộ Truyền Bánh Răng Trụ Răng Nghiêng Cấp Chậm………….30
IV.2.1.Chọn vật liệu………………………………………………………..30
IV.2.2.Xác định ứng suất cho phép với bộ truyền cấp nhanh……………...30

IV.2.3. Xác định khoảng cách trục sơ bộ aw (sơ bộ)……………………….32
IV.2.4. Tính vận tốc vịng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh
răng………………………………………………………………………...32
IV.2.5. Xác định các thông số ăn khớp của bánh răng…………………….32
IV.2.6. Kiểm răng về độ bền tiếp xúc……………………………………...33
IV.2.7. Kiểm nghiệm độ bền uốn của răng………………………………...35

CHƯƠNG V: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤỤ̣C…………………………………….38
V.1. Chọn vật liệu cho trục………………………………………………………38
V.2. Tính tốn thiết kế trục và độ bền…………………………………………....38

V.2.1 Tính đường kính sơ bộ của trục………………………………………...38
V.2.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lựự̣c………………..39
V.2.3 Phân tích lựự̣c tác dụng lên bộ truyền…………………………………...40
V.2.3.1 Bộ truyền cặp bánh răng cấp nhanh……………………………….40
V.2.3.2 Bộ truyền cặp bánh răng cấp chậm………………………………..41
V.2.4 Xác định lựự̣c tác dụng lên trục ,đường kính các đoạn trục……………..42
V.2.5 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi………………………………….49
CHƯƠNG VI :TÍNH TỐN THIẾT KẾ THEN……………………………………55

VI.1 Điều kiện bền dập của then…………………………………………………55
VI.2 Kiểm nghiệm bền cắó́t……………………………………………………….55
CHƯƠNG VII : THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤỤ̣C……………………………………….59
VII.1 Trục đầu vào (trục I)……………………………………………………….59
VII.2 Trục trung gian (trục II)……………………………………………………61
VII.3 Trục đầu ra (trục III)……………………………………………………….64
VII.4 Bôi trơn ổ lăn………………………………………………………………67
VII.5 Che chắó́n ổ lăn……………………………………………………………..67
VII.6 Cố định trục theo phương pháp dọc trục…………………………………..68
CHƯƠNG VIII : CẤU TẠO VỎ HỘP GIẢM TỐC………………………………..69
CHƯƠNG IX: NỐI TRỤỤ̣C…………………………………………………………..71
CHƯƠNG X: DUNG SAI LẮP GHÉP………………………………………………73
CHƯƠNG XI: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC………………………………………76
CHƯƠNG XII: CÁC CHI TIẾT PHỤỤ̣………………………………………………77

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN


7

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY

XII.1.Vịng chắó́n dầu.......................................................................................................... 77
XII.2. Chốt định vị……………………………………………………………….77
XII.3. Nắó́p quan sát.............................................................................................................. 78
XII.4. Nút thông hơi........................................................................................................... 79
XII.5. Nút tháo dầu.............................................................................................................. 79
XII.6 Que thăm dầu.............................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………….80

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

CHƯƠNG I: TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG MÁY TRỘN CĨ THÙNG
- Sơ đồ hệ thống dẫn động thùù̀ng trộn:


- Hệ thống dẫn động thùù̀ng trộn gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ
2- Nối trục đàn hồi
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp đồng trục
4- Bộ truyền xích ống con lăn
5- Thùù̀ng trộn
- Nguyên lý hoạt động của sơ đồ: Khi động cơ quay truyền động qua khớp nối

tới hộp giảm tốc tác động qua cặp bánh răng cấp nhanh rồi qua cấp chậm đến bộ
truyền xích qua trục công tác làm quay trục công tác dẫn đến thùù̀ng trộn hoạt
động.
I.1. Động cơ điện
Đông cơ điên la thiêt bi cung câp momen cho hê thông dân đông hoat đông,
chon đông cơ điên đê dân đông may móc hoăc thiêt bi công nghê la giai đoan
đâu tiên trong qua trinh tinh toan thiêt kê may. Muôn chon đung đông cơ cân
hiêu rõ đăc tinh va pham vi sư dung cua từng loai, đông thơi cân chu y đên cac
yêu câu lam viêc cu thê cua thiêt bi đươc dân đông.

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Phân loại đông cơ điên:
a. Đông cơ điên môt chiều
- Ưu điêm: dê dang thay đôi tri sô momen va vân tôc góc trong pham vi


rông. Đam bao khơi đông êm, ham va đao chiêu dê dang, do đó đươc dùng
rông rai trong cac thiêt bi vân chuyên.
- Nhươc điêm: gia thanh đắt, khó tim kiêm trên thi trương, phai tăng thêm

vông đâu tư đê đăt cac thiêt bi chinh lưu.
b. Đông cơ điên xoay chiều
Bao gôm hai loai: môt pha va ba pha
- Đông cơ môt pha: có công suât tương đôi nho nên thuân tiên cho cac dung

cu gia đinh.
- Đông cơ ba pha đông bô:
+ Ưu điêm: hiêu suât va cosφ cao, hê sô qua tai lơn.
+ Nhươc điêm: thiêt bi tương đôi phưc tap, gia thanh tương đôi cao.
- Đông cơ điên ba pha không đông bô:
+ Đông cơ không đông bô roto dây quân: cho phep thay đôi vân tôc trong

pham vi nho (khoảng 5%) , nhưng hê sô công suât thâp, gia thanh cao, kich
thươc va vân hanh phưc tap.
+ Đông cơ không đông bô roto ngắn mach: kêt câu đơn gian, gia thanh tương

đôi rẻ, dê bao quan, lam viêc tin cây, có thê mắc trực tiêp vao lươi điên ba pha
không cân biên đôi dong điên
Nhươc điêm: Hiêu suât va hê sô công suât thâp, không điêu chinh đươc
vân tôc.
Chọn loạỤ̣i động cơ: Nhờ cóó́ ưu điểm cơ bản,dễ dàng tìm kiếm trên thị
trường,động cơ điện ba pha khơng đồng bộ roto ngắó́n mạch được sử dụng rất
phổ biến trong các nghành công nghiệp,nên ta chọn loại động cơ này.
I.2 Nối trục đàn hồi
Khớp nối đàn hồi làm nhiệm vụ truyền chuyển động giữa 2 trục, nối các trục

ngắó́n thành trục dài, khớp nối cịn cóó́ tác dụng đóó́ng mở các cơ cấu (ly hợp) ngăn
ngừù̀a quá tải giảm tải trọng động, bùù̀ sai lệch các trục. Tỷ số truyền qua khớp
nối bằng 1.
I.3 Hộp giảm tốc
- Khái niệm: hộp giảm tốc là hệ thống truyền động ăn khớp trựự̣c tiếp gồm các bộ truyền bánh
rang cấp nhanh và cấp chậm được gắó́n trên các trục, trong hộp kín cóó́ GVHD:tỷsốtruyềnNGU
NkhơngDANHđổi,dùù̀ngS để giảm tơc và 10tăng mơmen xoắó́n đến trục cơng tác.

ƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

- Đặc điểm của hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục:
+ Ưu điểm: kích thước chiều dài nhỏ nên giảm trọng lượng, do đóó́ kích thước

nhỏ gọn hơn so với các hộp giảm tốc khác.
+ Nhược điểm:
- Khả năng tải cấp nhanh chưa dùù̀ng hết vì tải trọng tác dụng vào cấp chậm

nhiều hơn so với cấp nhanh rất nhiều trong khi khoảng cách trục 2 cấp lại
bằng nhau.
- Hạn chế khả năng chọn phương án bố trí vì chỉ cóó́ một trục đầu vào và

một trục đầu ra.
- Khó bôi trơn bô phân ô truc ơ giưa hôp.

- Kết cấu ổ phức tạp do cóó́ ổ đỡ bên trong hộp.
- Trục trung gian lớn do khoảng cách các ổ đỡ lớn, do đó muôn đam bao

truc đu bên va cưng cân phai tăng đương kinh truc.
- Kích thước chiều rộng lớn.

I.4 Bộ truyềề̀n xích ống con lăn
- Khái niệm: Tải trọng động được truyền từù̀ trục dẫn động sang trục bị dẫn

nhờ vào sựự̣ ăn khớp giữa các mắó́t xích với răng của đĩa xích.
- Ưu điểm:
+ Khơng cóó́ hiện tượng trượt,hiệu suất cao hơn,cóó́ thể làm việc khi cóó́ quá

tải đột ngột.
+ Khơng địi hỏi phải căng xích,lựự̣c tác dụng lên trục và ổ nhỏ hơn.
+ Kích thước bộ truyền nhỏ hơn bộ truyền đai,nếu truyền cùù̀ng công suất và

số vịng quay.
+ Bộ truyền xích truyền cơng suất nhờ vào sựự̣ ăn khớp giữa các xích và

bánh xích,do đóó́ góó́c ơm khơng cóó́ vị trí quan trọng như bộ truyền đai.
- Nhược điểm:
+ Sựự̣ phân bố của các nhánh xích trên đĩa xích khơn theo đường trịn mà

theo hình đa giác,do vậy cần phải cóó́ bộ điều chỉnh xích.
+ Bố trí sau hộp giảm tốc nên vận tốc tối đa trên các trụ nhỏ v < 15m/s

I.5 Thùng trộn
Thùù̀ng trộn là thiết bị dùù̀ng để trộn các hỗn hợp như bê tông,hỗn hợp vữa…vvv
được nối với hộp giảm tốc qua các khớp nối đàn hối và các bộ truyền.


GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

CHƯƠNG II: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
II.1. Công suất cần thiết
- Hiệu suất truyền động tra bảng 2.3/19, tai liêu [1] ta có:
ɳ=ɳkn .ɳbr 1 . ɳbr 2 . ɳ x . ɳ3ol=0,99.0,98 .0,98 .0,95. 0,993 =0,8764

Trong đóó́: + ɳkn hiệu suất nối trục đàn hồi
+ ɳbr1 hiệu suất bộ truyền bánh răng nghiêng bánh 1
+ ɳbr2 hiệu suất bộ truyền bánh răng nghiêng bánh 2
+ ɳx hiệu suất bộ truyền xích ống con lăn
+ ɳol hiệu suất ổ lăn
- Cơng suất tính tốn:

Pt =Ptđ =P

- Cơng suất cần thiết của động cơ:
P ct =

P

t

ɳ = 0,8764

7,573

=8,64(kW )

II.2. Phân phối tỷ số truyềề̀n cho hệ thống
- Số vòng quay trên trục công tác: nct = 52 v/ph
- Chọn tỷ số truyền sơ bộ cho hệ thống bảng 2.4/21 tài liệu [1]:
u sb=uh .ux=14.2=28

Trong đóó́: + uh=14 tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
(8÷40)
+ ux=2 tỷ số truyền của bộ truyền xích

(2÷5) -Số vịng quay sơ bộ:
n sb=nlv . usb=52.28=1456 v / ph
- Động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:


GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Theo bảng P1.3 /236-237, tai liêu [1] ta chọn động cơ như sau:

4A132M4Y3 cóó́:
Pđc=11(kW )
v

n đc=1458 ph
ɳ=87,54 %

- Tỷ số truyền thựự̣c:

nđc

uch=

nlv

1458

=

=23,038

52

Trong đóó́: + nđc = 1458 số vịng quay động cơ đã chọn
+ nlv = 52 số vòng quay làm việc
- Tỷ số truyền của hộp giảm tốc:

uh =

ut


ux

Trong đóó́:

28,038
=
=14,019
2

+ ux = 2 tỷ số truyền của xích

Gọi un = uc.1,4 tỷ số truyền bánh rang cấp nhanh
uc tỷ số truyền của bánh rang cấp chậm

uh = un.uc
Bảng 3.1 trang 43 tai liêu [1] chọn:
+ un = 4,79
+ uc = 2,92
+ ux = 2

II.3. Công suất trên các trục
- Công suất động cơ trên trục I
P1=Pđc ɳkn=11.0,99=10,89(kW )

- Công suất động cơ trên trục II
P2=P1 ɳbr .ɳ ol=10,89.0,99.0,98=10,57(kW )

- Công suất động cơ trên trục III
P3=P2 . ɳbr .ɳol =10,57.0,99.0,98=10,26(kW )


- Công suất động cơ trên trục công tác (trục IV)

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Pct =P4 =P3 ɳx=10,26.0,95=9,747(kW )

II.4. Tốc độ quay trên các trục
- Tốc độ quay trên trục động cơ là: n1 =nđc =1458 v / ph
- Tốc độ quay trên trục (trục II ) là: n2 =

n1

1458

n2

304,38

=
=304,38
v / ph un 4,79


- Tốc độ quay trên trục (trục III ) là: n3 =

=
/ ph uc 2,92

=104,24 v

- Tốc độ quay trên trục công tác (trục IV ) là:
n3 104,24
n 4=

=

=52,12 v / ph

ux 2

II.5. Momen xoắn trên các trục
- Cơng thức tính momen trên các trục:

9,55.10 . P

T=

6

n

Trong đóó́: P cơng suất (kW)
n: số vịng quay (vịng/phút)

- Momen xoắó́n trên trục động cơ là:

T đc=9,55.10

- Momen xoắó́n trên trục I là:
6

T 1=9,55. 10 .

P1

=9,55.106 .

10,89

=71330,2 N . mm

n11458

- Momen xoắó́n trên trục II là:
P2
6
T 2=9,55. 10 .

=9,55.106 .

10,57

=331636,4 N . mm


n2304,38

- Momen xoắó́n trên trục III là:
P3
6
T 3=9,55. 10 .

=9,55.106 .

10,26

=939975,1 N .mm

n3104,24

- Momen xoắó́n trên trục cơng tác (trục IV) là:
P4
9,747
6
6
T ct =9,55. 10 .

=9,55. 10 .

=1785952,6 N . mm

n452,12

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN


download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY

Bảng 1:
Trục
Thơng số

Tỷ số tru

Số vịng q

(vịng/ph
Cơng suất

Mơ men (N

GVHD: NGU N DANH SƠN


download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
III.1. Xác định thơng số và chọn loạỤ̣i xích
Bảng 5.4 /80 Tài liệu [1] tỷ số truyền ux = 2
- Chọn + Z1 = 27 ( răng ) số răng đĩa xích bánh nhỏ tra bảng 5.4/20 Tài

liệu [1]
+ Z2 = u.Z1 = 2.27 = 54( răng) số răng đĩa xích bánh lớn

- Cơng suất tính toán:
P t =P3 .k . k2 . kn=10,26.1,56 .0,926 .1,919=28,44(kW )

Tra bảng 5.6/82 Tài liệu [1] :
k =k 0 . kđc .k c . kđ . ka . kbt=1.1 .1 .1,2.1 .1,3=1,56

Trong đóó́:
+ k0 = 1 đường tâm của đĩa xích với mặt phẳng nằm
ngang <400
+ kđc = 1 điểu chỉnh bằng 1 trong các đĩa
xích + kđ = 1,2 tải trọng va đập nhẹ + ka = 1
(chọn a=40 mm)
+ k c = 1 làm việc 1 ca
+ kbt = 1,3 mơi trường làm việc cóó́ bui đất loại 2
(vừù̀a đạt yêu cầu
+ k2
+ kn hệ số vòng quay k n=
Dựự̣a vào bảng 5.5/81 Tài liệu [1] ta có: n01 = 200 v/ph
=> Chọn bộ truyền xích 1 dãy cóó́ bước xích: Pc = 38,1 mm < Pmax
GVHD: NGU N DANH SƠN



download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

- Khoảng cách trục: a=40. Pc=40.34,8=1524 mm
- Theo công thức 5.12/85 Tài liệu [1], số mắó́t xích:
X=

2P.a +0,5
c4

(Z1+Z2 )+(

Z −Z
2

1

)2

.P

c

2

π a


2.1524 +0,5 (27 +54)+ (54−27)

X=

2

.34,8 =120,96

34,84 π2 1524
- Lấy số mắó́t xích chẵn X = 120 tính lại khoảng cách trục theo công thức

5.13/85 Tài liệu [1]:

√[

a=0,25. Pc . [X −0,5.(Z2 +Z1 )]+

√[

a=0,25. 34,8 .[120−0,5.(54 +27)]+

X−0,5 (Z1+Z2 )2 ]−2

120−0,5(27+54)2 ]−2

[(Z

2


− Z1 )
π

]

[(54−π27) ] =1506 mm
2

Đê xích khơng chiu lựự̣c căng q lớn giảm a một lượng:
∆ a=0,003 a=0,003.1506=5 mm

Do đóó́ a = 1506-5 = 1501 mm
- Số lần va đập của xích theo bảng 5.14/85 Tài liệu [1]:

i=

Z1 . n3
15 X

n3 số vịng quay của đĩa xích dẫn bằng số vịng quay trục III =104,24
v/ph

III. 2. Tính kiểm nghiệm xích vềề̀ độ bềề̀n
Theo 5.15/85 Tài liệu [1] ta có:
Trong đóó́:
trọng làm việc)

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN

2



download by :


ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

+ Fv = q.v2 = 5,5.1,792 = 17,62 (N) _lựự̣c căng do lựự̣c li tâm
sinh ra
+ F0 lựự̣c căng do trọng lượng nhánh xích bị động xinh ra :

F0=9,81. k f q . a=9,81.4 .5,5.1501=323,95(N )

Mà : + a = 1501 mm_ khoảng cách trục.
+ kf = 4 (khi bộ truyền xích nằm ngang 1 góó́c 400)_hệ

số phụ thuộc dộ võõ̃ng f của xích và vị trí bộ truyền.
+ q khối lượng 1 mắó́t xích

Theo bảng 5.2/78 Tài liệu [1], (các thơng số của xích con lăn) chọn
xích con lăn 1 dãy
- Với P = 38,1 => tải trọng pha hỏng Q = 127 kN và khối lượng 1 mắó́t

xích q = 5,5 (kg)
Z .n .P
1
Ta cóó́: v= 1
= 27.38,1 .104,24 =1,79 m/s

60000

60000

=>S=
Theo bảng 5.10/86 Tài liệu [1], vơi n1 = 200 v/ph,[S ]
=8,5 => Kết luận bộ truyền đảm bảo đủ bền.

III.3. Đường kính đĩa xích
Cơng thức xác định đường kính đĩa xích:
- Đường kính vịng chia:

+ Đường kính bánh nhỏ:

+ Đường kính bánh lớn:
- Đường kính đỉnh xích:
da 1= p

[

0,5+cotg

(

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN


download by :



ĐỀ 4: PHƯƠNG ÁN 1

d a 2= p

[

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

( π )]

0,5+cotg Z

2

[

=38,1 0,5+cotg

(54π )]=673,2 mm

- Đương kính đáy xích:
d f 1=d1−2 r=328,19−2.11,22=305,75 mm

df 2=d2−2 r =655,26−2.11,22=632,82mm
- Bán kính đáy:r =0,5025 d1+0,05=0,5025.22,23+0,05=11,22 mm

Với d1=22,23 tra bảng 5.2/78 Tài liệu [1]

III.4. Kiểm nghiệm độ bềề̀n tiếp xúc của đĩa xích
Theo cơng thức 5.18/87 Tài liệu [1] ta có :σ H =0,47




kr

(F K +F ). E
t

đ



A . kd

- Đĩa xích 1:
σ H 1=0,47



kr (

F K +F
t

đ

vđ 1

)


.E

=0,47



5

0,396 (5731,8.1,2+7,495) .2,1. 10 =565,89 Mpa

A . kd395.1

Trong đóó́: +k r=0,396hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa
xích,phụ thuộc Z
+ Ft=5731,8 N
+ Kđ =1,2hệ số tải trọng động

+k vđ 1=13.10−7 .n1 P3 m=13.10−7 .104,24 .38,13 .1=7,495 N
+ E=

2 E1 E2

=2,1.105
Mpa E1+E2

+ A=395 mm2(1 dãy) diện tích bản lề tra bảng 5.12/87 Tài

liệu [1]
+k d=1hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy
=>σ H 1=565,89 Mpa≤ [σ H 1 ] do đóó́ ta dùù̀ng thép 45 tơi cải thiên độ

cứng HB210 cóó́ [σ H 1 ]=600 Mpa
- Đĩa xích 2:
σ H 2=0,47



kr(

F K +F
t

đ

vđ 2

)

.E

=0,47



5

0,396 (5731,8.1,2+3,75) .2,1 .10 =565,73 Mpa

A . kd395.1

GVHD: NGUYÊ N DANH SƠN


download by :


×