Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu chè của Việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.78 MB, 192 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
_____________________________

NGUYỄN THỊ THƠ

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN XUẤT KHẨU CHÈ CỦA VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HỌC

Hà Nội – 2022


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
______________________________

NGUYỄN THỊ THƠ

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN XUẤT KHẨU CHÈ CỦA VIỆT NAM
Ngành: Kinh tế học
Mã số: 9310101

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. NGUYỄN VĂN NGHIẾN
2. PGS. TS. HOÀNG VĂN BẰNG


Hà Nội – 2022


LỜI CAM ĐOAN
Tôi, Nguyễn Thị Thơ, xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học
của riêng tơi. Các số liệu nêu ra và trích dẫn trong luận án là trung thực. Toàn bộ
kết quả nghiên cứu của luận án chưa từng được bất cứ ai khác công bố tại bất cứ
cơng trình nào.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2022

Tập thể giáo viên hướng dẫn

Tác giả

TS. Nguyễn Văn Nghiến

Nguyễn Thị Thơ


LỜI CẢM ƠN
Thực hiện luận án này vừa thú vị vừa đầy thử thách, và tơi sẽ khơng thể hồn
thành nó nếu khơng có sự giúp đỡ và động viên của nhiều cá nhân và tổ chức.
Trước hết, tôi xin cảm ơn hai giáo viên hướng dẫn, TS. Nguyễn Văn Nghiến và
PGS.TS. Hồng Văn Bằng đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong q trình
hồn thành Luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn TS. Nguyễn Ngọc Thuyết, người
đã cho tôi những nhận xét quý báu của về các lệnh STATA mà tôi đã sử dụng.

Tôi sẽ khơng thể hồn thành luận án này mà khơng được sự giúp đỡ, hỗ trợ, tạo
điều kiện hết lòng của các thầy/cô trong Viện Kinh tế và Quản lý, trường Đại học
Bách khoa Hà Nội.
Tôi đặc biệt biết ơn tập thể Ban Giám hiệu nhà trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Vinh qua các năm đã cho phép tôi được tham gia học Nghiên cứu sinh, hỗ trợ
cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Các thành viên trong gia đình tơi ln là chỗ dựa tinh thần vững chắc giúp tơi
vượt qua các giai đoạn khó khăn trong q trình thực hiện luận án. Tơi biết ơn vơ
cùng vì những hi sinh, u thương, chia sẻ, cảm thơng họ đã dành cho tơi trong hành
trình vừa qua.
Tận sâu trong đáy lịng mình, tơi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2022

Tác giả

Nguyễn Thị Thơ


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU
DANH MỤC HÌNH

PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1
I. Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
II. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 2
1. Mục tiêu chung.......................................................................................... 2
2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................... 2
III. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................... 3
IV. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 3
1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................. 3
2. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................... 3
V. Phương pháp tiếp cận................................................................................. 3
VI. Kết cấu của luận án .................................................................................. 4
VII. Tính mới và đóng góp của nghiên cứu ..................................................... 4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ................................................... 6
1.1. Các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng tới dịng chảy thương mại xuất khẩu
nơng sản ......................................................................................................... 6
1.1.1. Nghiên cứu của nước ngoài.................................................................... 6
1.1.2. Nghiên cứu của Việt Nam.....................................................................10
1.2. Các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu chè ....................... 13
1.2.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài ................................................................13
1.2.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ..................................................................15


1.3. Tổng quan về việc ứng dụng mơ hình trọng lực trong phân tích nhân tố ảnh
hưởng đến xuất khẩu chè và nông sản ........................................................... 17
1.3.1. Tổng quan về việc xây dựng mơ hình trọng lực trong phân tích nhân tố ảnh
hưởng đến xuất khẩu chè và nông sản .............................................................17
1.3.2. Tổng quan ứng dụng mơ hình trọng lực trong ước tính tiềm năng xuất khẩu.19
1.5. Một số kết luận rút ra từ tổng quan tài liệu nghiên cứu và khoảng trống
nghiên cứu.................................................................................................... 21
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI XUẤT

KHẨU ...........................................................................................................23
2.1. Một số lý luận cơ bản về xuất khẩu chè................................................... 23
2.1.1. Khái niệm chung về chè .......................................................................23
2.1.2. Khái niệm chung về xuất khẩu chè .........................................................24
2.1.3. Các hình thức xuất khẩu chè..................................................................25
2.1.4. Vai trị của xuất khẩu chè......................................................................26
2.2. Cơ sở lý luận về nhân tố ảnh hưởng tới xuất khẩu .................................. 28
2.2.1. Lý thuyết về thương mại quốc tế có liên quan đến nhân tố ảnh hưởng tới xuất
khẩu ...........................................................................................................28
2.2.2. Lý thuyết về ảnh hưởng của các chính sách thương mại đối với xuất khẩu ...33
2.2.3. Mơ hình trọng lực và ứng dụng của nó trong phân tích nhân tố ảnh hưởng đến
thương mại tổng thể......................................................................................35
2.2.4. Mơ hình trọng lực đối với thương mại và ứng dụng của nó trong phân tích nhân
tố ảnh hưởng đến thương mại ngành ...............................................................40
2.3. Một số kết luận về cơ sở lý luận trong phân tích nhân tố ảnh hưởng tới xuất
khẩu ............................................................................................................. 42
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................................44
3.1. Phương pháp nghiên cứu........................................................................ 44
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu định tính .........................................................44
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ......................................................45
3.2. Lựa chọn biến nghiên cứu ...................................................................... 46
3.2.1. Lựa chọn và mô tả biến ........................................................................46


3.2.2. So sánh các biến lựa chọn trong mơ hình và các biến thuộc các nghiên cứu khác
..................................................................................................................61
3.3. Mơ hình nghiên cứu đề xuất ................................................................... 62
3.4. Dữ liệu nghiên cứu ................................................................................. 64
3.5. Thống kê mô tả ...................................................................................... 64
3.6. Phương pháp ước lượng ......................................................................... 65

3.7. Phương pháp ước tính tiềm năng thương mại ......................................... 67
CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CHÈ CỦA THẾ
GIỚI VÀ VIỆT NAM ....................................................................................69
4.1. Thực trạng về tình sản xuất và xuất khẩu chè thế giới ............................ 69
4.1.1. Thực trạng sản xuất chè thế giới ............................................................69
4.1.2. Thực trạng xuất khẩu chè trên thế giới ....................................................70
4.2. Thực trạng sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam .............................. 74
4.2.1. Thực trạng tình hình sản xuất chè của Việt Nam ......................................74
4.2.2. Thực trạng về chi phí logistics trong xuất khẩu chè...................................78
4.2.3. Thực trạng quản lý đối với ngành chè .....................................................79
4.2.4. Thực trạng về chính sách thương mại chung của Việt Nam có liên quan xuất
khẩu chè .....................................................................................................85
4.2.5. Thực trạng về xuất khẩu chè của Việt Nam .............................................87
4.3. Kết luận chung về thực trạng sản xuất và xuất khẩu chè của thế giới và Việt
Nam ............................................................................................................. 91
CHƯƠNG 5. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................94
5.1. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ............................................................ 94
5.1.1. Kết quả ước lượng ...............................................................................94
5.1.2. Kiểm định mơ hình ..............................................................................95
5.1.3. Đo lường sự phù hợp của hàm hồi quy qua hệ số R2, aic, bic......................96
5.1.4. Đánh giá và lựa chọn phương pháp ước lượng tối ưu ................................97
5.2. Phân tích kết quả nghiên cứu ................................................................. 98
5.2.1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới xuất khẩu chè Việt Nam.....................99


5.2.2. Giải thích nguyên nhân biến động giá trị xuất khẩu chè Việt Nam từ 2001 đến
2018 ......................................................................................................... 115
5.2.3. Đánh giá tiềm năng xuất khẩu chè của Việt Nam sang các nước trên thế giới
................................................................................................................ 117
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH NHẰM NÂNG CAO GIÁ TRỊ

XUẤT KHẨU CHÈ VIỆT NAM .................................................................. 121
6.1. Quan điểm chiến lược, định hướng xuất khẩu, mục tiêu triển ngành chè của
Việt Nam .....................................................................................................121
6.2. Hàm ý chinh sách từ kết quả nghiên cứu ...............................................122
6.2.1. Nâng cao khả năng sản xuất chè Việt Nam cả về chiều rộng và chiều sâu .. 122
6.2.2. Nghiên cứu kỹ quy mô, yêu cầu của thị trường tiêu thụ ........................... 126
6.2.3. Giảm thiểu các chi phí song phương trong xuất khẩu .............................. 128
6.2.4. Tăng cường đàm phán nhằm giảm bớt các rào cản từ phía nhà nhập khẩu .. 130
6.2.5. Tăng cường tài trợ vốn cho ngành chè .................................................. 131
6.2.6. Tăng cường xúc tiến thương mại chè tại các thị trường ........................... 133
6.2.7. Tăng cường tính liên kết trong các khâu thuộc chuỗi giá trị ngành chè....... 135
6.2.8. Thiết lập cơ quan quản lý nhà nước chuyên trách quản lý ngành chè ......... 136
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 138
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CỦA LUẬN ÁN............. 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 141
Phụ lục 1. Các nghiên cứu về chè bằng mơ hình trọng lực .................................... 1
Phụ lục 2. Các nghiên cứu về nông sản bằng mô hình trọng lực ............................ 4
Phụ lục 3. Tổng hợp một số nghiên cứu ứng dụng mơ hình trọng lực để đánh giá tiềm
năng thương mại .............................................................................................. 9
Phụ lục 4. Nguồn gốc của mơ hình trọng lực cấu trúc theo lập luận của Anderson,
Van Wincoop (2003) ...................................................................................... 11
Phụ lục 5. Bảng thống kê mơ tả các biến thuộc mơ hình..................................... 16
Phụ lục 6. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến giải thích trong mơ hình......... 17
Phụ lục 7. Kết quả hồi quy bằng phương pháp 0LS............................................ 18
Phụ lục 8. Kết quả hồi quy bằng phương pháp FE ............................................. 19
Phụ lục 9. Kết quả hồi quy bằng phương pháp RE ............................................. 20


Phụ lục 10. Kết quả hồi quy bằng phương pháp PPML ...................................... 21
Phụ lục 11. Kết quả hồi quy bằng phương pháp chọn mẫu Heckman ................... 22

Phụ lục 12. Kiểm định Ramsey của phương pháp OLS ...................................... 23
Phụ lục 13. Kiểm định Ramsey của phương pháp FE ......................................... 24
Phụ lục 14. Kiểm định Ramsey của phương pháp RE ........................................ 25
Phụ lục 15. Kiểm định Ramsey của phương pháp PPML.................................... 26
Phụ lục 16. Kiểm định Ramsey của phương pháp chọn mẫu Heckman ................ 27
Phụ lục 17. Kiểm định Hausman lựa chọn giữa phương pháp FE và RE .............. 28


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
APEC
ASEAN
BTA
CAC
COMESA
EU
FAO

FE
FGLS
FTA
GDP
GNI
GSP
GTAP
HACCP
IGG
ITC
MERCOSUR
MRL

NAFTA
NLS
NTM
OECD

Nghĩa tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Asia - Pacific Economic
Cooperation
Association of Southeast
Asian Nations
Bilateral trade agreement

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á Thái Bình Dương
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Hiệp định thương mại khu vực về
thương mại song phương
Codex
Alimentarius Uỷ ban Tiêu chuẩn Thực phẩm Codex
Commission
Quốc tế
Mercado Comum da África Thị trường chung Đông và Nam Phi
Oriental e Austral
European Union
Liên minh châu Âu
Food
and

Agriculture Tổ chức Nông lương Liên hiệp quốc
Organization of the United
Nations
Fixed Effect Model
Mơ hình hiệu ứng cố định
Feasible Generalized Least. Phương pháp bình phương tối thiểu
Squares
tổng quát khả thi
Free Trade Agreement
hiệp định thương mại tự do
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
Gross national income
Tổng sản phẩm quốc dân
Generalized
System
of Hệ thống ưu đãi phổ cập
Preferences
Global Trade Analysis Project Mơ hình phân tích thương mại toàn cầu
Hazard Analysis and Critical Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm
Control Point System
sốt điểm tới hạn
Intergovernmental Group
Nhóm nghiên cứu liên chính phủ về
mặt hàng chè (IGG) của FAO
International Trade Centrel
Trung tâm thương mại thế giới
Mercado Común del Sur
Cộng đồng Thị trường Nam Mỹ
Maximum Residue Level

Giới hạn tối ta đư lượng thuốc bảo vệ
thực vật
North America Free Trade Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ
Agreement
Nonlinear Least Square
Hồi quy phi tuyến tối thiểu
Non - tariff measures
Các biện pháp phi thuế quan
Organization for Economic Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
Cooperation and Development


OLS
PPML
R&D
RE
RTA
SPS

Ordinary least squares
Poisson Pseudo Maximum
Likelihood
Research & development
Random Effect Mode
Regional Trade Agreement
Sanitary and Phytosanitary

TBT
WTO
VITAS


Technical barriers to trade
World Trade Organization
Vietnamese Tea Association

Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Phương pháp ước lượng tối đa hóa khả
năng
Nghiên cứu và phát triển
Mơ hình hiệu ứng ngẫu nhiên
Hiệp định Thương mại Khu vực
Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động
vật
Biện pháp kỹ thuật đối với thuong mại
Tổ chức thương mại thế giới
Hiệp Hội chè Việt Nam


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các nhân tố/ nhóm nhân tố đưa vào trong các nghiên cứu về nhân tố ảnh
hưởng tới xuất khẩu nơng sản bằng mơ hình trọng lực ................................... 12
Bảng 1.2. Các nhân tố được phát hiện có ảnh hưởng tới xuất khẩu chè Việt Nam
qua các nghiên cứu thực nghiệm .................................................................. 14
Bảng 3.1. Mô tả các biến nghiên cứu ........................................................... 60
Bảng 3.2. So sánh các biến được đưa vào mơ hình và các biến được tìm thấy trong
các nghiên cứu khác bằng mơ hình trọng lực................................................. 61
Bảng 3.3. Danh sách các quốc gia được đưa vào nghiên cứu .......................... 64
Bảng 3.4.: Kết quả thống kê mô tả các biến trong mơ hình ............................. 65
Bảng 4.1. Giá trị chè xuất khẩu theo mã sản phẩm từ 2015-2019 .................... 73
Bảng 4.2. Sản lượng tiêu thụ chè của Việt Nam ........................................... 87

Bảng 4.3. Mục đích nhập khẩu chè của một số nước trên thế giới năm 2019 .... 91
Bảng 5.1. Kết quả ước lượng mơ hình trọng lực cho ngành chè Việt Nam bằng các
phương pháp .............................................................................................. 94
Bảng 5.2. Kết quả ước lượng mơ hình trọng lực cho ngành chè Việt Nam bằng
phương pháp PPML.................................................................................... 98
Bảng 5.3. Số đơn xin cấp bằng sáng chế của cư dân một số nước xuất khẩu chè
................................................................................................................101
Bảng 5.4. Một số thông báo của EU về vi phạm quy định về MRL của chè nhập
khẩu từ Việt Nam ......................................................................................106
Bảng 5.5. Quy định MRL của Việt Nam và so sánh với EU ..........................107
Bảng 5.6. Tiềm năng xuất khẩu chè của Việt Nam .......................................119
Bảng 6.1. Đánh giá của doanh nghiệp về tiếp cận vốn từ các nguồn chính thức
................................................................................................................132


DANH MỤC BIỂU
Biểu 4.1. Giá trị và sản lượng sản xuất chè thế giới ....................................... 69
Biểu 4.2. Các nước có sản lượng sản xuất chè lớn nhất thế giới năm 2018 ...... 70
Biểu 4.3. Tiêu thụ chè trên toàn cầu ............................................................ 70
Biểu 4.4. Giá trị và sản lượng giao dịch chè trên toàn thế giới qua các năm ..... 71
Biểu 4.5. Các nước có sản lượng xuất khẩu chè lớn nhất thế giới năm 2019 ... 71
Biểu 4.6. Các nước có giá trị xuất khẩu chè lớn nhất thế giới năm 2019 ......... 72
Biểu 4.7. Tỷ trọng giá trị thương mại các loại chè năm 2019 .......................... 72
Biểu 4.8. Sản lượng sản xuất chè Việt Nam .................................................. 75
Biểu 4.9. Giá trị xuất khẩu chè Việt Nam...................................................... 88
Biểu 4.10. Giá xuất khẩu chè trung bình hàng năm của Việt Nam ................. 88
Biểu 4.11. Giá xuất khẩu chè Việt Nam so với thế giới (USD/tấn) ................ 89
Biểu 4.12.: Số thị trường chè được khai thác qua các năm ............................ 89
Biểu 4.13. Tổng sản lượng xuất khẩu chè của Việt Nam sang 12 quốc gia (khu
vực) hàng đầu trong 19 năm (từ 2001 đến 2019)............................................ 90

Biểu 5.1. Năng suất, sản lượng, diện tích trồng chè của Việt Nam ................. 99
Biểu 5.2. Năng suất trồng chè của Việt Nam và một số nước trên thế giới .....100
Biểu 5.3. Sản lượng chè Việt Nam và thế giới ..............................................109
Biểu 5.4. Mức thuế trung bình các quốc gia nhập khẩu áp dụng đối với mã hàng
0902 của Việt Nam từ 2001 đến 2018..........................................................110
Biểu 5.5. Biểu đồ thuế quan trung bình đối với mặt hàng chè của Việt Nam và số
FTA của Việt Nam ký kết với các đối tác trong 18 năm nghiên cứu ...............111
Biểu 5.6. Giá trị xuất khẩu chè Việt Nam sang một số nước ASEAN .............112
Biểu 5.7. Số FTA các quốc gia nhập khẩu nghiên cứu ký kết với các nhà cung cấp
khác trên thế giới.......................................................................................114
Biểu 5.8. Sự khác biệt yếu tố tài trợ của Việt Nam và 47 nước nhập khẩu chè từ
2001 đến 2018...........................................................................................114
Biểu 6.1. Chi phí thương mại theo lĩnh vực và nhóm thu nhập của một số nước
trên thế giới...............................................................................................129


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Thương mại giữa các nước trước khi các rào cản thương mại thay đổi
................................................................................................................. 38
Hình 2.2. Thương mại giữa các nước trước khi các rào cản thương mại thay đổi
................................................................................................................. 39
Hình 3.1. Mơ hình nghiên cứu đề xuất của luận án ........................................ 63
Hình 4.1. Chuỗi giá trị chè đơn giản ở Việt Nam .......................................... 75
Hình 4.2. Các nước nhập khẩu chè Việt Nam năm 2019 .............................. 90
Hình 5.1. Quy luật Engle đối với hàng chè Việt Nam ...................................104


PHẦN MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài
Với nhiều đặc tính tốt cho sức khỏe, lành mạnh và nét văn hóa độc đáo, chè

được nhiều người trên thế giới yêu thích. Tại Diễn đàn chè Tồn cầu Dubai lần thứ
7, chè được chỉ ra là đồ uống phổ biến thứ hai thế giới, chỉ sau nước. Hiện nay, có
tới 160 quốc gia và vùng lãnh thổ có thói quen uống chè, khoảng 3 tỷ người trên
thế giới có nhu cầu tiêu dùng chè. Trong số 1,5 nghìn tỷ lít đồ uống không cồn
(không bao gồm nước máy) được con người tiêu thụ hàng năm, chè được tiêu thụ
đến 266 tỷ lít - vượt xa các loại đồ uống chế biến sẵn trên thế giới như cà phê, sữa,
nước trái cây, đồ uống năng lượng và thể thao, đồ uống có ga. Mặc dù vậy, nhu
cầu tiêu thụ các sản phẩm của ngành hàng này xu hướng chững lại ở nhiều nước
trên thế giới. Bên cạnh đó, nguồn cung chè trên thế giới khá đa dạng với 47 quốc
gia sản xuất chè, khoảng 120 quốc gia tham gia xuất khẩu chè với chủng loại, mẫu
mã đa dạng, công nghệ chế biến đa dạng khiến áp lực cạnh tranh trong ngành này
cao.
Ở Việt Nam, phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa, nâng cao giá trị hàng nông
sản và chè, đẩy mạnh xuất khẩu là chủ trương lớn của Nhà nước để thúc đẩy tăng
trưởng và phát triển kinh tế. Ngành chè là ngành cơng nghiệp có ý nghĩa kinh tế
quan trọng, góp phần xóa đói giảm nghèo và tạo việc làm, thu nhập cho hàng trăm
nghìn lao động. Việt Nam đã và đang là một trong những nước xuất khẩu chè hàng
đầu, góp phần bảo đảm an ninh lương thực quốc gia và thế giới. Mặc dù, có nhiều
lợi thế để sản xuất và xuất khẩu chè, tuy nhiên, giá trị xuất khẩu chè qua các năm
có sự biến động lớn, kém ổn định, giá cả còn ở mức thấp, thương hiệu chưa được
khẳng định. Tính đến năm 2018, cả nước có 34 tỉnh, thành trồng chè, với 123,3
nghìn ha. Tuy nhiên, giá trị xuất khẩu chè chiếm 0,5% tổng giá trị xuất khẩu nông
sản, 0,08% tổng GDP. Sản lượng chè năm 2018 chỉ đạt hơn 77 nghìn tấn, giảm
mạnh 47% so với năm 2017. Giá trị xuất khẩu đạt hơn 209 triệu USD, giảm 8% so
với năm 2017. Mặc dù sản lượng xuất chè xuất khẩu của Việt Nam đứng thứ 5 thế
giới nhưng giá trị xuất khẩu chỉ đứng thứ 8. Trong đó, phần lớn sản lượng chè của
nước ta xuất khẩu ở dạng thô và được tiêu thụ dưới thương hiệu của các nhà nhập
khẩu. Bên cạnh đó, hiện nay, nhiều sản phẩm chè của Việt Nam bị từ chối nhập
khẩu trên nhiều thị trường, hoặc xuất khẩu với giá bán thấp khiến đời sống của
người dân trong ngành gặp khó khăn, nhiều doanh nghiệp phải giải thể. Để tháo

gỡ khó khăn cho ngành, cần có sự quan tâm vào cuộc quyết liệt của các cơ quan
quản lý. Điều này nên bắt đầu bằng việc xác định các nhân tố ảnh hưởng tới xuất
khẩu chè của Việt Nam.

1












×