Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài tập lớn truyền số liệu Nghiên cứu mạng ATM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 44 trang )

Bài tập lớn truyền số liệu
Nghiên cứu mạng ATM
Nhóm TH: Nguyễn Trọng Trí 40602647
Võ Minh Tiến
40602505
Đặng Phú Truyền 40602721


Nội dung






11 1T1 và 1111DN
111hu1ể mạch 1T1
11Quả lý và điều 1hiể
lưu lượ
g1T1
11Ứg dụg 1T1


Sự ra đời của mạng B-ISDN



Nhu cầu về dịch vụ mới, băng rộng
Giải trí:





Thơng tin:





Truy cập cơ sở dữ liệu (thư viện)
Học từ xa

Thương mại điện tử:





Video, âm nhạc theo yêu cầu

Dịch vụ ngân hàng
Mua hàng qua mạng

Video và thoại hội nghị


Sự ra đời của mạng B-ISDN


Sự phát triển về công nghệ









Truyền dẫn: Cáp quang tốc độ cao, suy hao thấp ra
đời
Chuyển mạch: Chuyển mạch tốc độ cao (ATM, FR,
Router tốc độ cao)
Cơng nghệ xử lý tín hiệu số và phần mềm: cho phép
các bộ xử lý hoạt động ở tốc độ cao.
Công nghệ vi mạch. Cho phép các đầu cuối giảm giá
thành, tích hợp nhiều chức năng với một kích thước
nhỏ gọn


Sự ra đời của mạng B-ISDN



Cơng nghệ mạng
Ban đầu


1

PSTN


Chuyển
mạch gói



1


Sự ra đời của mạng B-ISDN



Công nghệ mạng
Ra đời của mạng ISDN
PSTN

1
Thiết bị
đầu cuối
ISDN

Giao
diện
mạng

Giao
diện
mạng
Chuyển
mạch gói


1
Thiết bị
đầu
cuối
ISDN


Sự ra đời của mạng B-ISDN


Mạng B-ISDN

1

Giao
diện
mạng

Thiết bị
B-ISDN

Mạng
B-ISDN

Giao
diện
mạng

1

Thiết bị
đầu
cuối BISDN


Mạng B-ISDN










1ạg số1 tích hợp dịch vụ1 băg rộg1
rađời
c
uốihữg
 ăm 11’1 ph
át triể
 mạh
hữg
 ăm 1111
Địh ghĩa của 1TU1T1 là dịch vụ ha1
c
ách
ệ th
ốg1êu c

ầu 1êhtru1ề d
ẫ c
ó tốc
độ lớ h
ơ 11b
ps
Được phát triể trê ề tảg
c
ôgg
h
ệ 1T1
1hâ biệt sự 1hác hau 1hi so sáh
vớimạgN1111D
N?
Là hạ tầg mạg 1iểu gói1 du1 hất1
c
ugc
ấp tất c
ảc
ácloạid
ịc
hvụ1


Tại sao lại chọn ATM?







Chuyển mạch kênh: Hỗ trợ thời gian thực, chất
lượng tốt nhưng lãng phí tài ngun, khó cung cấp
dịch vụ tốc độ thay đổi
Chuyển mạch gói: Hỗ trợ thời gian thực kém, tuy
nhiên lại hiệu quả trong sủ dụng tài nguyên mạng
và các dịch vụ mang tính bùng nổ
ATM có ưu điểm của cả 2 cơng nghệ trên: Chuyển
mạch gói tốc độ cao, ghép kênh thống kê, hỗ trợ
các dịch vụ thời gian thực


Tại sao lại chọn ATM?(tiếp)








Có thể mang nhiều loại lưu lượng: Thoại,
số liệu, video
Hỗ trợ dịch vụ có tốc độ khác nhau
Mạng truy nhập đa dạng
Phân phối băng thông linh hoạt
Đơn giản hóa việc quản lý mạng
Có thể áp dụng cho cả mạng LAN và
mạng WAN



ATM là gì?
Giao diện:


Các thành phần mạng ATM
+ Card giao tiếp mạng ATM cho PC
+Phần mềm ứng dụng và hệ điều hành
+Giao tiếp mạng ATM cho các router, hub
truyền thống
+Các chuyển mạch, thiết bị ghép kênh
ATM
+Chuyển mạch truy nhập, chuyển mạch
lõi


ATM cho phép tích hợp phần truy
nhập
Đầu cuối
ATM

Thiết bị của nhà
cung cấp dịch vụ
(mạng ATM)

Tích hợp
truy nhập


Công nghệ ATM



1hu1ể mạch tế bào1








Gồm 53 bytes
48 byte mang thông tin và 5 byte tiêu đề

Hướg1ết ối
Đảm b
ảo c
h
ất lượgd
ịc
hvụ e
dto
11
Tạisa
o lạichọ
 11 b
1te
s?



Các đặc điểm chính của
ATM


Kích
thướcế
t b
ào 1h
ơgđổib
1 é hơ

g
óiti
 th
ơgth
ườgrất h
i
ều







Đảm bảo độ biến thiên trễ là ít

Tốithiể
u h
óaphầ

 ti
êu đề
Luồgtế b
ào là li
ê tục
1 ếu
trốgth
ì phải
cè
h tế b
ào
rỗi
h
oặch
1 ơgg
á1
Đảm b
ảo th
ứ tự c
áctế b
ào tạiph
ía
t1u 1111 11 p1í1 p1át


So sánh ATM và SDH
1T11 Hhép 1êh 1hôg
đồgb

A

B
C
C
C





1DH
1 gh
B C
A B ép
C A đồ
B 
C g bộ

A
1

1

1

2

2

2


3

3

3


Kiến trúc hệ thống ATM
Ứng
dụng

Ứng
dụng
AAL
ATM
Vật lý

ATM
Vật lý

AAL
ATM
Vật lý


Mơ hình tham chiếu BISDN


Mơ hình tham chiếu BISDN







1ặt gười
d
ùguse
r
pla
e
11tru1ề tảith
ơgti

1111 1ù1
1ặt điề
u 1hiể
 c
otrol
pla
ehức
111ă  g
đ iều 1hiể
 1ết ối
11t qu1 lý m1111m1t
pla
echức
11ă  g
gi
ám sát1

qu1 lý m11


Mơ hình tham chiếu BISDN


So sánh với mơ hình OSI


Lớp Vật lý






Lớp Vật lý có hiệm vụ tru1ề
d
ẫ c
áctế b
ào 1T1 quamôitrườg
tru11 11
Hồm 1 phâ lớp1 1ôi trườg vật lý
và hội
tụ tru1ề dẫ

1hâ lớp môi trườg vật lý1
li
ê qua
 đế

 tru1ề dẫ
 c
ácbi
t
trê mơitrườ
gvật lý1 1a
o gồ
m đồ
g
b
ộ1 tác
htí h
i
ệu1 b
i
ế đổi11111Ng
ồira
c
ị c
ó c
ácqu1 đị hvề tốcđộ1 mơitrườg
tru1ề dẫ
 tạic
ácgiadiệ
o
1


Lớp Vật lý



Lớp Vật lý




1hâ lớp Hội tụ tru1ề dẫ1
1iế
 đổi
luồgtế b
ào th
àh
luồgbi
t li
ê tụcđểtru1ề
d
ẫ trê mơitrườgvật lý
1hía phát1





Ghép tế bào ATM vào khung truyền dẫn
(PDH,SDH)
Tạo ra byte điều khiển lỗi HEC
Chèn các tế bào rỗi hoặc khơng gán để
tương thích tốc độ lớp ATM và lớp vật lý



Lớp Vật lý


1h
íath
u1






Xác định biên giới tế bào ATM trong
luồng tế bào thu được. Dùng trong
truyền dẫn cell-based
Thông qua trường HEC để xác định
xem tiêu đề có bị lỗi hay không. Sửa
lỗi đơn bit và phát hiện lỗi đa bit
Tách các tế bào chèn


×