KiĨm tra bµi cị
Kể tên một số đại diện của ngnh giun đốt khác mà
em biết? Hóy cho bit vai trò của ngành giun đốt?
Chơng 4 : ngành thân mềm
Ngành thân mềm rất đa dạng, phong phú nh :
Trai, sò, ốc, hến, ngao, mực... và phân bố ở
khắp các môi trờng : Biển, sông, ao, hồ, trên cạn.
Trai sụng
Sũ
Bch tuc
Mc
c sờn
c vn
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
Trai sông sống ở đâu ?
Sống ở đáy hồ ao, sơng ngịi ;
bị và ẩn nửa mình trong bùn cát.
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SễNG
I. Hỡnh dng, cu to :
1. V trai :
Đỉnh2
vỏ
Bản
3
lề
vỏ
Đầu
vỏ1
4
Đuôi
vỏ
Vòng tăng
trởng
5
vỏ
Hóy xỏc nh
Hình
cỏc18.1.
phn trờn
Hình
v trai ?
dạng vỏ
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng.
Bản lề
Vỏ trai gồm mấy mảnh ?
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng.
Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà c
Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Hỡnh 18.2. Cu to v
V trai có cấu tạo như thế nào ?
Líp
sõng
Líp
xµ cõ
Sản phẩm từ lớp vỏ xà cừ
- Xà cừ do lớp ngoài của áo trai tiết ra tạo thành. Nếu đúng chỗ vở
đang hình thành có hạt cát rơi vào, dần dần các lớp xà cừ mỏng tạo
thành sẽ bọ quanh hạt cát để tạo nên ngọc trai.
- Trai sông cũng tạo ra ngọc nhưng hạt ngọc nhỏ và không đẹp,
Chỉ ở trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển, ngọc mới to và đẹp.
Hai lồi trai này được ni để cấy ngọc trai nhân tạo.
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng. Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai :
Vỏ
Cơ khép
vỏ trước
Cơ khép
vỏ sau
Chỗ bám cơ
khép vỏ sau
Tấm miệng
Lỗ ming
ng thoỏt
Thõn
ng hỳt
Chõn
o trai
Mang
C th trai
H 18.3.
Cấuto
tạo th
cơ thể
cú cấu
nào ?
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng. Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai :
Vỏ
Lớp ngồi
Ống thốt
Ống hút
Áo trai
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng. Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai :
- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi
che chở bên ngồi.
- Gồm 3 lớp :
Lớp ngoài : áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thốt
Lớp giữa
Vỏ
Ống thoát
Ống hút
Áo trai
Mang
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng. Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai :
- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi
che chở bên ngồi.
- Gồm 3 lớp :
Lớp ngoài : áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thốt
Lớp giữa : hai tấm mang
Vỏ
Lớp trong
Tấm miệng
Lỗ miệng
Ống thoát
Thân
Ống hút
Chân
Áo trai
Mang
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Vỏ trai :
- Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng. Lớp sừng
- Vỏ trai có 3 lớp
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai :
- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi
che chở bên ngồi.
- Gồm 3 lớp :
Lớp ngoài : áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thốt
Lớp giữa : hai tấm mang
Lớp trong : thân trai, chân rìu,
lỗ miệng, tấm miệng
Quan sát hình 18.1, 18.2, 18.3, thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi :
1. Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải
làm thế nào ? Trai chết thì vỏ mở, tại sao ?
§Ĩ më vá trai quan sát bên trong phải
luồn lỡi dao vào qua khe vỏ :
- Cắt 2 cơ khép vỏ trớc và sau ở trai.
- Cắt dây chằng phớa lng
- Điều ấy chứng tỏ sự mở ra là do tính tự
động của trai (do dây chằng bản lề trai
có tính đàn hồi cao). ChÝnh v× thÕ khi
trai
chÕt,
vá thvỏ
êng
më
ra.thấy có mùi khét?
2. Mài
mặt ngồi
trai
ngửi
Vì sao ?
Mài mặt ngoài vỏ thấy có mùi khét vì
phía ngoài là lớp sừng bằng chất hữu cơ
nên khi mài bị ma sát nóng cháy,
3.chúng
Trai tcó
vmùi
bng
cỏch no ? Đặc điểm cấu tạo
khÐt.
của trai phù hợp với cách tự v ú ?
Trai tự vệ bằng cách co chân khép vỏ.
Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ
vững chắc nên kẻ thù không thể tách vỏ
ra để ăn phần mỊm cđa chóng.
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
II. Di chuyển :
Chân trai thị ra, thụt vào kết
hợp với đóng mở vỏ → trai
di chuyển về phía trước
Ống thốt nước
Hướng di chuyển
Ống
hút
nước
Vỏ
trai hộ
mH Chõn
thũ ra
Quan
sát
18.4,trai
giải
??Sau
Trai
di chuyn
chm
chp
trong
ú
tht
vo
V giúp
trai
úng
li di
thích
cơ
chế
trai
Tovi
ra lc
do-trong
nc
pht
ra cát
bựn
tc y
30cm/gi
chuyển
đ20
ợc
bùn
ng thốt
Làmmịi
trai tiến
theo
chiỊu
tªnvề?phía
trước.
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
II. Di chuyển :
III. Dinh dưỡng :
Quan sát hình 18.3, 18.4, thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau :
1. Dòng nước theo ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào
miệng và mang trai ?
2. Quá trình lọc thức ăn của trai diễn ra ở đâu ?
3. Trai lấy thức ăn và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, đó là
kiểu dinh dưỡng gì (chủ động hay thụ động) ?
4. Q trình hơ hấp của trai diễn ra ở đâu ?
Tấm
miệng
Chất
thải
Cacbonic
Oxi
Ống thoát
Nước
Lỗ miệng
(Thức ăn, oxi)
Thức
ăn
Mang
Ống hút
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
1. Dịng nước theo ống hút vào khoang
áo mang theo những chất gì vào miệng
II. Di chuyển :
và mang trai ?
III. Dinh dưỡng :
- Thức ăn là động vật nguyên Thức ăn và ôxi
sinh, vụn hữu cơ.
Thức ăn của trai là gì ?
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
II. Di chuyển :
III. Dinh dưỡng :
- Thức ăn là động vật nguyên
sinh, vụn hữu cơ.
2. Quá trình lọc thức ăn của trai diễn ra
ở đâu ?
Diễn ra lỗ miệng trai nhờ rung động
của các lông trên tấm miệng
Lỗ
miệng
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
II. Di chuyển :
III. Dinh dưỡng :
- Thức ăn là động vật nguyên
sinh, vụn hữu cơ.
- Dinh dưỡng kiểu thụ động.
- Q trình hơ hấp diễn ra ở
mang
3. Trai lấy thức ăn và ôxi chỉ nhờ vào cơ
chế lọc từ nước hút vào, đó là kiểu dinh
dưỡng gì (chủ động hay thụ động) ?
4. Q trình hơ hấp của trai diễn ra ở
đâu ?
Hai tấm mang
Chương 4 : NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19 : Bài 18. TRAI SƠNG
I. Hình dạng, cấu tạo :
II. Di chuyển :
III. Dinh dưỡng :
- Thức ăn là động vật nguyên
sinh, vụn hữu cơ.
- Dinh dưỡng kiểu thụ động.
- Q trình hơ hấp diễn ra ở
mang
Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa
như thế nào với môi trường nước ?
Trai dinh dỡng theo kiểu hút n
ớc để lọc lấy vụn hữu cơ,
động vật nguyên sinh, các
động vật nhỏ khác góp phần
lọc sạch môi trờng nớc. Vì th
cơ thể trai giống nh những
Traimáy
cú thlọc
hỳtsống.
lc c khong 40
chiếc
lớt nc trong mt ngày đêm.