Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

891c2b9264b751aa7b254643bd6167da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 18 trang )

LẬP THÀNH TÍCH XUẤT SẮC CHÀO MỪNG NGÀY 20-10

20 - 10

Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Thiêu
Trường THCS TT Phước Long



Tiết 46-47: Văn bản

I. Đọc – chú thích – nhan đề
bài thơ:
1. Đọc:
2. Chú thích:
a. Tác giả:
- Phạm Tiến Duật (1941 – 2007)
- Quê: Thanh Ba – Phú Thọ
- Là nhà thơ – người lính
trưởng thành trong kháng
chiến chống Mỹ.

Phạm Tiến Duật


Tiết46-47: Văn bản

I. Đọc – chú thích- nhan đề
bài thơ:
1. Đọc:
2. Chú thích:


a. Tác giả:
b. Tác phẩm:
-Sáng tác năm 1969.
-Được in trong tập thơ “Vầng
trăng - quầng lửa”.

Phạm Tiến Duật


Tiết 46-47: Văn bản

I. Đọc – chú thích – nhan đề bài
thơ:
1. Đọc:
2. Chú thích:
a. Tác giả:
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Nhan đề bài thơ:
 Chất thơ có trong hiện
thực những chiếc xe khơng
kính.

Phạm Tiến Duật

Bài thơ
về tiểu đội xe khơng kính

Hình ảnh
những

chiếc xe
khơng
kính

Hình ảnh
những
người
lính
lái xe


Tiết 46-47: Văn bản
Phạm Tiến Duật
I. Đọc – chú thích – nhan đề bài
thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
- Khơng có kính khơng phải vì xe
khơng có kính.
 Ngun nhân: Bom giật, bom
rung kính
 vỡ đi rồi.
- Khơng có kính, khơng có đèn
- Khơng có mui, thùng xe có xước.
Nghệ thuật liệt kê tăng cấp, chất
liệu hiện thực Những chiếc xe
méo mó, biến dạng.
Phản ánh sự khốc liệt của
chiến tranh.



Tiết 46-47: Văn bản
I. Đọc –chú thích- nhan đề bài
Phạm Tiến Duật
thơ:
II. TÌm hiều văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:
- Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
 NT: Đảo ngữ, điệp ngữ.
- Sao trời, cánh chim ùa vào buồng lái.
- Nhìn thấy con đường chạy thẳng vào
tim.
 Bình tĩnh, tự tin, hiên ngang, lạc
quan, yêu đời, nhìn thẳng vào khó
khăn thử thách.


Tiết 46-47: Văn bản
I. Đọc- chú thích- nhan đề bài
thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe
khơng kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:

b.Tinh thần:
- Khó khăn:
…Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
…Mưa tn mưa xối như ngồi trời
…Bụi phun tóc trắng như người già
 So sánh, động từ mạnh.
 Khó khăn chồng chất bởi điều
kiện thời tiết khắc nghiệt.

Phạm Tiến Duật


Tiết 46-47: Văn bản
I. Đọc – chú thích- nhan đề bài
thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:
b.Tinh thần:
- Khó khăn:
…Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
…Bụi phun tóc trắng như người già
…Mưa tn mưa xối như ngồi trời
 So sánh, động từ mạnh: Khó
khăn chồng chất bởi điều kiện
thời tiết khắc nghiệt.

Phạm Tiến Duật

- Khắc phục:
+ Bụi: Chưa cần rửa Phì
phèo điếu thuốc  Nhìn nhau
cười ha ha.
+ Mưa: Chưa cần thay  lái
trăm cây số nữa  gió lùa khơ.
Cấu trúc: “Ừ thì...chưa cần” lặp
lại, giọng thơ hóm hỉnh, trẻ trung
thể hiện tinh thần lạc quan, yêu
đời, bất chấp khó khăn của các
chiến sĩ lái xe.


Tiết 46-47: Văn bản
I. Đọc – chú thích- nhan đề bài
thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe
khơng kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:
b.Tinh thần:
c. Tình đồng đội:
- Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi
- Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
 Tình đồng chí đồng đội gắn bó keo
sơn.

Phạm Tiến Duật



Tiết 46-47: Văn bản
Phạm Tiến Duật
I. Đọc – chú thích- nhan đề bài
thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
Thảo luận nhóm
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe: Hình ảnh “Trái tim” gợi cho em
những suy nghĩ gì?
a. Tư thế:
b.Tinh thần:
c. Tình đồng đội:
d. Ý chí:
Trái tim thể
Sức mạnh
Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước
hiện nhiệt
khơng ở vật
Chỉ cần trong xe có một trái tim.
huyết tuổi trẻ,
chất kĩ thuật
 Hình ảnh hốn dụ “Trái tim”:
hiện đại mà
Tượng trưng cho ý chí quyết chiến trái tim biết
ở tinh thần
quyết thắng với mục đích cao đẹp: yêu thương
và căm giận.
con người

tất cả vì miền Nam thân yêu.


Tiết 46-47: Văn bản
Phạm Tiến Duật
I. Đọc – chú thích- nhan đề bài
thơ:
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
1. Đọc:
2. Chú thích:
Hình ảnh
Hình ảnh
3. Nhan đề bài thơ:
những chiếc xe
những chiến sĩ
II. Tìm hiểu văn bản:
khơng kính
lái xe
1. Hình ảnh những chiếc
xe khơng kính:
Tình
Ý chí
2. Hình ảnh những chiến sĩ Tư thế Tinh
ung
thần
đồng quyết
lái xe:
dung
lạc
đội

tâm
a. Tư thế:
hiên
quan
keo
chiến
b.Tinh thần:
ngang dũng
sơn
thắng
c. Tình đồng đội:
cảm
gắn
d. Ý chí:
bó thực, giọng
III. Tổng kết: (Ghi nhớ Nghệ thuật: Chất liệu hiện
SGK)
điệu giàu tính khẩu ngữ, tự nhiên, khoẻ


Hàng ngang 4: 6 chữ cái –
Hình
ảnh
“tráithíchtim” trong
I. Đọc
– chú
nhanhai
câu
cuối
bài thơ sử dụng

đề bài
thơ:
nghệ
1. thuật
Đọc: gì?
2. Chú
Hàng
ngangthích:
6: 4 chữ cái –
3. Nhan
thơ:bài
Những
chiếcđềxebài
trong
II. Tìm hiểu văn bản:
thơ
khơng
có những
kính, khơng
1. Hình
ảnh
chiếc có
đèn,
khơngkính:
có mui nhưng có
xe
khơng
điều gì ?
t0


TK

1 B Ắ T T A Y
2 L I Ệ T K Ê
3
U N G D U N G
4
H O Á N D Ụ
5
M Ư A T U Ô N
Hàng ngang 5: 7 chữ cái –
6
X Ư Ớ C
a.

thế:
Đây là một trong những khó
b.Tinh
thần:
khăn
mà các
chiến sĩ lái xe 7 H O À N G C Ầ M
c. Tình
đồng
đội:
Hàng ngang 2: 6 chữ cái – Hai câu thơ
trong
bài gặp
phải
?

Hàng
ngang
6 chữ
Những
Hàng
ngang
3:1:7 chữ
cái khơng
–cái
Từ- nào
thể
“Khơng
có kính
rồi
xe

đèn.
chiếc
kính
trởcái
nên
lợi
Hàng
7:xe
8người
chữ
– thuận
Đây
hiện
rõxengang


thế
chiến

lái là
xe
Khơng
cókhơng
muicủa
thùng
xe

xước”
sửtên
IV. Luyện tập- củng cố:
người
đã thuật
sáng
tạo
cho
các
chiến
xe
khicái
nàobếp
? đặc biệt
trong
buồng
láisĩ?lái
dụng

nghệ

? ra
trong kháng chiến chống Pháp ?
2. Hình ảnh những chiến
sĩ lái xe:


Tiết 46-47: Văn bản
I. Đọc- chú thích- nhan đề bài
thơ:
1. Đọc:
2. Chú thích:
3. Nhan đề bài thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:
b.Tinh thần:
c. Tình đồng đội:
d. Ý chí:
III-Tổng kết:
IV. Luyện tập – củng cố:

Phạm Tiến Duật
Hướng dẫn về nhà

Học thuộc lòng bài thơ
Nắm nội dung, nghệ

thuật bài thơ


Tư thế: bình tĩnh tự tin.

Phẩm chất
cao đẹp

Tình đồng đội: gắn bó thân thiết

Tinh thần:lạc quan,u đời

Ý chí vì Miền Nam


Tiết 46-47: Văn bản

I-Đọc –chú thích- nhan đề bài thơ:
1. Đọc:
2. Chú thích:
3. Nhan đề bài thơ:
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Hình ảnh những chiếc xe khơng
kính:
2. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe:
a. Tư thế:
b.Tinh thần:
c. Tình đồng đội:
d. Ý chí:
III. Tổng kết:

IV. Luyện tập – củng cố:

Phạm Tiến Duật


HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
Học thuộc lòng bài thơ
Nắm nội dung và nghệ thuật baì học
Soạn bài “ tổng kết từ vựng TT”


TIẾT HỌC KẾT THÚC

CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ!

CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×